(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 13) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Khi sóng dừng hình thành trên dây, các phần tử dây nằm trên cùng một bó sóng sẽ dao động 
A. cùng pha nhau
B. ngược pha nhau.
C. vuông pha nhau.
D. lệch pha nhau 0,25π.
Câu 2:
Cách hiệu quả nhất hiện nay để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng đi xa là
A. giảm điện trở của dây dẫn.
B. tăng tiết diện của dây dẫn.
C. tăng điện áp trước khi truyền đi
D. tăng công suất nơi sản xuất điện.
Câu 3:
Một con lắc đơn gồm vật nặng, dây treo có chiều dài l được kích thích dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi

A.Một con lắc đơn gồm vật nặng, dây treo có chiều dài l được kích thích dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi (ảnh 1)

B.Một con lắc đơn gồm vật nặng, dây treo có chiều dài l được kích thích dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi (ảnh 2)

C.Một con lắc đơn gồm vật nặng, dây treo có chiều dài l được kích thích dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi (ảnh 3)

D.Một con lắc đơn gồm vật nặng, dây treo có chiều dài l được kích thích dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi (ảnh 4)

Câu 4:
Sóng cơ là
A. chuyển động cơ tương đối của vật này so với vật khác.
B. dao động lan truyền trong một môi trường đàn hồi.
C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí
D. dao động của mọi điểm trong môi trường.
Câu 5:
Một dòng điện xoay chiều được mô tả bởi phương trình i=4 cos⁡(100πt) A, t tính bằng s. Cường độ dòng điện cực đại của dòng điện này là
A. 2 A.
B. 4 A
C. 2√2 A.
D. 4√2 A.
Câu 6:
Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số favới tín hiệu cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số
A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa.
B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần
C. favà biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
D. fa và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần
Câu 7:
Chọn câu đúng. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. Mặt Trời.
B. bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. luôn truyền thẳng khi đi qua lăng kính.
Câu 8:
Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? 
A. Cường độ lớn.
B. Độ đơn sắc cao.
C. Luôn có công suất lớn.
D. Độ định hướng cao.
Câu 9:

Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là

A. Heli.      
B. Sắt.    
C. Urani.             
D. Cacbon.
Câu 10:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0 cos⁡(ωt) (U0 và ω là các hằng số dương) vài hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Tổng trở của đoạn mạch này là

A.Đặt điện áp xoay chiều u=U_0  cos⁡(ωt) (U_0 và ω là các hằng số dương) vài hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Tổng trở của đoạn mạch này là (ảnh 2)

B.Đặt điện áp xoay chiều u=U_0  cos⁡(ωt) (U_0 và ω là các hằng số dương) vài hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Tổng trở của đoạn mạch này là (ảnh 3)

C.Đặt điện áp xoay chiều u=U_0  cos⁡(ωt) (U_0 và ω là các hằng số dương) vài hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Tổng trở của đoạn mạch này là (ảnh 4)

D.Đặt điện áp xoay chiều u=U_0  cos⁡(ωt) (U_0 và ω là các hằng số dương) vài hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Tổng trở của đoạn mạch này là (ảnh 5)

Câu 11:
Một dao động điều hòa có phương trình x=10 cos⁡(10πt) cm, t được tính bằng giây. Tốc độ cực đại của chất điểm này trong quá trình dao động là
A. 100 cm/s.
B. 10 cm/s. 
C. 10π cm/s.
D. 100π cm/s.
Câu 12:
Trong mạch dao động LC lí tưởng khi cường độ dòng điện trong mạch cực đại thì 
A. điện tích trên tụ điện cực tiểu.
B. điện tích trên tụ điện cực đại.
C. điện tích trên tụ điện bằng 0.
D. năng lượng của mạch dao động bằng 0.
Câu 13:
Điện dung C của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện Q của tụ điện ở một hiệu điện thế U nhất định, được xác định theo công thức

A.Điện dung C của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện Q của tụ điện ở một hiệu điện thế U nhất định, được xác định theo công thức (ảnh 2)

B.Điện dung C của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện Q của tụ điện ở một hiệu điện thế U nhất định, được xác định theo công thức (ảnh 3)

C.Điện dung C của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện Q của tụ điện ở một hiệu điện thế U nhất định, được xác định theo công thức (ảnh 4)

D.Điện dung C của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện Q của tụ điện ở một hiệu điện thế U nhất định, được xác định theo công thức (ảnh 5)

Câu 14:
Đơn vị của từ thông ? là 
A. tesla (T). 
B. fara (F).
C. henry (H).
D. Vêbe (Wb).
Câu 15:
Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A
A. chữa bệnh ung thư
B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. chiếu điện chụp điện.
D. sưởi ấm, sấy khô.
Câu 16:
Cường độ điện trường gây bởi điện tích q>0 tại vị trí các nó một khoảng r được xác định bằng công thức nào sau đây?

