(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 6) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U có tần số góc ω   không đổi vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C Ở thời điểm t1  điện áp giữa hai bản tụ điện là U02   và đang tăng. Giá trị của cường độ dòng điện ở thời điểm t1+T4  

A. I032;  đang giảm.
B.- I032;  đang tăn
C. I02;  đang tăng.
D.- I02;  đang giảm.
Câu 2:

Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào

A. bản chất của kim loại đó.     
B. năng lượng của photon chiếu tới kim loại.
C. màu sắc của ánh sáng chiếu tới kim loại.
D. cường độ chùm ánh sáng chiếu vào.
Câu 3:

Chất phóng xạ 815O  có hằng số phóng xạ là λ=5,68103s . Chu kì phóng xạ của 815O 

A. 1,22s

B. 250s

C. 275s

D. 196s

Câu 4:

Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc toạ độ O. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình a+400π2x=0 . Biên độ 6 cm. Điều nào sau đây sai:

A. Tốc độ cực đại 1,2m/s.     
B. tần số của vật dao động là f=10Hz.
C. Chu kì của vật dao động là T=0,1 s.  
D. tần số góc của vật dao động là ω=20πrad/s  .
Câu 5:

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là: x1=A1cos10tπ6cm  x2=3cos10t5π6cm . Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động bằng 70 (cm/s). Biên độ dao động A1  có giá trị bằng:

A. 4 (cm).   
B. 3 (cm).  
C. 5 (cm).   
D. 8 (cm).
Câu 6:

Cho sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản như hình bên. Bộ phận số (4) là:

Cho sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản như hình bên. Bộ phận số (4) là: A. Mạch phát sóng điện từ cao tần. B. Mạch khuyếch đại. C. Anten phát. D. Mạch biến điệu. (ảnh 1)
A. Mạch phát sóng điện từ cao tần.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Anten phát.
D. Mạch biến điệu.
Câu 7:

Nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật qua thấu kính phân kì là đúng?

A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
Câu 8:

Một con lắc đơn có chiều dài l1=1m  dao động điều hòa với chu kì  2s . Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn có chiều dài l2=1,44m   sẽ dao động với chu kì là:

A. 2,2s

B. 2,88s

C. 2,4s

D. 1,2s

Câu 9:

Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật qua vị trí có li độ góc α  thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của vật có giá trị là Pt=mgα . Đại lượng Pt  đóng vai trò là

A. lực ma sát.  
B. chu kì của dao động.
C. lực kéo về.   
D. biên độ của dao động.
Câu 10:

Chọn phát biểu sai? Tia X

A. có bản chất là sóng điện từ.
B. có năng lượng lớn vì bước sóng lớn.
C. không bị lệch phương trong điện trường và từ trường.
D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 11:

Treo một con lắc đơn giữa hai bản tụ điện, thấy con lắc bị lệch như hình. Hỏi con lắc này mang điện tích dương hay điện tích âm?

A. Con lắc mang điện tích dương.
B. Con lắc mang điện tích âm.
C. Con lắc trung hòa về điện.
D. Con lắc có thể mang điện tích dương hoặc mang điện tích âm
Câu 12:

Chiếu t nước ra không khí mt chùm tia sáng song song rt hp (coi như mt tia sáng) gm  thành phn đơn sc: tím, lam, đỏ, lc, vàng. Tia ló đơn sc màu lc đi là là mt nước (sát vi mt phân cách gia hai môi trường). Không k tia đơn sc màu lc, ló ra ngoài không khí là các tia đơn sc

A. tím, lam, đỏ.  
B. đỏ, vàng, lam. 
C. đỏ, vàng.      
D. lam, tím.
Câu 13:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa và vật đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng của vật đang chuyển hóa từ thế năng sang động năng.
B. Thế năng tăng dần và động năng giảm dần.
C. năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất.
D. Thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng của vật không đổi.
Câu 14:

Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 17 cm, có hai nguồn dao động cùng pha, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. M là một cực tiểu giao thoa trên mặt nước. Hiệu khoảng cách MA - MB không thể nhận gĩá trị nào sau đây?

