(2023) Đề thi thử Vật lý THPT Vị Thanh, Hậu Giang (Lần 1) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là

A. 100 V

B. 2202V

C. 1002V

D. 220 V

Câu 2:

Biết I0  là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm  thì mức cường độ âm là

Biết I0  là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm  thì mức cường độ âm là (ảnh 1)
Biết I0  là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm  thì mức cường độ âm là (ảnh 2)
Biết I0  là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm  thì mức cường độ âm là (ảnh 3)
Biết I0  là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm  thì mức cường độ âm là (ảnh 4)
Câu 3:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Li độ và tốc độ     
B. Biên độ và gia tốc                              
C. Biên độ và cơ năng   
D. Biên độ và tốc độ
Câu 4:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos (ωt+φ) . Đại lượng  được gọi là:
A. tần số dao động    
B. biên độ dao động
C. li độ dao động   
D. chu kì dao động
Câu 5:

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của nó không thay đổi              

B. bước sóng của nó giảm

C. chu kì của nó tăng                                
D. bước sóng của nó không thay đổi
Câu 6:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là?

A. 2λ

B. λ

C. λ/4

D. λ/2

Câu 7:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động (ảnh 1)
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động (ảnh 2)
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động (ảnh 3)
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động (ảnh 4)
Câu 8:

Một chất điểm dao động có phương trình Một chất điểm dao động có phương trình x= 10cos (15t+ pi) ( x tính bằng cm (ảnh 1) ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là

Một chất điểm dao động có phương trình x= 10cos (15t+ pi) ( x tính bằng cm (ảnh 2)
Một chất điểm dao động có phương trình x= 10cos (15t+ pi) ( x tính bằng cm (ảnh 3)
Một chất điểm dao động có phương trình x= 10cos (15t+ pi) ( x tính bằng cm (ảnh 4)
Một chất điểm dao động có phương trình x= 10cos (15t+ pi) ( x tính bằng cm (ảnh 5)
Câu 9:

Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 ,A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là (ảnh 1)
Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là (ảnh 2)
Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là (ảnh 3)
Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là (ảnh 4)
Câu 10:

Đặt điện áp xoay chiều Đặt điện áp xoay chiều u= U căn bậc hai 2 cos (wt+ phi ) ( w>0) vào hai đầu cuộn cảm thuần (ảnh 1) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Công thức tính cảm kháng của cuộn cảm này là?

Đặt điện áp xoay chiều u= U căn bậc hai 2 cos (wt+ phi ) ( w>0) vào hai đầu cuộn cảm thuần (ảnh 2)
Đặt điện áp xoay chiều u= U căn bậc hai 2 cos (wt+ phi ) ( w>0) vào hai đầu cuộn cảm thuần (ảnh 3)
Đặt điện áp xoay chiều u= U căn bậc hai 2 cos (wt+ phi ) ( w>0) vào hai đầu cuộn cảm thuần (ảnh 4)
Đặt điện áp xoay chiều u= U căn bậc hai 2 cos (wt+ phi ) ( w>0) vào hai đầu cuộn cảm thuần (ảnh 5)
Câu 11:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng (ảnh 1)
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng (ảnh 2)
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng (ảnh 3)
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng (ảnh 4)
Câu 12:

Máy biến áp là thiết bị

A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều

B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều

C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều

D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 13:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì

A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp
Câu 14:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch là?

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và (ảnh 1)
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và (ảnh 2)
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và (ảnh 3)
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và (ảnh 4)
Câu 15:

Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc 1LC chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này.

A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch                            

B. bằng 1

C. bằng 0                                                  
D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch
Câu 16:

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo (ảnh 1)
Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo (ảnh 2)
Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo (ảnh 3)
Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo (ảnh 4)
Câu 17:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x= Acos10t ( t tính bằng s). Xác định pha dao động của vật tại t = 2s.

A. 20 rad

B. 5 rad

C. 10 rad

D. 40 rad

Câu 18:

Một con lắc lò xo có độ cứng 10N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1s. Lấy Một con lắc lò xo có độ cứng 10N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1s (ảnh 1). Tính khối lượng vật nhỏ của con lắc

A. 0,5 g

B. 7,5g

C. 12,5 g

D. 10,0 g

Câu 19:

Đặt điện áp Đặt điện áp u= U0cos (wt+ pi/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ (ảnh 1) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là Đặt điện áp u= U0cos (wt+ pi/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ (ảnh 2) . Giá trị của φi là?

