(2023) Đề thi thử Vật lý THPT Thuận Thành, Bắc Ninh (Lần 1) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Biểu thức tính hệ số công suất của đoạn mạch là

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và (ảnh 1)
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và (ảnh 2)
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và (ảnh 3)
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và (ảnh 4)
Câu 2:

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có

A. cùng pha ban đầu                               

B. cùng biên độ

C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian

D. cùng tần số
Câu 3:

Chu kì con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà tại vị trí có gia tốc trọng trường g được tính bởi biểu thức

Chu kì con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà tại vị trí có gia tốc trọng (ảnh 1)
Chu kì con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà tại vị trí có gia tốc trọng (ảnh 2)
Chu kì con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà tại vị trí có gia tốc trọng (ảnh 3)
Chu kì con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà tại vị trí có gia tốc trọng (ảnh 4)
Câu 4:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos (wt + phi ) với (ảnh 1) với A>0; ω>0. Đại lượng A được gọi là

A. li độ của dao động.                                                             

B. biên độ dao động.    

C. pha của dao động.                                
D. tần số góc của dao động.
Câu 5:

Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào

A. biên độ của dao động thành phần thứ hai.                          

B. biên độ của dao động thành phần thứ nhất.

C. tần số chung của hai dao động thành phần.                         
D. độ lệch pha của hai dao động thành phần.
Câu 6:

Trên một máy sấy tóc có ghi 220V - 1500 W. Máy sấy tóc trên sử dụng điện áp hiệu dụng nào dưới đây để máy sấy tóc trên hoạt động đúng định mức?

A. 2202V             
B. 220 V                 
C. 1102V            
D. 1500 W
Câu 7:

Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là

A. tesla (T).               
B. vêbe (Wb).         
C. henry (H).          
D. vôn (V).
Câu 8:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Biểu thức tính tổng trở Z của đoạn mạch là

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc w (ảnh 1)
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc w (ảnh 2)
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc w (ảnh 3)
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc w (ảnh 4)
Câu 9:

Âm nghe được (âm thanh) có tần số

A. từ 0 đến vô cùng                                 

B. lớn hơn 20000 Hz

C. trong khoảng từ 0 Hz đến 16Hz.         
D. trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.
Câu 10:
Một thấu kính phân kì có độ tụ D thì tiêu cự của thấu kính này là
Một thấu kính phân kì có độ tụ D thì tiêu cự của thấu kính này là (ảnh 1)
Một thấu kính phân kì có độ tụ D thì tiêu cự của thấu kính này là (ảnh 2)
Một thấu kính phân kì có độ tụ D thì tiêu cự của thấu kính này là (ảnh 3)
Một thấu kính phân kì có độ tụ D thì tiêu cự của thấu kính này là (ảnh 4)
Câu 11:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện (ảnh 1)
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện (ảnh 2)
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện (ảnh 3)
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện (ảnh 4)
Câu 12:

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là (ảnh 1)
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là (ảnh 2)
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là (ảnh 3)
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là (ảnh 4)
Câu 13:

Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là

A. tần số của sóng.    
B. tốc độ truyền sóng.                            
C. năng lượng sóng.      
D. biên độ của sóng
Câu 14:

Đặc trưng sinh lí của âm là

A. độ to, âm sắc, biên độ                                                        

B. độ cao, độ to, tần số

C. độ cao, độ to, âm sắc                                                           
D. cường độ âm, mức cường độ âm, tần số
Câu 15:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong mạch có cộng hưởng là

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc w vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở (ảnh 1)
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc w vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở (ảnh 2)
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc w vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở (ảnh 3)
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc w vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở (ảnh 4)
Câu 16:

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra với dao động

A. tự dao động          

B. duy trì                 

C. cưỡng bức          
D. tắt dần
Câu 17:

Đặt điện áp u=2202cos (100πt) (V) vào hai đầu điện trở thuần 100Ω. Công suất điện tiêu thụ của điện trở ở thời điểm t=1300s là

A. 484 W

B. 242 W

C. 121 W

D. 726 W

Câu 18:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 4 lần và giảm khối lượng m đi 4 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 4 lần.             
B. không đổi.          
C. giảm 4 lần.         
D. tăng 16 lần.
Câu 19:

Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm A và B cách nhau 30cm người ta đo được hiệu điện thế giữa A,B là UAB=-42V. Cường độ điện trường đều là

