(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 7) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. RR2+ZLZC2

B. RR2+ZL+ZC2

C. RR2ZLZC2

D. RR2ZL+ZC2

Câu 2:

Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực kéo về tác dụng vào vật khi đi qua vị trí có li độ góc α   

A. mgα

B. mg

C. mαg

D. mα

Câu 3:

Laze được dùng trong các bút chỉ bảng, bản đồ là loại laze

A. bán dẫn.   
B. khí.  
C. rắn. 
D. rubi.
Câu 4:

Số nuclôn có trong hạt nhân 1123Na  

A. 23.
B. 11.
C. 34.
D. 12.
Câu 5:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là φ1  φ2 . Hai dao động vuông pha khi hiệu φ2φ1  có giá trị bằng

A. 2kπ  với    k=0;±1;±2;±3... 
B. 2k+1π   với k=0;±1;±2;±3...
C. k+0,5π  với k=0;±1;±2;±3...
D.  k+0,25π với k=0;±1;±2;±3...
Câu 6:

Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản gồm các bộ phận

A. micro, máy phát dao động cao tần, mạch biến điệu, khuếch đại cao tần, anten.
B. anten thu, mạch chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.
C. micro, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, khuếch đại cao tần, anten.
D. anten thu, chọn sóng, mạch biến điệu, khuếch đại âm tần, loa.
Câu 7:

Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là  T và hằng số phóng xạ là  λ. Công thức nào sau đây là đúng?

A. λ=ln2×T

B. ln2=Tλ

C. λ=2Tln2

D. λ=Tln2

Câu 8:

Hai linh kiện nào sau đây mắc thành một mạch kín thì tạo thành mạch dao động?

A. Tụ điện và điện trở.       
B. Pin quang điện và cuộn cảm.
C. Cuộn cảm và tụ điện. 
D. Điện trở và pin quang điện.
Câu 9:

Dao động tắt dần là dao động có

A. năng giảm dần theo thời gian. 
B. vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian.     
D. li độ giảm dần theo thời gian.
Câu 10:

Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

A. Sấy khô, sưởi ấm. 

B. Chiếu điện, chụp điện.

C. Kiểm tra hành lí. 
D. Chữa bệnh trong y học.
Câu 11:

Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng hút nhau thì có thể kết luận:

A. Chúng đều là điện tích dương.  
B. Chúng đều là điện tích âm.
C. Chúng trải dấu nhau.  
D. Chúng cùng dấu nhau.
Câu 12:

Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 13:

Một con lắc đơn đang dao động tắt dần trong không khí, nguyên nhân gây ra sự tắt dần đó là

A. Lực căng dây    B. Trọng lực của vật nặng

C. Lực hướng tâm  D. Lực cản của môi trường

A. Lực căng dây  
B. Trọng lực của vật nặng
C. Lực hướng tâm  
D. Lực cản của môi trường
Câu 14:

Sóng cơ trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng được gọi là

A. sóng thẳng.   
B. sóng ngang.  
C. sóng dọc.
D. sóng xiên.
Câu 15:

Gọi  là điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian t. Cưng đ dòng đin không đổi được xác định bằng biểu thức

A. I=qt

B. I=q.t

C. I=tq

D. I=q2t

Câu 16:

Tia phóng xạ nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?

A. Tia anpha.  
B. Tia bêta cộng.  
C. Tia bêta trừ.
D. Tia gamma.
Câu 17:
Dòng điện xoay chiều có điện áp u=2202cos60πt  (V) . Điện áp hiệu dụng là
A. 220 V.    

B. 2202 V

C. 60V

D. 60π V.

Câu 18:

Âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng

A. 0 đến 16 Hz. 
B. 16 Hz đến 20000 Hz. 
C. lớn hơn 20000 Hz.    
D. 16 Hz đến vô cùng.
Câu 19:

Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là dựa vào hiện tượng

A. cảm ứng điện từ.  
B. cộng hưởng điện.
C. biến đổi từ trường.     
D. điện áp thay đổi theo thời gian.
Câu 20:

Gọi U1,N1  U2,N2  lần lượt là điện áp hiệu dụng, số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Biểu thức nào sau đây đúng?

A. U2U1=N1N2

B. U2U1=N2N1

C. U22U1=N22N1

D. U2U12=N1N22

Câu 21:

Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng

A. một bước sóng.
B. hai bước sóng. 
C. một phần tư bước sóng. 
D. một nửa bước sóng
Câu 22:

Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

A. λhc

B. λch

C. λhc

D. hcλ

Câu 23:

Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 5.10-2 T. Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với các đường sức từ một góc 300. Khung dây giới hạn bởi diện tích 12 cm2. Độ lớn từ thông qua khung dây là

A. 0,33 Wb.

B. 33.105Wb.

C. 3.105Wb.

D. 0,3 Wb.

Câu 24:

Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ,rl,rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là

A. rl=rt=rđ

B. rt<rl<rđ

C. rđ<rl<rt

D. rt<rđ<rl

Câu 25:

Cho phản ứng hạt nhân: 12H+13H24α+01n . Phản ứng này là

A. phản ứng tỏa năng lượng.   
B. phản ứng thu năng lượng.
C. phản ứng phân hạch.            
D. phóng xạ α .
Câu 26:

Cho vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v=v0cosωt . Biên độ của dao động của vật là

A. v0

B. v0ω

C. v0ω

D. ωv0

Câu 27:

Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2  μs

B. 5  μs

C. 6,28  μs

D. 15,71  μs

Câu 28:

