(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 14) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử sóng trên Ox là u=2 cos⁡(10πt) mm (t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng 
A. 10 Hz.
B. 10π Hz
C. 0,2 Hz.
D. 5 Hz.
Câu 2:
Một sợi dây mềm PQ căng ngang có đầu Q gắn chặt vào tường. Một sóng tới hình sin truyền trên dây từ đầu P tới Q. Đến Q, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi là sóng phản xạ. Tại Q, sóng tới và sóng phản xạ
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau. C. lệch pha nhau π/5. D. lệch pha nhau π/2.
A. luôn ngược pha nhau.
B. luôn cùng pha nhau.
C. lệch pha nhauπ5.
D. lệch pha nhau π2.
Câu 3:
Tần số góc dao động của con lắc đơn chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định bằng công thức nào sau đây?

A.Tần số góc dao động của con lắc đơn chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định bằng công thức nào sau đây? (ảnh 1)

B.Tần số góc dao động của con lắc đơn chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định bằng công thức nào sau đây? (ảnh 2)

C.Tần số góc dao động của con lắc đơn chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định bằng công thức nào sau đây? (ảnh 3)

D.Tần số góc dao động của con lắc đơn chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định bằng công thức nào sau đây? (ảnh 4)

Câu 4:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x=A cos⁡(ωt+φ). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng

A.Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x=A cos⁡(ωt+φ). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng (ảnh 2)

B.Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x=A cos⁡(ωt+φ). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng (ảnh 3)

C.Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x=A cos⁡(ωt+φ). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng (ảnh 4)

D.Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x=A cos⁡(ωt+φ). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng (ảnh 5)

Câu 5:
Trong sóng cơ. Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, tần số góc của sóng ω và bước sóng λ là

A.Trong sóng cơ. Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, tần số góc của sóng ω và bước sóng λ là  (ảnh 1)

B.Trong sóng cơ. Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, tần số góc của sóng ω và bước sóng λ là  (ảnh 2)

C.Trong sóng cơ. Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, tần số góc của sóng ω và bước sóng λ là  (ảnh 3)

D.Trong sóng cơ. Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, tần số góc của sóng ω và bước sóng λ là  (ảnh 4)

Câu 6:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần, độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi

A.: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần, độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi (ảnh 1)

B.: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần, độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi (ảnh 2)

C.: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần, độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi (ảnh 3)

D.: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần, độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi (ảnh 4)

Câu 7:
Hạt nhân T13
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron.
B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn
C. 3 prôtôn và 1 nơtron.
D. 3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron.
Câu 8:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màng quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng 
A. 4λ.
B. 5λ.
C. 5,5λ
D. 4,5λ.
Câu 9:
Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại có
A. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy
B. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy
C. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại.
D. tần số lớn hơn so với tia tử ngọai.
Câu 10:
Trong điện trường đều, một hạt mang điện dương sẽ dịch chuyển
A. từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.
B. từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao
C. vuông góc với các đường sức.
D. theo quỹ đạo tròn.
Câu 11:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa có cùng

A. biên độ với hai dao động thành phần.    
B. tần số với hai dao động thành phần.
C. năng lượng với hai dao động thành phần. 
D. pha với hai dao động thành phần.
Câu 12:
Dao cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có chu kì bằng
A. chu kì dao động riêng của hệ
B. chu kì dao động của ngoại lực cưỡng bức.
C. trung bình cộng chu kì dao động riêng của hệ và chu kì của ngoại lực cưỡng bức.
D. hiệu chu kì ngoại lực cưỡng bức và chu kì dao động riêng của hệ.
Câu 13:

Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng để chứng tỏ rằng ánh sáng có bản chất là

A. sóng.  

B. hạt

C. dòng các electron.         
D. dòng các photon.
Câu 14:
Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang dao động điện từ tự do. Đại lượng T=2π√LC là 
A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
B. cường độ điện trường trong tụ điện
C. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
D. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
Câu 15:
Biên độ tổng hợp của hai dao động x1=cos⁡(2πt)cm và x2=5cos⁡(2πt)cm là
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 6 cm.
D. 4 cm.
Câu 16:
Vô tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30 MHz thuộc loại sóng vô tuyến nào sau đây?
A. Sóng dài
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng ngắn. 
D. Sóng trung
Câu 17:
Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai bụng sóng liền kề trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 15 cm l
A. 30 cm.
B. 7,5 cm.
C. 15 cm.
D. 3,75 cm.
Câu 18:

Gọi mp là khối lượng của protôn, m_n là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của hạt nhân XZAvà c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượngGọi m_p là khối lượng của protôn, m_n là khối lượng của nơtron, m_X là khối lượng của hạt nhân  (_Z^A)Xvà c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng W_lk=[Zm_p+(A-Z) m_n-m_X ] c^2 được gọi là   	A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. 	B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.  	C. độ hụt khối của hạt nhân. 	D. năng lượng liên kết của hạt nhân.  (ảnh 1)được gọi là