A. -12,6 V/m

B. 12,6 V/m

C. 140 V/m

D. -140 V/m

Câu 20:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, Hai nguồn sóng cơ S1 ,S2 dao động cùng pha, cùng tần số theo phương thẳng đứng, có bước sóng 1,6cm. Trên đoạn thẳng S1S2 khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng

A. 0,4 cm

B. 0,8 cm

C. 0,2 cm

D. 1,6 cm

Câu 21:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng 80Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là 60Ω. Tổng trở của đoạn mạch là

A. 100Ω

B. 140Ω

C. 20Ω

D. -20Ω

Câu 22:

Một mạch điện một chiều có điện trở ngoài bằng 3 lần điện trở trong. Tỉ số giữa cường độ dòng điện trong trường hợp đoản mạch và cường độ dòng điện khi không đoản mạch là

A. 8

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 23:

Trên một dây thép đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 30Hz thì trên dây có sóng dừng với 5 điểm bụng. Nếu trên dây có sóng dừng với 7 điểm nút tính cả 2 đầu thì tần số sóng trên dây là

A. 25Hz

B. 36Hz

C. 21,4 Hz

D. 42Hz

Câu 24:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của con lắc đơn chỉ chịu tác dụng của trọng lực

A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí thấp nhất lên cao nhất là chuyển động chậm dần.

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó.

D. Khi vật đi tới vị trí cao nhất thì tốc độ của vật là nhỏ nhất.
Câu 25:

Một chất điểm dao động với phương trình x= 4cos10t (cm) ( t tính bằng s ). Gia tốc chất điểm khi đi qua vị trí có li độ x= -2 cm là

Một chất điểm dao động với phương trình x= 4 cos 10 t (cm) ( t tính bằng s ) (ảnh 1)
Một chất điểm dao động với phương trình x= 4 cos 10 t (cm) ( t tính bằng s ) (ảnh 2)
Một chất điểm dao động với phương trình x= 4 cos 10 t (cm) ( t tính bằng s ) (ảnh 3)
Một chất điểm dao động với phương trình x= 4 cos 10 t (cm) ( t tính bằng s ) (ảnh 4)
Câu 26:

Một dòng điện xoay chiều đi qua mạch điện có cường độ i= 4cos (100πt) (A) (A). Cường độ dòng điện qua mạch ở thời điểm 0,25s là

A. 4 (A)

B. 23 (A)

C. -4 (A)

D. 0 (A)

Câu 27:

Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u= 4cos(50t-25x) (mm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng trong môi trường trên bằng:

A. 50 cm/s

B. 6,25 m/s

C. 2 m/s

D. 12,5 m/s

Câu 28:

Khi điện áp xoay chiều u=U2cos100πt (t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết điện trở R=40Ω tụ điện có dung kháng 60Ω. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là

Khi điện áp xoay chiều u= U can bac hai 2 cos 100pit (t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C  (ảnh 1)
Khi điện áp xoay chiều u= U can bac hai 2 cos 100pit (t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C  (ảnh 2)
Khi điện áp xoay chiều u= U can bac hai 2 cos 100pit (t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C  (ảnh 3)
Khi điện áp xoay chiều u= U can bac hai 2 cos 100pit (t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C  (ảnh 4)
Câu 29:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos( 2πft) vào mạch điện có R=30Ω, C=400πμF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,65π(H) ghép nối tiếp thì đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện qua mạch có dạng như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là

Đặt điện áp xoay chiều u= U căn bậc hai 2 cos ( 2pi ft) vào mạch điện có (ảnh 1)

A. 1252V

B. 1253V

C. 250 V

D. 125 V

Câu 30:

Sóng dừng hình thành trên sợi dây với bước sóng 45cm và biên độ dao động tại bụng là 2cm. Hai điểm dao động với biên độ 3cm gần nhau nhất cách nhau bao nhiêu cm?

