(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 11) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức

A. sini=n.

B. sini=1n.

C. tani=n.

D. tani=1n.

Câu 2:

Một sóng điện từ có tần số 75kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c=3.108m/s. Sóng này có bước sóng là 

A. 0,5m.
B. 2000m.  
C. 4000m.   
D. 0,25m.
Câu 3:

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu: 

A. Vàng.       
B. Lam.     
C. Đỏ.  
D. Chàm.
Câu 4:

Sóng cơ truyền được trong các môi trường 

A. Rắn, lỏng và khí.          
B. Lỏng, khí và chân không. 
C. Chân không, rắn và lỏng.      
D. Khí, chân không và rắn. 
Câu 5:

Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số

A. của cả hai sóng đều giảm.                     
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi.  
D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
Câu 6:

Biết I0  là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là 

A. L=2lgII0(dB)

B.L=10lgII0(dB)

C. L=10lgI0I(dB)

D. L=2lgI0I(dB)

Câu 7:

Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi: 

A. ε=cλh

B. ε=λhc

C. ε=hλc

D. ε=hcλ

Câu 8:

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U2cos(ωt)V  vào hai đầu một đoạn mạch chỉ cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện qua mạch i=I2cos(ωt+φ)A . Điều nào sau đây là SAI:

A. I=UωL.

B. φ=π2.

C. iI2+uU2=2.

D. iI2+uU2=1.

Câu 9:

Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại:

A. 900nm
B. 600nm.
C. 450nm
D. 250nm.
Câu 10:

Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là :  x1=6cos(100πt0,5π)(cm),x2=3cos(100πt+0,5π)(cm).

 Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là

A. 0   
B. 0,25π       
C. π      
D. 0,5π
Câu 11:

Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là: 

A. Tia tử ngoại.  
B. Tia hồng ngoại
C. Tia đơn sắc màu lục.
D. Tia Rơn-ghen
Câu 12:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện thì dung kháng của tụ điện là Zc. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. RR2ZC2

B. R2ZC2R

C. RR2+ZC2

D. R2+ZC2R

Câu 13:

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là  N1N2. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì: 

A. N2N1>1

B. N2N1=1

C. N2=1N1

D. N2N1<1

Câu 14:

Số nơtrôn có trong hạt nhân ZAX  là 138. Số nơtron nhiều hơn số prôtôn trong hạt nhân là 50 . Hạt nhân ZAX 

A.  88138X

B.  88226X

C.  138226X

D.  50138X

Câu 15:

Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số C2C1  

A. 10.
B. 100.        
C. 0,1.
D. 1000.
Câu 16:

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tần số của sóng.
B. Tốc độ truyền sóng
C. Biên độ của sóng.   
D. Bước sóng.
Câu 17:

Hạt nhânHạt nhân 60Co27 có khối lượng mCo= 59,934u . Biết khối lượng của các hạt mp=1,007276u, mn= 1,008665u (ảnh 1)có khối lượngHạt nhân 60Co27 có khối lượng mCo= 59,934u . Biết khối lượng của các hạt mp=1,007276u, mn= 1,008665u (ảnh 2). Biết khối lượng của các hạt Hạt nhân 60Co27 có khối lượng mCo= 59,934u . Biết khối lượng của các hạt mp=1,007276u, mn= 1,008665u (ảnh 3)

. Lấy 1uc2= 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là:

A.Hạt nhân 60Co27 có khối lượng mCo= 59,934u . Biết khối lượng của các hạt mp=1,007276u, mn= 1,008665u (ảnh 7)

B.Hạt nhân 60Co27 có khối lượng mCo= 59,934u . Biết khối lượng của các hạt mp=1,007276u, mn= 1,008665u (ảnh 8)

C.Hạt nhân 60Co27 có khối lượng mCo= 59,934u . Biết khối lượng của các hạt mp=1,007276u, mn= 1,008665u (ảnh 9)

D.Hạt nhân 60Co27 có khối lượng mCo= 59,934u . Biết khối lượng của các hạt mp=1,007276u, mn= 1,008665u (ảnh 10)

Câu 18:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL  ZC  Nếu ZL=ZC  thì độ lệch pha φ giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp hai đầu tụ điện C có giá trị nào sau đây?