A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân
D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 19:
Chiếu tia sáng từ nước ra không khí. Biết chiết suất của nước là 1,33. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là
A. 48,75°.
B. 41,25°.
C. 53,06°
D. 36,94°.
Câu 20:
Điện áp u=50 cos⁡(100t)A có giá trị cực đại bằng 
A. 60 V
B. 50 V.
C. 100 V
D. 78 V.
Câu 21:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là
A. photon.
B. notron.
C. electron
D. proton.
Câu 22:
Đặt một điện áp xoay chiều u=100 cos⁡(100πt) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i=2 cos⁡(100πt-π3) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
A. 0,71
B. 0,91.
C. 0,87
D. 0,50.
Câu 23:
Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là
A. phần ứng và cuộn sơ cấp.
B. phần ứng và cuộn thứ cấp.
C. phần cảm và phần ứng.
D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
Câu 24:
Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N bằng 
A. 9r0
B. 3r0.

C. 4r0.

D. 16r0
Câu 25:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là 
A. 4 mm.
B. 2,4 mm.
C. 5,4 mm.
D. 6 mm.
Câu 26:
Một chất điểm dao động theo phương trình x=5 cos⁡(5πt-π3)cm (t tính bằng s). Chu kì dao động của chất điểm bằng 
A. 0,4 s.
B. 6 s.
C. 5π s.
D. 2,5 s.
Câu 27:
Tại điểm M có từ trường của hai dòng điện. Vectơ cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại M cùng phương, ngược chiều và có độ lớn lần lượt là 6.10-2 T và 8.10-2 T. Cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn là 
A. 0,1 T.
B. 7.10-2 T
C. 14.100-2 T
D. 0,02 T.
Câu 28:

Một sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian với vận tốc truyền sóng v. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng phương, chiều của các vecto E, B, v tại điểm M?

Một sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian với vận tốc truyền sóng (v ) ⃗. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng phương, chiều của các vecto (E ) ⃗, (B ) ⃗, (v ) ⃗ tại điểm M? (ảnh 1)
A. Hình (1).
B. Hình (2).
C. Hình (3).
D. Hình (4).
Câu 29:

Tiến hành thí nghiệm theo sơ đồ hình vẽ. Dịch chuyển nam châm lại gần vòng dây dẫn theo chiều từ trái sang phải, dọc theo trục đối xứng của vòng dây.

Tiến hành thí nghiệm theo sơ đồ hình vẽ. Dịch chuyển nam châm lại gần vòng dây dẫn theo chiều từ trái sang phải, dọc theo trục đối xứng của vòng dây. (ảnh 1)

Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều (theo góc nhìn của người quan sát)

A. cùng chiều kim đồng hồ.
B. ngược chiều kim đồng hồ.
C. ban đầu ngược chiều kim đồng hồ, sau đó cùng chiều kim đồng hồ.
D. ban đầu cùng chiều kim đồng hồ, sau đó ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 30:

Cho mạch điện như hình vẽ. LDR là một quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.

Cho mạch điện như hình vẽ. LDR là một quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.    Nếu tăng cường độ của chùm sáng chiếu đến LDR thì kết luận nào sau đây là đúng? 	A. Chỉ số Ampe kế tăng, chỉ số vôn kế tăng.	B. Chỉ số Ampe kế tăng, chỉ số vôn kế không đổi. 	C. Chỉ số Ampe kế giảm, chỉ số vôn kế giảm.	D. Chỉ số Ampe kế tăng, chỉ số vôn kế giảm. (ảnh 1)

Nếu tăng cường độ của chùm sáng chiếu đến LDR thì kết luận nào sau đây là đúng? 

A. Chỉ số Ampe kế tăng, chỉ số vôn kế tăng
B. Chỉ số Ampe kế tăng, chỉ số vôn kế không đổi.
C. Chỉ số Ampe kế giảm, chỉ số vôn kế giảm
D. Chỉ số Ampe kế tăng, chỉ số vôn kế giảm.
Câu 31:
Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, khi suất điện động trong cuộn dây thứ nhất cực đại thì suất điện động trong hai cuộn dây còn lại có độ lớn bằng 
A. một nửa giá trị cực đại.
B. một phần ba giá trị cực đại.
C. một phần tư giá trị cực đại.
D. một phần năm giá trị cực đại.
Câu 32:

Một sóng âm hiện thị trên màn hình của một dao động kí được cho như hình vẽ. Biết rằng thời gian cho một ô cơ sở là 0,5 ms. Tần số của sóng này là bao nhiêu?