A. 3,75 cm

B. 7,5 cm

C. 23cm

D. 32cm

Câu 31:

Bốn điểm O,M,P,N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP=2MP. Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM =30dB và LN =10 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng

A. 13 dB

B. 21 dB

C. 16 dB

D. 18 dB

Câu 32:

Một con lắc lò xo gồm vật m có khối lượng 100g mắc vào lò xo độ cứng k= 50 N/m có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Vật M khối lượng 200g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và không dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa M và sàn là μt= 0,5. Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 0,8cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy g= 10 m/s2. Độ nén cực đại của lò xo trong quá trình dao động là

Một con lắc lò xo gồm vật m có khối lượng 100g mắc vào lò xo độ cứng k= 50 N/m (ảnh 1)

A. 5,62 cm

B. 3,95 cm

C. 4,47 cm

D. 6cm

Câu 33:

Điện năng của máy phát điện xoay chiều 1 pha được truyền tải đến nơi tiêu thụ trên đường dây có điện trở R với hệ số công suất không đổi. Nếu điện áp truyền tải là 200V thì hiệu suất là 80% nâng điện áp truyền tải lên 220V thì công suất nơi tiêu thụ vẫn không đổi hiệu suất truyền tải khi đó là

A. 88%

B. 83,4 %

C. 96,8 %

D. 84,3 %

Câu 34:

Một vật nhỏ khối lượng 200g, dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo 8cm và tần số 5Hz. Lấy π2=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng:

A. 16N

B. 8 N

C. 4 N

D. 12 N

Câu 35:

Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực roto quay với tốc độ n (vòng/phút). Nối hai cực của một máy phát điện vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R=60Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 0,8 H, tụ điện có điện dung C=120μF và một ampe kế lí tưởng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Để số chỉ của ampe kế đạt giá trị cực đại, rôto của máy phát phải quay với tốc độ gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 570 vòng/phút.     
B. 120 vòng/phút.   
C. 465 vòng/phút.   
D. 285 vòng/phút.
Câu 36:

Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là

Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là (ảnh 1)Khi dao động tổng hợp có li độ 2 (cm) lần đầu tiên thì hiệu li độ của hai dao động thành phần là.
A. 3cm.                    
B. 0.                        
C. 2cm.               
D. 4cm.
Câu 37:

Cho hệ con lắc lò xo như hình vẽ gồm lò xo có độ cứng k= 300 N/m hai vật A và B có khối lượng lần lượt là 300g và 600g. Dây nối giữa hai vật có chiều dài 10cm rất nhẹ, căng không dãn, lấy g=10 m/s2 và π2=10. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nâng hai vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền vận tốc 30π cm/s xuống dưới thì hệ dao động điều hòa. Sau khi vật dao động vào thời điểm động năng của vật A bằng thế năng của con lắc lò xo lần đầu tiên thì dây nối giữa hai vật A,B bị đứt. Kể từ khi dây bị đứt đến khi vật A chuyển động được quãng đường 20cm thì A cách B một khoảng gần giá trị nhất là

A. 19,2 cm

B. 27,32 cm

C. 29 cm

D. 32 cm

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R=40Ω, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1 và C=C2 thì điện áp hai đầu tụ có cùng giá trị hiệu dụng là 120V nhưng uc1 trễ pha hơn uc2 một lượng π3. C = C3 thì thì Ucmax  đồng thời lúc này công suất mạch tiêu thụ bằng 0,5Pmax mà mạch có được. Công suất cực đại trong mạch có được là

A. 80 W

B. 240 W

C. 320 W

D. 120 W

Câu 39:

Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R=3003Ω, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau theo thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa điện trở và tụ điện, điểm N giữa tụ điện và cuộn dây, mắc vào M,B một vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn. Đặt vào A,B một điện áp xoay chiều ho đoạn mạch AB gồm điện trở R= 300 căn bậc hai 2 ôm , tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự  (ảnh 1) có tần số thay đổi được. Khi f = f1 =50Hz thì uAN  vuông pha với uMB, uAB lệch pha π3 so với uAN đồng thời vôn kế chỉ 150 V. Khi giảm f một lượng f thì vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất. Giá trị gần nhất của f là

A. 15Hz

B. 32 Hz

C. 25Hz

D. 19 Hz

Câu 40:

Cho 2 nguồn sóng giống nhau đặt tại A và B cách nhau 15cm, dao động vuông góc trên mặt nước với tốc độ truyền sóng không đổi. Trên mặt nước, O là điểm dao động với biên độ cực đại và OA=9cm, OB=12cm. Một đường thẳng d đi qua O và cắt AB tại M. Ban đầu d trùng OA cho d quay quanh O ( M chuyển trên đoạn AB từ A đến B) đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng d là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ cực đại. Khi tần số dao động của nguồn nhỏ nhất thì M thuộc cực đại thứ

A. 5.                          
B. 8.                        
C. 10.                      
D. 7.