(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 15) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Một vật dẫn làm bằng vật liệu có hệ số nhiệt điện trở là α. Nếu điện trở của vật dẫn này ở nhiệt độ t0R0 thì điện trở của nó ở nhiệt độ t được xác định bằng công thứca

A.Một vật dẫn làm bằng vật liệu có hệ số nhiệt điện trở là α. Nếu điện trở của vật dẫn này ở nhiệt độ t_0 là R_0 thì điện trở của nó ở nhiệt độ t được xác định bằng công thứca (ảnh 2)

B.Một vật dẫn làm bằng vật liệu có hệ số nhiệt điện trở là α. Nếu điện trở của vật dẫn này ở nhiệt độ t_0 là R_0 thì điện trở của nó ở nhiệt độ t được xác định bằng công thứca (ảnh 3)

C.Một vật dẫn làm bằng vật liệu có hệ số nhiệt điện trở là α. Nếu điện trở của vật dẫn này ở nhiệt độ t_0 là R_0 thì điện trở của nó ở nhiệt độ t được xác định bằng công thứca (ảnh 4)

D.Một vật dẫn làm bằng vật liệu có hệ số nhiệt điện trở là α. Nếu điện trở của vật dẫn này ở nhiệt độ t_0 là R_0 thì điện trở của nó ở nhiệt độ t được xác định bằng công thứca (ảnh 5)

Câu 2:
Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo thân nhiệt điện từ. Máy này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo. Nhiệt độ của người càng cao thì máy tiếp nhận được năng lượng càng lớn. Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do người phát ra thuộc miền 
A. hồng ngoại.
B. tử ngoại.
C. tia X.
D. tia γ.
Câu 3:
Tính chất nào sau đây của các đường sức điện là sai? 
A. Tại một điểm bất kì trong điện trường chỉ có thể vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức điện có thể xuất phát từ các điện tích âm.
C. Các đường sức điện không cắt nhau.
D. Các đường sức điện có mật độ cao hơn ở nơi có điện trường mạnh hơn.
Câu 4:
Trên mặt nước, một nguồn phát sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước tạo ra sóng lan truyền với bước sóng λ. Trên mặt nước quan sát thấy các gợn sóng tròng đồng tâm, khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp là 
A. 1,0λ.
B. 0,5λ.
C. 1,5λ.
D. 2,0λ.
Câu 5:

Kính lúp là

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài xentimét.    
B. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài xentimét.           
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài mét.  
D. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài mét.  
Câu 6:
Một vật dao động điều hòa với tần số f. Tần số góc dao động của vật được tính bằng công thức 
A. ω=2f.
B. ω=2πf.
C. ω=1f.
D. ω=2πf.
Câu 7:
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật có tốc độ v thì thế năng của con lắc được tính bằng biểu thức

A.Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật có tốc độ v thì thế năng của con lắc được tính bằng biểu thức (ảnh 2)

B.Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật có tốc độ v thì thế năng của con lắc được tính bằng biểu thức (ảnh 3)

C. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật có tốc độ v thì thế năng của con lắc được tính bằng biểu thức (ảnh 4)

D.Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật có tốc độ v thì thế năng của con lắc được tính bằng biểu thức (ảnh 5)

Câu 8:
Trong sự truyền sóng cơ lí tưởng, biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là
A. chu kì của sóng
B. năng lượng của sóng.
C. tần số của sóng.
D. biên độ của sóng.
Câu 9:
Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Quãng đường mà sóng này truyền đi được trong một chu kì là

A.Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Quãng đường mà sóng này truyền đi được trong một chu kì là (ảnh 2)

B.Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Quãng đường mà sóng này truyền đi được trong một chu kì là (ảnh 3)

C.Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Quãng đường mà sóng này truyền đi được trong một chu kì là (ảnh 4)

D.Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Quãng đường mà sóng này truyền đi được trong một chu kì là (ảnh 5)

Câu 10:
Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch được cho bởi i=i1 cos⁡(ωt)+i2 sin⁡(ωt) Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng

A.Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch được cho bởi i=i_1  cos⁡(ωt)+i_2  sin⁡(ωt) Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng (ảnh 2)

B.Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch được cho bởi i=i_1  cos⁡(ωt)+i_2  sin⁡(ωt) Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng (ảnh 3)

C.Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch được cho bởi i=i_1  cos⁡(ωt)+i_2  sin⁡(ωt) Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng (ảnh 4)

D.Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch được cho bởi i=i_1  cos⁡(ωt)+i_2  sin⁡(ωt) Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng (ảnh 5)

Câu 11:
Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là

A.Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là (ảnh 2)

B.Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là (ảnh 3)

C.Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là (ảnh 4)

D. pn

Câu 12:
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Sử dụng máy tăng áp ở đầu đường dây truyền tải.
B. Giảm tiết diện dây truyền tải
C. Tăng chiều dài dây truyền tải.
D. Sử dụng máy hạ áp ở đầu đường dây truyền tải
Câu 13:
Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Giá trị của T là

A.Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Giá trị của T là (ảnh 2)

B.Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Giá trị của T là (ảnh 3)

C.Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Giá trị của T là (ảnh 4)

D.Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Giá trị của T là (ảnh 5)

Câu 14:
Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng ngắn? 
A. 60 m
B. 0,3 nm
C. 60 pm.
D. 0,3 μm.
Câu 15:
Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng
A. lam.
B. đỏ.
C. tím.
D. lục.
Câu 16:

Sóng truyền trên dây hai đầu cố định với bước sóng . Sợi dây có chiều dài nào sau đây sẽ không có sóng dừng

A. λ

B. λ2

C. 1,25λ

D. 32λ

Câu 17:
Cuộn cảm thuần L trong mạch điện xoay chiều với tần số góc ω sẽ có cảm kháng bằng A. L2πω. B. Lω. C. L/ω. D. ω/L.
A. L2πω.
B. Lω.
C. Lω

D. ωL

Câu 18:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos⁡(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở hoạt động r. Hệ số công suất của đoạn mạch này được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

A.Đặt điện áp xoay chiều u=U_0  cos⁡(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở hoạt động r. Hệ số công suất của đoạn mạch này được xác định bằng biểu thức nào sau đây? (ảnh 2)

B.Đặt điện áp xoay chiều u=U_0  cos⁡(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở hoạt động r. Hệ số công suất của đoạn mạch này được xác định bằng biểu thức nào sau đây? (ảnh 3)

C.Đặt điện áp xoay chiều u=U_0  cos⁡(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở hoạt động r. Hệ số công suất của đoạn mạch này được xác định bằng biểu thức nào sau đây? (ảnh 4)

D.Đặt điện áp xoay chiều u=U_0  cos⁡(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở hoạt động r. Hệ số công suất của đoạn mạch này được xác định bằng biểu thức nào sau đây? (ảnh 5)

Câu 19:
Khi sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian thành phần điện trường và từ trường tại điểm này có phương trình dao động lần lượt là E=E0 cos⁡(ωt+π/6) và B=B0cos⁡(ωt+φ). Giá trị của φ là

A.Khi sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian thành phần điện trường và từ trường tại điểm này có phương trình dao động lần lượt là E=E_0  cos⁡(ωt+π/6) và B=B_0  cos⁡(ωt+φ). Giá trị của φ là (ảnh 2)

B.Khi sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian thành phần điện trường và từ trường tại điểm này có phương trình dao động lần lượt là E=E_0  cos⁡(ωt+π/6) và B=B_0  cos⁡(ωt+φ). Giá trị của φ là (ảnh 3)

C.Khi sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian thành phần điện trường và từ trường tại điểm này có phương trình dao động lần lượt là E=E_0  cos⁡(ωt+π/6) và B=B_0  cos⁡(ωt+φ). Giá trị của φ là (ảnh 4)

D.Khi sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian thành phần điện trường và từ trường tại điểm này có phương trình dao động lần lượt là E=E_0  cos⁡(ωt+π/6) và B=B_0  cos⁡(ωt+φ). Giá trị của φ là (ảnh 5)

Câu 20:

Gọi tốc độ truyền sóng âm trong các môi trường rắn, lỏng và khí lần lượt làGọi tốc độ truyền sóng âm trong các môi trường rắn, lỏng và khí lần lượt là v_r, v_l và v_k. Kết luận nào sau đây là đúng? (ảnh 1)Kết luận nào sau đây là đúng?