A.Cường độ điện trường gây bởi điện tích q>0 tại vị trí các nó một khoảng r được xác định bằng công thức nào sau đây? (ảnh 2)

B.Cường độ điện trường gây bởi điện tích q>0 tại vị trí các nó một khoảng r được xác định bằng công thức nào sau đây? (ảnh 3)

C.Cường độ điện trường gây bởi điện tích q>0 tại vị trí các nó một khoảng r được xác định bằng công thức nào sau đây? (ảnh 4)

D.Cường độ điện trường gây bởi điện tích q>0 tại vị trí các nó một khoảng r được xác định bằng công thức nào sau đây? (ảnh 5)

Câu 17:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì một photon có tần số f thì có năng lượng 
A. ε=hf.
B. ε=hcf.
C. ε=hfc.
D. ε=f.
Câu 18:

Vật nặng của một con lắc lò xo di chuyển lên xuống sau khi được kích thích dao động tại thời điểm t=0. Đồ thị biểu diễn li độ của vật nặng theo thời gian được cho như hình vẽ.

ật nặng của một con lắc lò xo di chuyển lên xuống sau khi được kích thích dao động tại thời điểm t=0. Đồ thị biểu diễn li độ của vật nặng theo thời gian được cho như hình vẽ.   Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc của vật theo thời gian? (ảnh 1)

 

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc của vật theo thời gian?

ật nặng của một con lắc lò xo di chuyển lên xuống sau khi được kích thích dao động tại thời điểm t=0. Đồ thị biểu diễn li độ của vật nặng theo thời gian được cho như hình vẽ.   Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc của vật theo thời gian? (ảnh 2)

A.Hình A.

B.Hình B.

C,Hình B.

D.Hình D.

Câu 19:
Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 μm. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn) của chất đó là 
A. 0,22 eV.
B. 3,51 eV.
C. 0,25 eV.
D. 0,30 eV.
Câu 20:
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=2 cos⁡(2πt) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Tại thời điểm t=13s chất điểm có vận tốc bằng
A. -2π cm/s.
B. 2π cm/s.
C. 2π√3 cm/s.
D. –2π√3 cm/s.
Câu 21:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rôto máy phát là
A. 375 vòng/phút.
B. 400 vòng/phút.
C. 6,25 vòng/phút.
D. 40 vòng/phút
Câu 22:
Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng 
A. 0,36m0.
B. 0,25m0.
C. 1,75m0.
D. 1,25m0.
Câu 23:
Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, thành phần điện trường của sóng dao động với phương trình E=E0 cos⁡(ωt), ω và E0 là các hằng số. Tại thời điểm t=π4ω thì thành phần từ trường của sóng này có độ lớn bằng

A.Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, thành phần điện trường của sóng dao động với phương trình E=E_0  cos⁡(ωt), ω và E_0 là các hằng số. Tại thời điểm t=π/4ω thì thành phần từ trường của sóng này có độ lớn bằng (ảnh 2)

B.Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, thành phần điện trường của sóng dao động với phương trình E=E_0  cos⁡(ωt), ω và E_0 là các hằng số. Tại thời điểm t=π/4ω thì thành phần từ trường của sóng này có độ lớn bằng (ảnh 3)

C.Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, thành phần điện trường của sóng dao động với phương trình E=E_0  cos⁡(ωt), ω và E_0 là các hằng số. Tại thời điểm t=π/4ω thì thành phần từ trường của sóng này có độ lớn bằng (ảnh 4)

D.Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, thành phần điện trường của sóng dao động với phương trình E=E_0  cos⁡(ωt), ω và E_0 là các hằng số. Tại thời điểm t=π/4ω thì thành phần từ trường của sóng này có độ lớn bằng (ảnh 5)

Câu 24:
Khi sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi, hai phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách nhau một nửa bước sóng sẽ dao động
A. cùng pha nha.
B. vuông pha nhau.
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau bất kì.
Câu 25:
Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,2 H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức từ thông riêng trong cuộn cảm là ϕ=2 cos⁡(100t) Wb, t tính bằng s. Giá trị hiệu điện thế cực đại hai đầu cuộn cảm là 
A. 220 V.
B. 40 V.
C. 100 V.
D. 200 V.
Câu 26:
Một thấu kính mỏng có độ tụ D=2 dp, đây là
A. thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m.
B. thấu kính phân kì, có tiêu cự -2 m.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự -0,5 m.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.
Câu 27:

Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T, trên quỹ đạo có dạng là một đoạn thẳng AB như hình vẽ. Gọi O là trung điểm của AB, C là trung điểm OB. Thời gian ngắn nhất để chất điểm này đi từ C đến B là

