(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 2) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωt+φV. Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức là

A. i=U0ωLcosωt+φπ2A

B. i=U0ωLsinωt+φ+π2A

C. i=U0ωLcosωt+φ+π2A

D. i=U0ωLsinωt+φπ2A

Câu 2:

Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động bằng

A. vmax2A

B. vmaxπA

C. vmax2πA

D. vmaxA

Câu 3:

Dùng thuyết lượng tử ánh sang không giải thích được

A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 4:

Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi mtr  là tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng;  là tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng. c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là QQ>0  được tính bằng biểu thức

A. Q=mtrmsc2.

B. Q=mtrmsc.

C. Q=msmtrc2.

D. Q=msmtrc.

Câu 5:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình  x1=A1cosωt+π3  x2=A2cosωt+φ2  trễ pha hơn x1. Để biên độ dao động tổng hợp là  A=A12+A22 thì  φ2có giá trị nào sau đây:

A. π6

B. 2π3

C. π3

D. π2

Câu 6:

Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 7:

Một hạt điện tích qo chuyển động với vận tốc  v  trong một từ trường đều có cảm ứng từ B . Biết v  hợp với B  một góc a. Độ lớn lực Lo - ren - xơ tác dụng lên qo

A. f=q0vBcosα

B. f=q0vBtanα

C. f=q0vBcotα

D. f=q0vBsinα

Câu 8:
Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C Trong mạch có dao động điện từ tự do với giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I0, giá trị cực đại U0 của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện được tính bằng biểu thức

A. U0=I0LC.

B. I0=U0.

C. U0=I0LC.

D. U0=I0CL.

Câu 9:

Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó

A. tăng 4 lần  
B. giảm 4 lần 
C. tăng 2 lần     
D. giảm 2 lần
Câu 10:

Trong bốn loại tia dưới đây, tia nào xếp thứ hai về khả năng đâm xuyên?

A. Tia gamma      
B. Tia hồng ngoại   
C. Tia X      
D. Tia tử ngoại
Câu 11:

Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn 9 V thì

A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại.
B. ghép 3 pin song song.
C. ghép 3 pin nối tiếp.
D. không ghép được.
Câu 12:

Trường hợp nào sau đây liên quan đến hiện tượng tán sắc ánh sáng?

A. Màu sắc của ánh sáng trên mặt đĩa CD khi có ánh sáng chiếu vào.
B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
C. Màu sắc của váng dầu trên mặt nước.
D. Màu sắc trên bong bóng xà phòng dưới ánh sáng mặt trời.
Câu 13:

Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 14:
Cho phương trình sóng tại nguồn O là u = acos(ωt), λ gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng, f là tần số sóng. Điểm M nằm trên phương truyền sóng cách O một đoạn x sẽ dao động chậm pha hơn nguồn O là

A,. Δφ=2πxT.

B. Δφ=2πf.xv.

C. Δφ=2πvx.

D. Δφ=2πxf.v.

Câu 15:

Đúc điện, mạ điện là ứng dụng của

A. dòng điện trong kim loại.             
B. dòng điện trong chất khí.
C. dòng điện trong chất điện phân.         
D. dòng điện trong chất bán dẫn.
Câu 16:

Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron?

A.Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron? (ảnh 1)

B.Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron? (ảnh 2)

C.Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron? (ảnh 3)

D.Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron? (ảnh 4)

Câu 17:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosT t,có U0 không đổi và chu kì T thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi  thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của T0

A. T0=12πLC

B. T0=2πLC.

C. T0=2πLC

D. T0=12πLC.

Câu 18:

Đề-xi-ben  là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào sau đây?

A. Tần số âm.  
B. Tốc độ truyền âm.   
C. Cường độ âm. 
D. Mức cường độ âm.
Câu 19:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau:

A. 2π3

B. π4

C. 3π4

D. π2

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa 3 phần tử R, L, C nối tiếp. Khi đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì điện áp hai đầu điện trở

A. bằng không    
B. cực tiểu        
C. không xác định
D. cực đại
Câu 21:

Một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 6 cm. Chiều dài sợi dây không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 16 cm
B. 6 cm.
C. 12 cm. 
D. 18 cm.
Câu 22:

Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần?