A.Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL (ảnh 1)

B.Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL (ảnh 2)

C.Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL (ảnh 3)

D.Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL (ảnh 4)

Câu 19:

Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20cm. Chiều dài sợi dây không thỏa mãn giá trị nào sau: 

A. 45 cm.
B. 60 cm.
C. 20 cm.  
D. 40 cm.
Câu 20:

Vật dao động điều hoà với tần số 2,5Hz  . Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05s động năng của vật :

A. bằng thế năng.  
B. có thể bằng không hoặc bằng cơ năng.        
C. bằng hai lần thế năng        
D. bằng một nửa thế năng
Câu 21:

Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6MeV thì nó phát ra một photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218μm. Lấy h=6,625.1034J.s;  c=3.108m/s;1eV=1,6.1019J.    Giá trị của En là 

A. −1,51eV   
B. −0,54eV     
C. −3,4eV
D. −0,85eV
Câu 22:

Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=2.104T.  Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc 60°  Người ta giảm đều cảm ứng từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là 

A. 3.103V

B. 2.103V

C. 20V

D. 103V

Câu 23:

Công thoát êlectron của 1 kim loại là 2,52eV Lấy h=6,6251034Js,c=3108m/s . Giới hạn quang điện của kim loại này là:

A. 0,368μm

B. 0,542μm

C. 0,615μm

D. 0,489μm

Câu 24:

Nguồn điện có suất điện động ξ , điện trở trong r mắc với điện trở thuần R thành mạch kín. I là cường độ dòng điện chạy trong mạch kín, U là hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài. Biểu thức nào sau đây không đúng?

A.Nguồn điện có suất điện động  e, điện trở trong r mắc với điện trở thuần R thành mạch kín. I là cường độ dòng điện chạy trong mạch kín, U là hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài. Biểu thức nào sau đây không đúng? (ảnh 2)

B.Nguồn điện có suất điện động  e, điện trở trong r mắc với điện trở thuần R thành mạch kín. I là cường độ dòng điện chạy trong mạch kín, U là hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài. Biểu thức nào sau đây không đúng? (ảnh 3)

C.Nguồn điện có suất điện động  e, điện trở trong r mắc với điện trở thuần R thành mạch kín. I là cường độ dòng điện chạy trong mạch kín, U là hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài. Biểu thức nào sau đây không đúng? (ảnh 4)

D.Nguồn điện có suất điện động  e, điện trở trong r mắc với điện trở thuần R thành mạch kín. I là cường độ dòng điện chạy trong mạch kín, U là hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài. Biểu thức nào sau đây không đúng? (ảnh 5)

Câu 25:

Hai điện tích điểm qA=qB  đặt tại hai điểm A và B. C là một điểm nằm trên đường thẳng AB, cách B một khoảng BC = AB. Cường độ điện trường mà qA  tạo ra tại C có giá trị bằng 1000V/m. Cường độ điện trường tổng hợp tại C có giá trị là 

A. 1500V/m.     
B. 5000V/m.      
C. 3000V/m.  
D. 2000V/m.
Câu 26:

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình gia tốc của vật là

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình gia tốc của vật là    (ảnh 1)

A. a=38πcos20π3t+π6cm

B. a=34πcos20π3t+π6cm

C. a=38πcos20π3tπ6cm

D. a=34πcos20π3tπ6cm

Câu 27:

Một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với công suất 50mW. Trong một giây nguồn phát ra 1,0.1017  phôtôn. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: Đồng; Nhôm; Canxi; Kali và Xesi có giới hạn quang điện lần lượt là  0,30 μm;0,43 μm;0,55 μm      và  0,58 μm. Cho biết h=6,625.1034 Js;c=3.108ms.    Số kim loại xảy ra hiện tượng quang điện là

A. 2. 
B.5  . 
C. 4
D. 3.
Câu 28:

Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C=103103πF  mắc nối tiếp với điện trở R=100Ω,  mắc đoạn mạch vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha π3   so với u ở hai đầu mạch? 