: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T, trên quỹ đạo có dạng là một đoạn thẳng AB như hình vẽ. Gọi O là trung điểm của AB, C là trung điểm OB.    Thời gian ngắn nhất để chất điểm này đi từ C đến B là (ảnh 1)

A. T2

B. T3

C. T6

D. T12

Câu 28:
Đoạn mạch điện chỉ có một phần tử (R hoặc L hoặc C) . Qua khảo sát thì thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i=2 cos⁡(100πt+π6)A, còn hiệu điện thế có biểu thức là u=50 cos⁡(100πt+π6) V. Đoạn mạch này chứa 
A. R=25 Ω.
B. Đáp án khác.
C. L=0,25πH
D. C=10-32,5 F
Câu 29:
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1=1000 vòng và N2=4000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1=220 V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là 
A. 120 V
B. 880 V.
C. 110 V.
D. 440 V.
Câu 30:

Hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Một phần đồ thị li độ thời gian của hai chất điểm được cho như hình vẽ.

Biên độ dao động tổng hợp của hai chất điểm này làMedia VietJack
 
A. 10 cm.
B. 10√2 cm
C. 10√3 cm.
D. 20 cm.
Câu 31:
Trong ống Cu – lít – giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng độ lớn vận tốc cực đại của electron đến anôt bằng 103 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catôt. Lấy e=1,6.10-19 C; me=9,1.10-31 kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là
 
A. 23,72 km/s.
B. 57,8 km/s.
C. 33,54 km/s.
D. 1060,8 km/s.
Câu 32:

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I.    Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?  (ảnh 1)
A. 0,33a.
B. 0,11a.
C. 0,35a.
D. 0,31a.
Câu 33:
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa electron và hạt nhân
A. giảm 16 lần.
B. tăng 16 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 34:
Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỉ số hạt nhân NYNX tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,3
B. 7,5.
C. 8,4.
D. 6,8.
Câu 35:
Một mô hình truyền tải điện năng đơn giản với điện áp đặt vào hai đầu đường dây có giá trị hiệu dụng không đổi, độ giảm thế trên đường dây đo được là ∆U=2 V. Hệ số công suất và điện áp nơi tiêu thụ điện lần lượt là cos⁡φtt=0,8 và Utt=10 V. Hệ số công suất của mạch truyền tải bằng
A. 0,15
B. 0,93
C. 0,86.
D. 0,21
Câu 36:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m và nguồn phát ra hai bức xạ có bước sóng λ1=420 nm, λ2=480 nm. Bề rộng trường giao thoa trên màn 12 mm (vân sáng trung tâm nằm ở giữa). Số vân sáng trên màn có màu cùng màu với vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm) là 
A. 1
B. 3.
C. 7
D. 9.
Câu 37:
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1S2 cách nhau 50 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uS1=a cos⁡(ωt) cm và uS2=a cos⁡(ωt) cm. Xét về một phía của đường trung trực S1S2 ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MS1-MS2=3 cm và vân bậc k+2 cùng loại với vân bậc k đi qua điểm N có hiệu số NS1-NS2=9 cm. Xét hình vuông S1 PQS2 thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn PQ là 
A. 12.
B. 13.
C. 15
D. 14.
Câu 38:
Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ┤) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời giữa đầu điện trở, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 25 V,-75 V và 100V. Tại thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và tụ điện là -25√3 V và 25√3  V. Giá trị của điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng
A. 50√2 V
B. 75√3  V.
C. 100V.
D. 200V.
Câu 39:

Một thanh dẫn nằm ngang, treo trên hai sợi dây dẫn nhẹ có cùng chiều dài l=1 m trong từ trường đều B=0,1 T có phương thẳng đứng, hướng lên như hình vẽ. Biết chiều dài của thanh là L=0,2 m, khối lượng m=100 g. Điểm cố định của hai dây dẫn được mắc vào hai cực của một tụ điện C=100 mF thông qua một khóa K. Ban đầu khóa K mở, tụ được tích điện ở hiệu điện thế U=10 V. Đóng khóa K, cho rằng thời gian tụ phóng hết điện tích là rất ngắn, lấy g=10=π2 m/s2 .

Một thanh dẫn nằm ngang, treo trên hai sợi dây dẫn nhẹ có cùng chiều dài l=1 m trong từ trường đều B=0,1 T có phương thẳng đứng, hướng lên như hình vẽ. (ảnh 1)

Kể từ lúc đóng khóa K quãng đường mà thanh dẫn đi được trong khoảng thời gian t=10 s là 

A. 1,2 cm.
B. 2,4 cm.
C. 3,2 cm.
D. 2,8 m.
Câu 40:
Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 5 cm. Bước sóng của sóng lan truyền trên dây là 
A. 5 cm. 
B. 10 cm. 
C. 15 cm
D. 20 cm.