Một sóng âm hiện thị trên màn hình của một dao động kí được cho như hình vẽ. Biết rằng thời gian cho một ô cơ sở là 0,5 ms.     Tần số của sóng này là bao nhiêu? 	A. 500 Hz.	B. 670 Hz.	C. 1000 Hz.	D. 1300 Hz (ảnh 1)
A. 500 Hz
B. 670 Hz
C. 1000 Hz.
D. 1300 Hz
Câu 33:

Một nguồn phóng xạ phát ra tia β+ bay từ bên ngoài vào miền không gian (I) (có thể có từ trường hoặc không có từ trường) tại điểm A thì quỹ đạo chuyển động của nó có dạng như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?

Một nguồn phóng xạ phát ra tia β^+ bay từ bên ngoài vào miền không gian (I) (có thể có từ trường hoặc không có từ trường) tại điểm A thì quỹ đạo chuyển động  (ảnh 1)
A. vùng (I) không có từ trường.
B. vùng (I) có từ đều vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra ngoài.
C. vùng (I) có từ đều vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng vào trong.
D. vùng (I) có từ đều thẳng đứng, hướng xuống.
Câu 34:
Đặt một điện áp xoay chiều u=200√2 cos⁡(ωt)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R=100 Ω ghép nối tiếp nhau. Biết ω2 LC=1. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch bằng
A. 2√2 A.
B. √2 A.
C. 1 A.
D. 2 A.
Câu 35:

Cho sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t điểm M đang có tốc độ bằng 0, dây có dạng như đường nét liền. Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển sang dạng đường nét đứt là 16 s. Tốc độ truyền sóng trên dây

Cho sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t điểm M đang có tốc độ bằng 0, dây có dạng như đường nét liền. Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển sang dạng đường nét đứt là 1/6 s.    Tốc độ truyền sóng trên dây 	A. 40 cm/s.	B. 60 cm/s.	C. 30 cm/s.	D. 80 cm/s. (ảnh 1)
A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 36:

Bắn hạt α vào hạt nhân nhôm đang Al đứng yên gây ra phản ứng

Bắn hạt α vào hạt nhân nhôm đang Al đứng yên gây ra phản ứng  α+(_13^27)Al → (_15^30)P+(_0^1)n Biết phản ứng thu năng lượng ∆E và không kèm theo bức xạ γ. Hai hạt nhân tạo có cùng vận tốc. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là 	A. 4/837 ∆E.	B. 32/837 ∆E.	C. 27/837 ∆E.	D. 30/837 ∆E. (ảnh 1)

Biết phản ứng thu năng lượng ∆E và không kèm theo bức xạ γ. Hai hạt nhân tạo có cùng vận tốc. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là

A. 4837∆E.
B. 32837 ∆E.
C. 27837 ∆E.
D. 30837 ∆E.
Câu 37:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,65 μm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,5 mm và 3,5 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là 
A. 6.
B. 3.
C. 5. 
D. 8.
Câu 38:

Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Gọi C và D là hai phần tử trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông và BD-DA=4λ. Gọi M và N lần lượt là hai phần tử trên mặt nước thuộc khoảng AD và nằm trên một cực đại giao thoa gần A nhất và xa A nhất. Khoảng cách MN gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 5,325λ.
B. 0,424λ.
C. 0,681λ.
D. 6,144λ
Câu 39:
Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch UAB=120 V, dung kháng của tụ điện ZC=10√3 Ω và điện trở R=10 Ω. Biết hộp kín X chứa hai trong ba phần tử R0,L00 và C0 mắc nối tiếp. Biết biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N là uAN=60√6 cos⁡(100πt) V, điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N và B là UNB=60 V. Tỉ số giữa công suất tiêu thụ trên toàn mạch và công suất tiêu thụ trên hộp X bằng
A. 2,0.
B. 3,1
C. 4,0. 
D. 1,3.
Câu 40:

Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo lí tưởng, không dẫn điện, có độ cứng k=1 N/m; vật M ban đầu đứng yên, có khối lượng mM=300 g; vật N có khối lượng mN=100 g, mang điện q=10-6C, ban đầu được giữ cố định; điện trường đều có cường độ E=4.10-4 V/m. Lấy m/s2 , cho rằng va chạm diễn ra trong cơ hệ là va chạm mềm. Tại thời điểm t=0, thả N tự do. Tốc độ cực đại của N sau va chạm là

Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo lí tưởng, không dẫn điện, có độ cứng k=1  N/m; vật M ban đầu đứng yên, có khối lượng m_M=300 g; vật N có khối lượng m_N=100 g, mang điện q=10^(-6)  C, ban đầu được giữ cố định; điện trường đều có cường độ E=〖4.10〗^4  V/m. Lấy  m/s^2 , cho rằng va chạm diễn ra trong cơ hệ là va chạm mềm. Tại thời điểm t=0, thả N tự do.    Tốc độ cực đại của N sau va chạm là 	A. 45,31 cm/s.	B. 4,51 cm/s.	C. 10,12 cm/s.	D. 9,01 cm/s. (ảnh 1)
A. 45,31 cm/s.
B. 4,51 cm/s.
C. 10,12 cm/s.
D. 9,01 cm/s.