(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 10) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong một dao động cơ tắt dần. Đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian.

A. Vận tốc. 
B. Li độ. 
C. Biên độ.    
D. Gia tốc.
Câu 2:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là

A. Wt =  2kx2.    
B. Wt = 12kx2.
C. Wt =    12kx.
D. Wt = 2kx
Câu 3:

Một con lắc đơn (có chiều dài không đổi) đang dao động điều hoà, chu kì của con lắc không phụ thuộc vào

A. khối lượng của con lắc.                 
B. chiều dài dây.
C. gia tốc trọng trường.  
D. vị trí của con lắc trên trái đất.
Câu 4:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của hai dao động lần lượt là x1x2 dao động hợp của hai dao động này có li độ là

A. x=x1x22

B. x=x1+x22

C. x=x1.x2

D. x=x1+x2

Câu 5:

Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây?

A. Chân không.   
B. Chất rắn.
C. Chất khí.
D. Chất lỏng
Câu 6:
Cho hai nguồn sóng đặt tại A và B dao động trên mặt nước có phương trình u1 = u2 = Acos( . Biên độ dao động sóng tại M cách A, B lần lượt d1, d2 là:

A.AM = 2Aπd2d1λ 

B.AM = 2Aπd2+d1λ
C. AM = Aπd2d1λ
D. AM = Aπd2+d1λ
Câu 7:

Công thức nào sau đây sai đối với mạch R LC nối tiếp?

A. U=UR+UL+UC

B. u=uR+uL+uC

C. U=UR+UL+UC

D. U=UR2+ULUC2

Câu 8:

Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?

A. k = sinφ.
B. k = cosφ.
C. k = tanφ.
D. k = cotφ.
Câu 9:

Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây 100 lần thì cần phải

A. giảm điện áp xuống 10 lần.                        B. giảm điện áp xuống 100 lần.

C. tăng điện áp lên 100lần.                             D. tăng điện áp lên  lần.

A. giảm điện áp xuống 10 lần.        
B. giảm điện áp xuống 100 lần.
C. tăng điện áp lên 100lần.        
D. tăng điện áp lên 10lần.
Câu 10:

Hãy chọn số lượng câu đúng trong các phát biểu sau đây về tính chất của sóng điện từ.

I. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

II. Sóng điện từ là sóng ngang vì nó luôn truyền ngang.

III. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

IV. Sóng điện từ mang năng lượng.

A. 2.  

B. 3

C. 4.  
D. 1.
Câu 11:

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. Mạch khuếch đại âm tần.

B.Mạch biến điệu.

C. Loa.
D. Mạch tách sóng.
Câu 12:
Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Gọi d1, d2 lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn đến vị trí vân M trên màn quan sát và x là khoảng cách từ vân trung tâm đến vân M. Ta luôn có

A. d2d1=a.xD

B. d2d1=a.λD

C. d2d1=λDa

D. d2d1=a.Dx.

Câu 13:

Tia hồng ngoại và tử ngoại đều

A. có thể gây ra một số phản ứng hoá học.  
B. có tác dụng nhiệt giống nhau.
C. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất. 
D. bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
Câu 14:

Quang điện trở được làm bằng

A. Chất bán dẫn.        
B. Kim loại.
C. Chất quang dẫn.  
D. Điện môi.
Câu 15:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử

A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
B. chỉ là trạng thái kích thích.
C. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Câu 16:

Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nuclôn càng nhỏ.         
B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn.        
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 17:

Phản ứng nhiệt hạch là

A. phản ứng kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp thành một hạt nhân nặng hơn.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
Câu 18:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U thì dòng điện qua đoạn mạch là I. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong thời gian t là

A. A = U.I/t.  
B. A = Ut/I.      
C. A = Uit.
D. A = It/U.
Câu 19:

Đặt điện áp u=U2cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung  C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là

A. U2ωC

B. UωC

C. U2ωC

D. UωC

Câu 20:

Bộ phận của mắt giống như thấu kính là

A. thủy dịch.
B. dịch thủy tinh. 
C. thủy tinh thể.
D. giác mạc.
Câu 21:

Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với chu kì 2s ở nơi có g = 10m/s2. Lấy . Chiều dài của con lắc là

A. 1m

B. 4m.    
C. 2m.   
D. 0,25m.
Câu 22:

Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây dài  căng giữa 2 điểm cố định. Hai nút gần nhau nhất cách nhau 5 cm . Chiều dài sợi dây không thỏa mãn

A. 12 cm.  
B. 10 cm. 
C. 15 cm.. 
D. 20 cm
Câu 23:

Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90dB. Cho cường độ âm chuẩn 10−12 (W/m2). Cường độ của âm đó tại A là:

A. 10−5 (W/
B. 10−4 (W/m2).
C. 10−3 (W/m2).     
D. 10−2 (W/m2).
Câu 24:

Một cuộn dây dẫn gồm 10 vòng dây giống nhau quấn cùng chiều. Đặt cuộn dây trên trong từ trường biến thiên thì từ thông qua 1 vòng dây là cos(l00πt)Wb. Từ thông cực đại của cuộn dây trên là:

A. 0,02πWb.

B. 0,2πWb.

C. 0,1πWb.

D. 0,12πWb.

Câu 25:

Đặt điện áp u = U0cos2πft(V) (trong đó u không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng 20W. Khi f = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng

A. 20W.  
B. 40W.
C. 10W.             
D. 20 W.
Câu 26:

Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. màu tím và tần số f.    
B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f.       
D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 27:

Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng

A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại
C. tia X.   
D. sóng vô tuyến.
Câu 28:

Hạt nhân:  919F có số nơtron là

A. 19.   
B. 9.
C. 28.    
D. 10.
Câu 29:

Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là

A. N= N03

B. N= N08

C. N= N06

D. N= N09

Câu 30:

Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ là 5A và công suất tiêu thụ điện là 6kW. Động cơ cung cấp năng lượng cơ cho bên ngoài trong 4s là 23kJ. Tính tổng điện trở thuần của cuộn dây trong động cơ.

A. 24 Ω.    
B. 10 Ω.   
C. 23 Ω 
D. 5 Ω.
Câu 31:

Một mạch dao động LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên 1 bản tụ là Q0 = 10-7 C và dòng điện cực đại trong mạch I0 = 10 A. Bước sóng điện từ mà mạch có thể phát ra là:

A. λ = 6,28 m
B. λ = 1,885 m
C. λ = 18,85 m
D. λ = 188,5 m
Câu 32:

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại    cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u = 2cos(100 . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 75 cm/s. Gọi C là điểm trên mặt chất lỏng thỏa mãn . Xét các điểm trên đoạn thẳng , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm C một đoạn lớn nhất bằng

A. 5,72 mm       
B. 6,79 mm  
C. 3,21 mm      
D. 4,28 mm
Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωtV , trong đó U0  ω  không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là uR=50V,uL=30V,uC=180V . Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR=100V,uL=uC=0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là

A. 100V

B. 5010V

C. 1003V

D. 200V

Câu 34:
Cho mạch điện xoay chiều gồm  R,L , C mắc nối tiếp như hình vẽ bên (hình H.1). Hình H.2 là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAM giữa hai điểm A, M và điện áp uMB  giữa hai điểm M, B trong mạch theo thời gian t  . Tại thời điểm t=103 ms  điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB có giá trị 180 V. Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch AB tính theo  t ( t tính bằng s) là

A. u=1203cos(100πtπ4)V

B. u=1202cos(100πtπ6)V

C. u=1203cos(100πtπ6)V

D. u=1202cos(100πtπ4)V

Câu 35:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 10% và giảm khoảng cách từ khe đến màn 5% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn.

A. giảm 13,64%.   
B. tăng 13,64%.     
C. giảm 15,79%. 
D. tăng 15,79%
Câu 36:

Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K   là F Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm

A. 12F

B. 1516F.

C. 240F

D. 15256F.

Câu 37:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn 2,5 cm. Kích thích cho quả nặng của con lắc dao động điều hòa dọc theo trục lò xo thì thấy trong một chu kì khoảng thời gian lực đàn hồi cùng chiều lực hồi phục gấp 3 lần thời gian lực đàn hồi ngược chiều lực hồi phục. Biên độ dao động của con lắc bằng

A. 2,52 cm

B. 2,53 cm

C. 5cm

D. 1,252 cm

Câu 38:

Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo có độ cứng k=100  N/m, vật nặng khối lượng m=100  g, bề mặt chỉ có ma sát trên đoạn CD, biết CD=1cm và μ=0,5 . Ban đầu vật nặng nằm tại vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu v0=60π  cm/s dọc theo trục của lò xo hướng theo chiều lò xo giãn. Lấy g=10 m/s2. Tốc độ trung bình của vật nặng kể từ thời điểm ban đầu đến khi nó đổi chiều chuyển động lần thứ nhất gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 50 cm/s
B. 100 cm/s.
C. 150 cm/s.
D. 200 cm/s.
Câu 39:

Sóng cơ lan truyền trên mặt nước dọc theo chiều dương của trục Ox với bước sóng λ, tốc độ truyền sóng là v và biên độ a gắn với trục tọa độ như hình vẽ. Tại thời điểm t1 sóng có dạng nét liền và tại thời điểm t2 sóng có dạng nét đứt. Biết AB = BD và vận tốc dao động của điểm C là vc = −0,5πv. Tính góc OCA.

Sóng cơ lan truyền trên mặt nước dọc theo chiều dương của trục Ox với bước sóng λ, tốc độ truyền sóng là v và biên độ a gắn với trục tọa độ như hình vẽ. (ảnh 1)
A. 106,1°.   
B. 107,3°
C. 108,4°.   
D. 109,90.
Câu 40:

Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều  (V) vào hai đầu A,       B. Hình vẽ là đồ thị công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong 2 trường hợp: mạch điện AB lúc đầu và mạch AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Giá trị Pm + P’m gần giá trị nào nhất sau đây:

Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều  (V) vào hai đầu A,  B. Hình vẽ là đồ thị công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong 2 trường hợ (ảnh 1)
A. 300 W.
B. 350 W.        
C. 250 W.    
D. 100 W.