Đặt điện áp u=U0cosωt+π3Vvào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi đó, cường độ dòng điện chạy trong mạch là i=I0cosωtA . Đoạn mạch có

A. cảm kháng lớn hơn dung kháng.   
B. cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. xảy ra hiện tượng cộng hưởng. 
D. dung kháng bằng cảm kháng.
Câu 29:

Trong nguyên tử hidro, bán kính Bohr là r0=5,3.1011m . Bán kính quỹ đạo dừng O là

A. 47,7.1011m.

B. 21,2.1011m.

C. 84,8.1011m.

D. 132,5.1011m.

Câu 30:

Trên một sợi dây AB với đầu A   cố định, đầu B tự do, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp bằng 20 cm. Chiều dài sợi dây không thỏa mãn giá rị nào sau:

A. 35 cm.   
B. 25 cm.
C. 15 cm.   
D. 10 cm.
Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua mạch như hình vẽ (các đường hình sin theo thời gian). Hệ số công suất của đoạn mạch này là

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua mạch như hình vẽ (các đường hình sin theo thời gian) (ảnh 1)

A. 32

B. 13

C. 12

D. 22

Câu 32:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 1,2 mm và cách màn quan sát một khoảng 0,9 m. Trên màn quan sát người ta quan sát được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. λ=0,24  μm

B. λ=0,6  μm

C. λ=0,45  μm

D. λ=0,35  μm

Câu 33:
Dao động của con lắc lò xo là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hình bên là đồ thị b iểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v1  v2  của hai dao động thành phần theo thời gian t. Biết vật có khối lượng m = 360 g. Lấy π2=10 . Cơ năng của con lắc bằng
Dao động của con lắc lò xo là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hình bên là đồ thị b iểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v1  và  v2 của hai dao động thành phần theo thời gian t. (ảnh 1)

A. 1,764 J.

B. 1,332 J.
C. 333 mJ.
D. 666 mJ.
Câu 34:

Sóng truyền từ O đến M với vận tốc không đổi v=1m/s, phương trình sóng tại O là uO=4cos10πtcm Coi biên độ sóng là không đổi khi truyền đi. Điểm M cách O một đoạn 7,5 cm có phương trình dao động là

A. uM=4cos10πt3π4cm

B. uM=4cos10πt+3π4cm

C. uM=4cos10πt+π3cm

D. uM=4cos10πtπ3cm

Câu 35:
Cho mạch điện xoay chiều gồm  R , L,C mắc nối tiếp như hình vẽ bên (hình H.1). Hình H.2 là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAM   giữa hai điểm A, M và điện áp uMB  giữa hai điểm M, B trong mạch theo thời gian t=103 . Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB có giá trị 270 V. Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch AB tính theo t ( t tính bằng s) là
Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L  , C mắc nối tiếp như hình vẽ bên (hình H.1). Hình H.2 là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp (ảnh 1)

A.Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L  , C mắc nối tiếp như hình vẽ bên (hình H.1). Hình H.2 là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp (ảnh 2)

B.Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L  , C mắc nối tiếp như hình vẽ bên (hình H.1). Hình H.2 là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp (ảnh 3)

C.Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L  , C mắc nối tiếp như hình vẽ bên (hình H.1). Hình H.2 là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp (ảnh 4)

D.Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L  , C mắc nối tiếp như hình vẽ bên (hình H.1). Hình H.2 là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp (ảnh 5)

Câu 36:

Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là 0,55μm;0,43μm;0,36μm;0,3μm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,45W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,6.1019pho^to^n  . Lấy h=6,625.1034J.s , c=3.108m/s . Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì hiện tượng quang điện không xảy ra với kim loại nào?

A. K, Ca.
B. Al, Cu. 
C. K, Ca, Al.  
D. K.
Câu 37:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm dao động cùng pha. Ở mặt nước, có 21 đường dao động với biên độ cực đại và trên đường tròn tâm A bán kính 2,5 cm có 13 phần tử sóng dao động với biên độ cực đại. Đường thẳng (d) trên mặt nước song song với AB và cách đường thẳng AB một đoạn 5 cm. Đường trung trực của AB trên mặt nước cắt đường thẳng (d) tại M. Điểm N nằm trên (d) dao động với biên độ cực tiểu gần M nhất cách M một đoạn a. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,25 cm.
B. 0,36 cm. 
C. 0,48 cm. 
D. 0,32 cm.
Câu 38:

Hạt nhân U92234  đang đứng yên thì phân rã phóng xạ α . Thực nghiệm đo được động năng của hạt α  bằng 12,89 MeV. Sự sai lệch giữa giá trị tính toán và giá trị đo được được giải thích bằng việc phát ra bức xạ γ  cùng với hạt α  trong quá trình phân rã U92234 . Khối lượng hạt nhân U92234  ;  T90230h và hạt α  lần lượt bằng 233,9904 u; 229,9737 u và 4,00151 u. Bước sóng của bức xạ γ  phát ra bằng

A.1,22.109 m.  
B. 1,22.106 m.    
C. 1,22.1012  m.  

D . 1,22.108 m.

Câu 39:

Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc v­o­ = 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là

A. 5cm  
B. 10cm   
C. 12,5cm    

D.2,5cm

Câu 40:

Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều uAB=3014cosωtV  (với ω không thay đổi). Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha π3  so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở là R=R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U1  . Khi giá trị biến trở là   R=R2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U2. Biết rằng U1+U2=90V . Tỉ số R2R1  bằng

A. 0,25.  
B. 2.
C. 0,5.   
D. 4.