209 Bài trắc nghiệm Dao động cơ hay nhất có lời giải chi tiết (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 2:

Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua

A. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất. 

B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.

C. vị trí cân bằng.

D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.

Câu 3:

Ở một nơi có gia tốc rơi tự do là g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa Tần số dao động là

A. 12πgl

B. 2πgl

C. gl

D. 12πlg

Câu 4:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số:

A. f12

B. 2f1

C. 4f1

D. f1

Câu 5:

Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động:

A. chậm dần đều.

B. chậm dần.

C. nhanh dần đều.

D. nhanh dần.

Câu 6:

Cho hai dao động cùng phương: x1=3cos(ωt +φ1)cm và x2=4cos(ωt +φ2)cm.  Biết hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 5 cm. Chọn hệ thức đúng giữa φ1 và φ2.

A. φ2-φ1=2kπ

B. φ2-φ1=(2k+1)π4

C. φ2-φ1=(2k+1)π2

D. φ2-φ1=(2k+1)π

Câu 7:

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Trong dao động điều hoà, khi lực phục hồi có độ lớn cực đại thì

A. vật qua vị trí biên.

B. vật đổi chiều chuyển động.

C. vật qua vị trí cân bằng.

D. vật có vận tốc bằng 0.

Câu 8:

Dao động cơ tắt dần

A. có biên độ tăng dần theo thời gian.

B. luôn có hại.

C. luôn có lợi.

D. có biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 9:

Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là:

A. amax=ω2A

B. amax=ωA

C. amax=-ω2A

D. amax=ωA

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cơ năng của một dao động đều hòa:

A. Khi gia tốc của vật bằng không thì thế năng bằng cơ năng của dao động.

B. Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng đạt giá trị cực đại.

C. Động năng bằng thế năng khi li độ: x=±A2

D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng tăng và thế năng giảm.

Câu 11:

Độ lớn của lực tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt trong môi trường điện môi không phụ thuộc vào

A. khoảng cách giữa hai quả cầu.

B. độ lớn điện tích của hai quả cầu.

C. bản chất của môi trường mà hai quả cầu đặt trong đó.

D. dấu của điện tích của hai quả cầu.

Câu 12:

Hai con lắc đơn treo vật cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng cơ năng với biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biểu thức đúng về mối liên hệ giữa biên độ dao động và chiều dài dây là

A. A2=A1.l1l2

B. A2=A1.l1l2

C. A2=A1.l2l1

D. A2=A1.l2l1

Câu 13:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, tại thời điểm t1 vật chuyển động qua vị trí có li độ x1 với vận tốc v1. Đến thời điểm t2 vật chuyển động qua vị trí có li độ x2 với vận tốc v2. Chu kỳ dao động của vật là?

A. T=2πx12x22v12v22

B. T=2πx22x12v12v22

C. T=2πv12v22x22x12

D. T=2πv22v12x22x12

Câu 14:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ωφ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là

A. x=φcos(Aω+t)

B. x=Acos(ωt+φ)

 

C. x=tcos(φA+ω)

D. x=ωcos(φt+A)

Câu 15:

Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x=A32 thì độ lớn vận tốc là

A. v=vmax2

B. v=vmax2

C. v=vmax

D. v=vmax23

Câu 16:

Trong một dao động điều hòa, lực kéo về biến đổi

A. ngược pha với li độ.

B. sớm pha π2 so với vận tốc.

C. cùng pha với li độ.

D. trễ pha π2 so với li độ.

Câu 17:

Một con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực . Lấy g=π2=10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực F=F0cos2πf+π2N này thay đổi từ 0,2Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc

A. luôn giảm.

B. luôn tăng.

C. tăng rồi giảm.

D. không thay đổi.

Câu 18:

Dao động tắt dần có:

A. tần số giảm dần theo thời gian.

B. biên độ giảm dần theo thời gian.

C. li độ giảm dần theo thời gian.

D. động năng giảm dần theo thời gian.

Câu 19:

Một con lắc lò xo có độ cứng k, bố trí theo phương thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng m, gọi l0 là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây không đúng?

A. f=12πgΔl0

B. ω2=gΔl0

C. T=2πgΔl0

D. Δl0=mgk

Câu 20:

Chọn đáp án sai. Khi con lắc đơn dao động với li độ góc α nhỏ thì chu kỳ

A. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.