A. 10 cm.    
B. 18 cm.      
C. 22 cm.   
D. 16 cm.
Câu 15:

Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện ξ1,r1  ξ2,r2  mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

A. I=ξ1ξ2R+r1+r2

B. I=ξ1+ξ2R+r1+r2

C. I=ξ1+ξ2R+r1r2

D. I=ξ1+ξ2R+r1r2r1+r2

Câu 16:

Hai hạt nhân  13T 23He  có cùng

A. số nơtron.  
B. số nuclôn
C. điện tích.   
D. số prôtôn.
Câu 17:

Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì

A. hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tốc độ âm cơ bản lớn gấp hai lần tốc độ họa âm.
C. tần số hoạ âm lớn gấp hai lần tần số âm cơ bản.
D. tần số âm cơ bản lớn gấp hai lần tần số hoạ âm.
Câu 18:

Đặt điện áp u=U2cos2πTt  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết T=2πLC . Tổng trở của đoạn mạch này bằng

A. R.    
B. 0,5R.   
C. 3R.   
D. 2R
Câu 19:

Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là

A. 40 Hz.    
B. 50 Hz.   
C. 60 Hz.    
D. 70 Hz.
Câu 20:

Mạch điện nối tiếp gồm ba phần tử điện trở thần R=50 , cuộn dây thuần cảm và tụ điện có  ZL=ZC=50Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện trên một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 100 V, hệ số công suất của mạch điện bằng

A. 1.  
B. 0,5. 
C. 0,85.  
D. 0,8.
Câu 21:

Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng

A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng. 
D. một nửa bước sóng.
Câu 22:

Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng K,L,M,N,O,...  của electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r0  ( bán kính Bo). Khi nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo sẽ

A. tăng 21.         
B. giảm 12r0 .     
C. giảm 16 r0 .   
D. giảm 21 r0 .
Câu 23:

Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20cm nằm trong từ trường đều độ lớn B=1,5T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là

A. 0,06Wb

B. 0,6Wb

C. 3Wb

D. 0Wb

Câu 24:

Ánh sáng chiếu vào hai khe trong thí nghiệm Young là ánh sáng đơn sắc có bước sóng X. Tại một điểm M nằm trong vùng giao thoa trên màn cách vân trung tâm là 2,16 mm có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng  1,62μm . Nếu bước sóng  λ=0,6μm thì khoảng cách giữa 5 vân sáng kế tiếp bằng

A. 1,6 mm.  
B. 3,2 mm.    
C. 4 mm.  
D. 2 mm.
Câu 25:

Hạt α có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Bết khối lượng của một proton là 1,0073u, khối lượng của notron là 1,0087u. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là

A. 2,7.1012J     
B. 3,5.1012J   
C. 2,7.1010J  
D. 3,5.1010J
Câu 26:

Một con lắc đơn có chu kỳ là 2s tại vị trí A có gia tốc trọng trường là gA=9,76m/s2 . Đem con lắc trên đến vị trí B có gia tốc trọng trường là gB=9,86m/s2 . Muốn chu kỳ của con lắc tại B vẫn là 2s thì phải:

A. tăng chiều dài 1cm.

B. giảm chiều dài 1cm.

C. giảm gia tốc trọng trường g một lượng 0,1m/s2.
D. giảm chiều dài 10cm.
Câu 27:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm0,4mH . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là

A. 7,54 m.     
B. 18,85 m.   
C. 60 m.  
D. 75,4 m.
Câu 28:

Điện áp u=200cos(100πt) V   đặt ở hai đầu của một cuộn dây thuần cảm  L=1π(H). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm là

A. i=2cos(100πt)A

B. i=2cos100πtπ2  A

C. i=2cos100πt+π2A

D. i=2cos100πtπ4A

Câu 29:

Hai photon (1) và (2) có năng lượng lần lượt là ε1=4,8eV  và ε1=5,6eV  . Lấy  h=6,6251034Js,c=3108m/s . Bước sóng tương ứng của chúng trong chân không chênh lệch nhau một lượng