A. 1.   
B. 2.       
C. 4.   
D. 3.
Câu 23:

Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 10-3 N thì chúng phải đặt cách nhau

A. 30000 m.   
B. 300 m.
C. 90000 m.  
D. 900 m.
Câu 24:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe Y-âng đến màn là 0,75m. Khoảng vân trên màn quan sát là 0,6 mm. Ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng là

A. 1,1 μm

B. 1 μm

C. 0,3 μm

D. 0,4 μm

Câu 25:

Cho hạt nhân α có khối lượng 4,0015u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt α   bằng

A. 7,5MeV.   
B. 28,4MeV.    
C. 7,1MeV.   
D. 7,1eV.
Câu 26:

Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc α0 . Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là:

A. gl1cosα0

B. 2glcosα0

C. 2gl1cosα0

D. glcosα0

Câu 27:

Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Nếu điện dung của tụ C=C1  thì bước sóng điện từ mạch thu được là 20 m. Nếu điện dung của tụ C=C1 + C2   thì bước sóng điện từ mạch thu được là 30 m. Nếu điện dung của tụ là C=C2  thì bước sóng mà mạch thu được là

A. 30 m. 
B. 15
C. 40 m.     
D.  105m.
Câu 28:

Đặt điện áp u=2002cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4πH . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng:

A. 2,5A.

B. 52A

C. 2,52A

D. 5A

Câu 29:

Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589μm.  Lấy h=6,625.1034Js,c=3.108m/s     e=1,6.1019C.  Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là

A. 2,11eV.

B. 4,22eV.

C. 0,42eV.

D. 0,21eV.

Câu 30:

Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định theo thứ tự tăng dần là f1, f2, f3, f4,…Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số

A. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp.        
B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp.
C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.
D. hai số nguyên liên tiếp.
Câu 31:

Một đoạn mạch AM gồm một biến trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp đoạn mạch đó với một đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện có điện dung Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u=U0cos(ωt)V.  Để khi R thay đổi mà điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM không đổi thì ta phải có

A. 2LCω=1.

B. 2LCω2=1.

C. LCω2=1.

D. LCω2=2.

Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng  D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ380 nmλ760 nm.  M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 1,8 mm  và 2,7 mm  . Ban đầu, khi  thì tại M và N có một vị trí là vân sáng và một vị trí là vân tối. Tịnh tiến màn từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và lại gần hai khe từ vị trí cách hai khe một đoạn D1  đến vị trí cách hai khe một đoạn D=D2=0,3 m . Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần N là vị trí của vân tối (không kể thời điểm ban đầu) là

A. 4. 
B. 3. 
C. 5.   
D. 2.
Câu 33:

Cho con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo độ dài 40 cm treo tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10m/s2 . Kích thích để con lắc dao động điều hòa với góc quét của dây treo bằng 10 . Gia tốc cực đại của quả nặng trong quá trình dao động bằng

A. 35,24cm/s2.

B. 53,42cm/s2.

C. 87,27cm/s2.

D. 78,72cm/s2.

Câu 34:

Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 14 cm, dao động theo phưong vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2m/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 12 cm; điểm N dao động ngược pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 5,0 cm.  
B. 2,0 cm.
C. 1,8 cm. 
D. 0,5 cm
Câu 35:

Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch lần lượt các điện áp

Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch lần lượt các điện áp u_1=U_01  cos⁡〖_1 t〗 và u_2=U_02  cos⁡〖_2 t〗 thì công suất trên mạch tương ứng là P_(¬1) và P_2 phụ thuộc vào giá trị biến trở R như hình vẽ. Khi P_1 đạt giá trị cực đại thì P_2 có giá trị là A. 120,5 W.	B. 120,0 W. C. 130,5 W.	D. 130,0 W. (ảnh 1)

thì công suất trên mạch tương ứng là P1P2 phụ thuộc vào giá trị biến trở R như hình vẽ. Khi P1 đạt giá trị cực đại thìP2 có giá trị là

Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch lần lượt các điện áp u_1=U_01  cos⁡〖_1 t〗 và u_2=U_02  cos⁡〖_2 t〗 thì công suất trên mạch tương ứng là P_(¬1) và P_2 phụ thuộc vào giá trị biến trở R như hình vẽ. Khi P_1 đạt giá trị cực đại thì P_2 có giá trị là A. 120,5 W.	B. 120,0 W. C. 130,5 W.	D. 130,0 W. (ảnh 2)
A. 120,5 W
B. 120,0 W.
C. 130,5 W
D. 130,0 W.
Câu 36:

Một ngọn đèn phát ánh sáng đơn sắc có công suất P = 1,25 W, trong 10 s phát ra được 3,075.1019 phôtôn. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: bạc; đồng; canxi; natri có giới hạn quang điện lần lượt là 0,26μm;0,3μm;0,43μm;0,5μm . Lấy h=6,6251034 J.s;c=3108m/s.    Hiện tượng quang điện xảy ra với các kim loại nào sau đây?

A. Bạc.    
B. Đồng.     
C. Canxi.      
D. Natri.
Câu 37:

Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi OB mô tả như hình dưới. Điểm O trùng với gốc tọa độ trục tung. Lúc  hình ảnh của sợi dây là (1), sau thời gian nhỏ nhất ∆t và 3∆t kể từ lúc  thì hình ảnh của sợi dây lần lượt là (2) và (3). Tốc độ truyền sóng là 20 m/s và biên độ của bụng sóng là 4 cm. Sau thời gian  kể từ lúc , tốc độ dao động của điểm M là

Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi OB mô tả như hình dưới. Điểm O trùng với gốc tọa độ trục tung. Lúc  hình ảnh của sợi dây là (1), sau thời gian nhỏ nhất ∆t và 3∆t kể từ lúc  thì hình ảnh của sợi dây lần lượt là (2) và (3). (ảnh 1)
A. 10,9 m/s.   
B. 6,3 m/s.     
C. 4,4 m/s.    
D. 7,7 m/s
Câu 38:

Chất poloni 84210Po,  phóng xạ anpha và chuyển thành chì 82206Pb, với chu kỳ bán rã là 138 ngày. Mẫu Po ban đầu theo khối lượng có 50% là tạp chất và 50% là 84210Po . Sau 276 ngày phần trăm Po còn lại là bao nhiêu? Biết  bay hết ra ngoài, chì vẫn ở lại trong mẫu, coi khối lượng nguyên tử bằng số khối.

A. 25,20%.      
B. 14,17%.    
C. 12,59%.    
D. 28,34%.
Câu 39:

Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chu kì T=1s  . Tại li độ x1 và x2 có vận tốc, lực kéo về tương ửng là v1,v2  Fk1,Fkv2   thì vmax2=v2n2+v12. , với n[3;5]  ( với vmax  là tốc độ cực đại của con lắc) và Fkv1+Fkv2=(n+2)Fkv1.  Biết lực kéo về cực đại có độ lớn không vượt quá 5 lần độ lớn lực kéo về ở vị trí . Thời gian dài nhất để vật đi hết quãng đường s=2x23x1   

A. 18s

B. 13s

C. 14s

D. 16s

Câu 40:
Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện C có điện dung thay đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1,2πH . Đặt điện áp u=U0cos(100πt+φ)  ( U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch trên. Thực hiện lần lượt các khảo sát: Giữ cố định C=C0 , thay đổi ; cố định C=2C0 , thay đổi R. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và C  theo R trong hai trường hợp trên là 2 đường cong nét liền như hình vẽ. Sau đó điều chỉnh C=4C0  , thay đổi  để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại, công suất đó bằng 250 W . Tính U0

A. 1005 V

B. 10010 V

C. 1002V

D. 2002 V