A. f=503Hz

B. f=25Hz

C. f=50Hz

D. f=60Hz

Câu 29:

Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v=vmaxcos(ωt+φ). . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc của vật theo thời gian t. Phương trình ly độ x của vật.

: Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v=vmaxcos ( omega t+phi) . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc của vật  theo thời gian t. Phương trình ly độ x của vật.  (ảnh 1)

A. x=6cos(2π3t+2π3)cm.

B. x=6cos(2π3tπ3)cm.

C. x=4cos(2π3t+2π3)cm.

D. x=6cos(2π3t2π3)cm.

Câu 30:

M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. Biết khoảng cách giữa các điểm MN = NP/2. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. (lấy π = 3,14) . Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là 

A. 375 mm/s.   
B. 363 mm/s.   
C. 314 mm/s.     
D. 628 mm/s.
Câu 31:

Gọi t  là khoảng thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm 4 lần. Sau 2t  thì số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu phần trăm ban đầu?

A. 25,25%.  
   
B. 93,75%.       
C. 13,5%.     
D. 6,25%.
Câu 32:

Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1=0,64μmλ2.  Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là 

A. 0,4μm   
B. 0,45μm      
C. 0,72μm       
D. 0,54μm
Câu 33:

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1;F1  m2;F2  lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết m1+m2=1,2kg  2F2=3F1.  Giá trị của m1 là 

A. 720g.  
B. 400g.  
C. 480g.        
D. 600g.
Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi R=R1  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu U lần lượt là UL  UC  với UL=2UC=U . Khi R=R2=R13  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 100V Giá trị của U 

A. 100V

B. 50V

C. 502 V

D. 1002 V

Câu 35:

Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều phương nằm ngang có E=10(kV) tại nơi có  g=10m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là 

A. 2,433s.  
B. 1,99s.   
C. 2,046s.     
D. 1,51s.
Câu 36:

Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 15 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của m sau khi giá đỡ D rời khỏi nó là

A. 10 cm.  
B. 7,5 cm.
C. 15 cm.        
D. 20 cm.
Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đồi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đối được. Các vôn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh L để số chỉ vôn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 160 V và V2 chỉ 120 V. Trong quá trình điều chỉnh L, khi số chỉ vôn kế V2 đạt giá trị cực đại thì số chỉ vôn kế V1 và điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị nào sau đây?

A. 90 V; 60 V
B. 96V; 60 V.   
C.110V; 72 V.       
D. 96V; 72 V.
Câu 38:

Pôlôni  84210Po  là chất phóng xạ α  có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì  82206 Pb.  Ban đầu (t=0) một mẫu có khối lượng m(g) trong đó 50%   khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni  84210Po,  phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt α  sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u  Sau 552 ngày, khối lượng của hạt α  thoát ra khỏi mẫu là  1g Giá trị của m 

A. 112g

B. 56g

C. 168g

D. 100g

Câu 39:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng v ới phương trình u=1,5cos20πt+π6cm.  Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động  gần nhất với giá trị nào sau đây? 

A. 6,8 cm.  
B. 8,3 cm.
C. 10 cm
D. 9,1 cm.
Câu 40:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu dụng  200V"  vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Khi C = Co thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện biến đổi theo thời gian có đồ thị như hình vẽ. Khi C = Cm thì công suất tiêu thụ đoạn mạch cực đại là Pmax. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho tổng điện áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là P. Tỉ số PPmax  bằng
Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu dụng  200V

A.. 35

B. 12

C. 34

D. 32