A.Gọi tốc độ truyền sóng âm trong các môi trường rắn, lỏng và khí lần lượt là v_r, v_l và v_k. Kết luận nào sau đây là đúng? (ảnh 2)

B.Gọi tốc độ truyền sóng âm trong các môi trường rắn, lỏng và khí lần lượt là v_r, v_l và v_k. Kết luận nào sau đây là đúng? (ảnh 3)

C.Gọi tốc độ truyền sóng âm trong các môi trường rắn, lỏng và khí lần lượt là v_r, v_l và v_k. Kết luận nào sau đây là đúng? (ảnh 4)

D.Gọi tốc độ truyền sóng âm trong các môi trường rắn, lỏng và khí lần lượt là v_r, v_l và v_k. Kết luận nào sau đây là đúng? (ảnh 5)

Câu 21:
Phân hạch là phản ứng hạt nhân 
A. thu năng lượng
B. tỏa năng lượng.
C. có thể thu hoặc tỏa năng lượng tùy vào điều kiện phản ứng.
D. có năng lượng phản ứng bằng 0.
Câu 22:
Tia Rơn – ghen khác bản chất với tia nào sau đây?
A. Ánh sáng khả kiến
B. Tia tử ngoại. 
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia β-
Câu 23:
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa tại nơi có g với biên độ góc α0 Đại lượng mgα0 là 
A. chu kì của dao động
B. lực phục hồi cực đại của dao động.
C. năng lượng dao động.
D. biên độ của dao động.
Câu 24:
Gọi h là hằng số Planck, c là vận tốc của ánh sáng trong chân không. Với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì mỗi photon của ánh sáng đó mang năng lượng là

A. hλ

B.Gọi h là hằng số Planck, c là vận tốc của ánh sáng trong chân không. Với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì mỗi photon của ánh sáng đó mang năng lượng là (ảnh 2)

C.Gọi h là hằng số Planck, c là vận tốc của ánh sáng trong chân không. Với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì mỗi photon của ánh sáng đó mang năng lượng là (ảnh 3)

D.Gọi h là hằng số Planck, c là vận tốc của ánh sáng trong chân không. Với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì mỗi photon của ánh sáng đó mang năng lượng là (ảnh 4)

Câu 25:
Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t=0), một mẫu có N0 hạt nhân X. Tại thời điểm t, số hạt nhân X đã bị phân rã phóng xạ là

A.Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t=0), một mẫu có N_0 hạt nhân X. Tại thời điểm t, số hạt nhân X đã bị phân rã phóng xạ là (ảnh 3)

B.Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t=0), một mẫu có N_0 hạt nhân X. Tại thời điểm t, số hạt nhân X đã bị phân rã phóng xạ là (ảnh 4)

C.Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t=0), một mẫu có N_0 hạt nhân X. Tại thời điểm t, số hạt nhân X đã bị phân rã phóng xạ là (ảnh 5)

D.Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t=0), một mẫu có N_0 hạt nhân X. Tại thời điểm t, số hạt nhân X đã bị phân rã phóng xạ là (ảnh 6)

Câu 26:
Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0là bán kính Bo. Trong các quỹ đạo dừng của electron có bán kính lần lượt là r0; 4r0; 9r0và 16r0, quỹ đạo có bán kính nào ứng với trạng thái dừng có mức năng lượng lớn nhất? 
A. r0
B. 4r0.
C. 9r0
D. 16r0
Câu 27:

Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa, một phần đồ thị dao động được cho như hình vẽ. Với y là độ dịch chuyển của vật so với vị trí cân bằng. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng phương trình dao động điều hòa của chất điểm?

Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa, một phần đồ thị dao động được cho như hình vẽ. Với y là độ dịch chuyển của vật so với vị trí cân bằng.    Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng phương trình dao động điều hòa của chất điểm? (ảnh 1)

A.Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa, một phần đồ thị dao động được cho như hình vẽ. Với y là độ dịch chuyển của vật so với vị trí cân bằng.    Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng phương trình dao động điều hòa của chất điểm? (ảnh 3)

B.Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa, một phần đồ thị dao động được cho như hình vẽ. Với y là độ dịch chuyển của vật so với vị trí cân bằng.    Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng phương trình dao động điều hòa của chất điểm? (ảnh 4)

C.Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa, một phần đồ thị dao động được cho như hình vẽ. Với y là độ dịch chuyển của vật so với vị trí cân bằng.    Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng phương trình dao động điều hòa của chất điểm? (ảnh 5)

D.Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa, một phần đồ thị dao động được cho như hình vẽ. Với y là độ dịch chuyển của vật so với vị trí cân bằng.    Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng phương trình dao động điều hòa của chất điểm? (ảnh 6)

Câu 28:
Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với phương trình F=0,25 cos⁡(4πt) N (t tính bằng s). Con lắc dao động với chu kì 
A. 4πs.
B. 0,5 s.
C. 2π s.
D. 0,25 s.
Câu 29:
Đặt điện áp xoay chiều u=100√2 cos⁡(100πt) V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung 10-34π F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L=L0 để điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng 60 V. Giá trị L0lúc này bằnga

A.Đặt điện áp xoay chiều u=100√2  cos⁡〖(100πt)  V〗 (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung (10^(-3))/4π  F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L=L_0 để điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng 60 V. Giá trị L_0lúc này bằnga (ảnh 3)

B.Đặt điện áp xoay chiều u=100√2  cos⁡〖(100πt)  V〗 (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung (10^(-3))/4π  F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L=L_0 để điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng 60 V. Giá trị L_0lúc này bằnga (ảnh 4)

C.Đặt điện áp xoay chiều u=100√2  cos⁡〖(100πt)  V〗 (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung (10^(-3))/4π  F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L=L_0 để điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng 60 V. Giá trị L_0lúc này bằnga (ảnh 5)

D.Đặt điện áp xoay chiều u=100√2  cos⁡〖(100πt)  V〗 (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung (10^(-3))/4π  F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L=L_0 để điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng 60 V. Giá trị L_0lúc này bằnga (ảnh 6)

Câu 30:

Một hạt nhân phóng xạ trải qua một chuỗi phân rã như sau

Một hạt nhân phóng xạ trải qua một chuỗi phân rã như sau Nếu hạt nhân A có số khối là 180 thì hạt nhân A_4 có số khối bằng 	A. 180.	B. 160.	C. 170.	D. 172. (ảnh 1)

Nếu hạt nhân A  có số khối là 180  thì hạt nhân A4  có số khối bằng

A. 180

B. 160

C. 170

D. 172

Câu 31:
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với các biên độ A1=6 cm và A2=8 cm. Biết hai dao động cùng pha nhau. Tốc độ của vật tại vị trí li độ bằng biên động A1có giá trị bằng
A. 63 cm/s.
B. 44 m/s.
C. 397 cm/s.
D. 36 cm/s.
Câu 32:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, với đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,5 μm và λ2. Trên màn quan sát M, N và P là ba vị trí liên tiếp, trong đó M là vị trí trùng nhau của hai vân sáng, N là vân sáng của bức xạ λ1và P là vân sáng của bức xạ λ2. Biết NPMN=0,2. Bước sóng λ2bằng 
A. 0,42 μm.
B. 0,65 μm.
C. 0,40 μm.
D. 0,60 μm.
Câu 33:

Sơ đồ bên dưới cho thấy một tụ điện C và một điện trở R được mắc với nhau vào một nguồn điện xoay chiều. (1), (2) và (3) là các thiết bị hiển thị tín hiệu dao động điện ở hai đầu của nó. Hãy xem xét các phát biểu sau: (I): Tín hiệu trên (1) và (2) luôn cùng pha. (II): Tín hiệu trên (2) sớm pha hơn tín hiệu trên (3). (III): Tín hiệu trên (1) và (3) luôn cùng pha. Phát biểu nào là đúng?