Đặt điện áp u= U0cos (wt+ pi/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ (ảnh 3)
Đặt điện áp u= U0cos (wt+ pi/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ (ảnh 4)
Đặt điện áp u= U0cos (wt+ pi/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ (ảnh 5)
Đặt điện áp u= U0cos (wt+ pi/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ (ảnh 6)
Câu 20:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1= Acosωt và x2= Asinωt. Biên độ dao động của vật là

A. 2A

B. A

C. 3A

D. 2A

Câu 21:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là

A. 1,0m

B. 2,0 m

C. 1,5m

D. 0,5m

Câu 22:

Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1,2s. Nếu chiều dài con lắc tăng lên 4 lần thì chu kì của dao động điều hòa của con lắc lúc này là bao nhiêu?

A. 4,8 s

B. 0,3 s

C. 0,6 s

D. 2,4 s

Câu 23:

Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

A. 2,5m

B. 2m

C. 0,5m

D. 1m

Câu 24:

Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4cm và tần số 10Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4cm. Phương trình dao động của vật là

Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4cm và tần số (ảnh 1)
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4cm và tần số (ảnh 2)
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4cm và tần số (ảnh 3)
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4cm và tần số (ảnh 4)
Câu 25:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R. Tính độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần (ảnh 1)
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần (ảnh 2)
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần (ảnh 3)
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần (ảnh 4)
Câu 26:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là

A. 4 cm

B. 8 cm

C.  1cm

D. 2 cm

Câu 27:

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau một góc bao nhiêu?

A. 2π

B. π/4

C. π/3

D.π

Câu 28:

Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i= 4sin (20πt) (A),t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i2 = -2A. Hỏi đến thời điểmCường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i= 4 sin ( 2 pi t ) (A) (ảnh 1)  cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?

A. - 2A

B. 2A

B. 23A

D. -23A

Câu 29:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế:Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế (ảnh 1) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức làĐặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế (ảnh 2) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là bao nhiêu?

A. 2202W

B. 440 W

C. 4402W

D. 220 W

Câu 30:

Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau

Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc (ảnh 1)
Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc (ảnh 2)
Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc (ảnh 3)
Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc (ảnh 4)
Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc (ảnh 5)
Câu 31:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95s, vận tốc v và li độ t của vật nhỏ thỏa mãn v=-ωx lần thứ 5. Lấy g=π2=10 m/s2. Tính độ cứng của lò xo

A. 85 N/m

B. 25 N/m

C. 20 N/m

D. 37 N/m

Câu 32:

Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 14,5cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20cm, nằm ở mặt nước có bao nhiêu điểm luôn dao động với biên độ cực đại?

A. 18                         
B. 16                       
C. 17                       
D. 32
Câu 33:

Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi δ là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. δ gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,105                    
B. 0,079                  
C. 0,179                  
D. 0,314
Câu 34:

Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức

Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng (ảnh 1)Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bao nhiêu độ?

A. 150o

B. 45o

C. 90o

D. 180o

Câu 35:

Đặt điện áp u=40cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị điện trở là 10Ω và dung kháng của tụ điện là 103Ω. Khi L=L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

Đặt điện áp u= 40 cos 100 pit (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, trong (ảnh 1) khi Đặt điện áp u= 40 cos 100 pit (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, trong (ảnh 2) thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là?
Đặt điện áp u= 40 cos 100 pit (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, trong (ảnh 3)
Đặt điện áp u= 40 cos 100 pit (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, trong (ảnh 4)
Đặt điện áp u= 40 cos 100 pit (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, trong (ảnh 5)
Đặt điện áp u= 40 cos 100 pit (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, trong (ảnh 6)
Câu 36:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1= 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở (ảnh 1), đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A,B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở (ảnh 2)  và Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở (ảnh 3) Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB
A. 0,86                      
B. 0,95                    
C. 0,71                    
D. 0,84
Câu 37:

Đặt điện áp u=U2cos (ωt+φ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M,B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R=2r. Giá trị của U là?

Đặt điện áp u= U căn bậc hai 2 cos ( wt+ phi )  (U và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (ảnh 1)

A. 122,5 V

B. 136,6 V

C. 193,2 V

D. 187,1 V

Câu 38:

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M,N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt 4cm, 6cm và 38cm. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm t1 (đường 1) và thời điểm t2=t1+1112f (đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định (ảnh 1)
Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định (ảnh 2)
Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định (ảnh 3)
Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định (ảnh 4)
Câu 39:

Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k= 40 N/m. Vật M khối lượng 300g có thể trượt trên m với hệ số ma sát μ=0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g= 10 m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi m đổi chiều chuyển động lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là?

Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên (ảnh 2)
Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên (ảnh 3)
Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên (ảnh 4)
Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên (ảnh 5)
Câu 40:

Đặt điện áp u=U2cos2πft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp

với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn

cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R2 C. Khi f = 60Hz hoặc f = 90Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng

giá trị. Khi f = 30Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f =f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn

mạch MB lệch pha một góc 135o so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Xác định giá trị của f1

A. 80Hz

B. 50Hz

C. 60Hz

D. 120 Hz