A. 0,052μm

B. 0,037μm

C. 0,058μm

D. 0,069μm

Câu 30:

Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 160 cm. Hai tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f1=70 Hz  f2=84 Hz.  Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tốc độ truyền sóng trên dây

A. 22,4 m/s   
B. 44,8 m/s             
C. 11,2 m/s
D. 33,6 m/s
Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U   và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi R=R1   thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần lượt là UL  UC  với UC=2UL=U . Khi R=R2=R13  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 100V   Giá trị của U 

A. 100V

B. 200V

C. 502 V

D. 1002 V

Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau một khoảng a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn lúc ban đầu là D, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 600 nm thì tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 4,8 mm ta có vân sáng bậc 4. Nếu đặt màn lại gần hai khe sáng một khoảng 0,2 m so với ban đầu thì tại M là vân sáng bậc 5. Tính a.

A. 0,75 m.   
B. 0,45 m.  
C. 0,5 mm

D. 0,6mm

Câu 33:

Một đoạn mạch AB gồm ba phần tử: ống dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Điểm M nằm giữa L và R, điểm N nằm giauwx R và C. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là: i=2cosωt+π6A. Người ta ghi nhận được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của uAN và uMB theo thời gian như hình bên, đồng thời công suất của mạch bằng 60 W. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức:

A. uAB=302cos100πtπ3V

B. uAB=302cos100πt+π6V

C. uAB=30cos100πtπ3V

D. uAB=60cos100πt+π6V

Câu 34:

Hai con lắc đơn có khối lượng như nhau, cùng dao động điều hòa với biên độ nhỏ trong hai mặt phẳng thẳng đứng song song nhau. Biết chu kì con lắc thứ nhất gấp hai lần chu kì con lắc thứ hai, biên độ của con lắc thứ hai gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc ở vị trí cân bằng của chúng. Tại một thời điểm nào đó, hai con lắc có cùng li độ, đồng thời động năng con lắc thứ nhất gấp ba lần thế năng của nó. Tỉ số giữa tốc độ của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất tại thời điểm đó bằng

A. 1403.

B. 353.

C. 1403.

D. 353.

Câu 35:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau  dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, M là điểm cực đại giao thoa cách A và B lần lượt là    giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng AB có bốn vân giao thoa cực tiểu khác. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng CD là

A. 9.     
B. 10.    
C. 11.   
D. 8.
Câu 36:

Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,2 W. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là

A. 6,04.1017.   
B. 3,75.1017
C. 7,75.1017
D. 3,02.1017.
Câu 37:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB=15cm, gọi C là một điểm trong khoảng AB có biên độ bằng nửa biên độ của B. Khoảng cách AC là

A. 5cm

B. 6,5 cm.   
C. 4,5 cm.    
D. 2,5 cm.
Câu 38:

Pôlôni  84210Po  là chất phóng xạ α  có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì  82206 Pb.  Ban đầu (t=0) một mẫu có khối lượng 84g   trong đó 60% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni  84210Po,  phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt α  sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị  u Tại thời điểm t=828 ngày, khối lượng của mẫu còn lại là

A. 83,055g

B. 83,015g

C. 82,055g

D. 83,045g

Câu 39:

Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 20 cm, hai vật được treo thẳng đứng vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy 2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn cho vật B rơi.

A. 60 cm. 
B. 70 cm.      
C. 80 cm.
D. 90 cm.
Câu 40:

Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là và tần số  f không đổi. Khi C = C1 thì UMB = 50V, uAM trễ pha hơn u góc α1. Khi C = C2, UMB = 120V, uAM trễ pha hơn u góc α2 = α1 + 0,5p. Trong hai trường hợp, điện áp hiệu dụng UAM hơn kém nhau 4 lần. gần giá trị nào sau:

Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là và tần số  f không đổi. Khi C = C1 thì UMB = 50V, uAM trễ pha hơn u góc α1 (ảnh 1)

A. 200V

B. 1002V

C. 105V

D. 120V