Sơ đồ bên dưới cho thấy một tụ điện C và một điện trở R được mắc với nhau vào một nguồn điện xoay chiều. (1), (2) và (3) là các thiết bị hiển (ảnh 1)
A. Chỉ phát biểu (I).
B. Chỉ phát biểu (II).
C. Phát biểu (I) và (II).
D. Phát biểu (II) và (III).
Câu 34:
Trên một sợi dây có chiều dài 0,6 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dây tại thời điểmt1, đường nét đứt là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t2=t1+T4. Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 30 cm.
B. 25 cm.
C. 20 cm.
D. 40 cm.
Câu 35:
Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R=50 Ω và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u=100√2 cos⁡(100πt) V (t tính bằng s) thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa L và R có biểu thức uLR=200√2 cos⁡(100πt+2π3) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng 
A. 85,7 W
B. 114 W.
C. 300 W.
D. 200 W.
Câu 36:

Photon có năng lượng 5 eV chiếu đến catot của một tế bào quang điện như hình vẽ. Electron đến anot có động năng thay đổi từ 6 eV đến 8 eV. Công thoát electron của kim loại làm catot của tế bào quang điện trên bằng

Photon có năng lượng 5 eV chiếu đến catot của một tế bào quang điện như hình vẽ.    Electron đến anot có động năng thay đổi từ 6 eV đến 8 eV. Công thoát electron của kim loại làm catot của tế bào quang điện trên bằng 	A. 1 eV.	B. 2 eV.	C. 3 eV.	D. 4 eV. (ảnh 1)
A. 1 eV.
B. 2 eV.
C. 3 eV.
D. 4 eV
Câu 37:
Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 4 Hz và cách nhau 45 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trùng điểm của OB, N là trung điểm của AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng
A. 30,76 cm.
B. 31,76 cm.
C. 32,76 cm.
D. 33,76 cm.
Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm biến trở con chạy R (điểm M tương ứng với vị trí con chạy, khoảng cách giữa hai vạch liên tiếp trên biến trở tương ứng với một độ chia nhỏ nhất), cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ. Khi con chạy M nằm ở vị trí M1hì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần lượt là ULUC với UL=2UL=U. Khi con chạy M nằm ở vị trí M2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 100 V. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm biến trở con chạy R (điểm M tương ứng với vị trí con chạy, khoảng cách giữa hai vạch liên tiếp trên biến trở tương ứng với một độ chia nhỏ nhất), cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ. Khi con chạy M nằm ở vị trí M_1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần lượt là U_L và U_C với U_C=2U_L=U. Khi con chạy M nằm ở vị trí M_2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 100 V
A. 100 V
B. 120 V
C. 116 V.
D. 124 V.
Câu 39:
Một hạt nhân Deuteron H12 với động năng ban đầu K0 xác định được bắn vào một proton đang đứng yên. Sau va chạm đàn hồi hạt nhân Deuteron H12 lệch đi một góc θ so với phương ban đầu. Lấy khối lượng của các hạt bằng số khối của chúng tính bằng đơn vị u. Giá trị lớn nhất của θ là
A. 30°
B. 60°.
C. 45°.
D. 20°.
Câu 40:
Một vật khối lượng m=100 g được đặt trên một bề mặt nằm ngang, nhẵn. Vật nối với hai lò xo có độ cứng lần lượt là k1=10 N/m vàk2=40 N/m. Ban đầu cả hai lò xo đều không biến dạng, trục của lò xo luôn vuông góc với bề mặt tiếp xúc. Lấy m/m2 . Người ta kích thích dao động của vật bằng cách dịch chuyển vật sang phải một đoạn x0rồi thả nhẹ. Biết tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là vmax=100 cm/s . Lấy m/s2 . Giá trị x0 bằng 
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 6 cm.