B. phụ thuộc vào chiều dài con lắc.

C. phụ thuộc vào biên độ dao động.

D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc.

Câu 21:

Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A. Động năng; tần số; lực kéo về.

B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.

C. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần.

D. Biên độ; tần số; gia tốc.

Câu 22:

Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB . Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động

A. Khi chuyển động từ O đến A , động năng của vật tăng.

B. Khi chuyển động từ B đến O, thế năng của vật tăng.

C. Chuyển động từ O đến A , thế năng của vật giảm.

D.  Khi chuyển động từ O đến B , động năng của vật giảm.

Câu 23:

Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là

A. T=2πlg

B. T=12πlg

C. T=12πgl

D. T=2πgl

Câu 24:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox . Vận tốc của vật

A. luôn có giá trị không đổi.

B. luôn có giá trị dương.

C. là hàm bậc nhất của thời gian.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 25:

Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. lực cản môi trường tác dụng vào vật.

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn.

C. tần số ngoại lực tuần hoàn.

D. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật.

Câu 26:

Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị

A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha 0,5π

B. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.

C. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.

D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.

Câu 27:

Vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc là

A. ω=2πmk

B. ω=mk

C. ω=12πmk

D. ω=km

Câu 28:

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng một

A. đường tròn

B. đường hypebol

C. đoạn thẳng

D. đường parabol

Câu 29:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thức

A. v=ωAcosωt+φ+π2

C. v=ωAsinωt+φ

D. v=ωAcosωt+φ

Câu 30:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Đại lượng (ωt+φ) được gọi là

A. biên độ dao động

B. tần số dao động

C. chu kỳ dao động

D. pha dao động

Câu 31:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại Vmax. Chu kỳ dao động của vật là:

A. T=vmaxA

B. T=Avmax

C. T=vmax2πA

D. T=2πAvmax

Câu 32:

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 0,2 giây. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 5 giây là

A. 5

B. 10

C. 20

D. 25

Câu 33:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng cơ năng là

A. T2

B. T4

C. T8

D. T

Câu 34:

Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1,0 m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F=F0cos(2πft+π2)N. Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ

A. giảm xuống

B. không thay đổi

C. tăng lên

D. giảm rồi tăng

Câu 35:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc

B. li độ và tốc độ

C. biên độ và năng lượng

D. biên độ và tốc độ

Câu 36:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có li độ dao động lần lượt là x1=A1cos(ωt) và x1=A1cos(ωt+π). Biên độ dao động của vật là

A. A1+A2

B. A12+A22

C. A1+A22

D. |A1-A2|

Câu 37:

Tốc độ cực đại của dao động điều hoà có biên độ A và tần số góc ω

A. ωA2

B. ω2A

C. (ωA)2

D. ωA

Câu 38:

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Vận tốc của vật

A. biến thiên điều hoà theo thời gian.

B. là hàm bậc hai của thời gian.

C. luôn có giá trị không đổi.

D. luôn có giá trị dương.

Câu 39:

Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. f = 2f0

B. f = f0

C. f = 0,5f0

D. f = 4f0

Câu 40:

Một vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ) (A, ω, φ là các hằng số). Cơ năng của vật là

A. 12mωA2

B. mωA2

C. 12mω2A2

D. mω2A2

Câu 41:

Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài I dao động điều hoà với chu kì T. Nếu chiều dài l tăng bốn lần thì chu kì là

A. 2T

B. T

C. 4T

D. 2T

Câu 42:

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A. tỉ lệ với bình phương biên độ.

B. không đổi nhưng hướng thay đổi.

C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. độ lớn và hướng không đổi.

Câu 43:

Hai dao động điều hòa x1=A1cosωt và x2=A2cosωt+π2  . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:

A. A=A1A2

B. A=A12+A22

C. A=A1+A2

D. A=A12A22

Câu 44:

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

B. với tần số nhỏ hơn    tần số dao động riêng.

C. với tần số bằng tần số dao động riêng.

D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

Câu 45:

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=10cos(4πt+π2). Gốc thời gian được chọn là lúc

A. vật ở vị trí biên âm.

B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

D. vật ở vị trí biên dương.

Câu 46:

Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (α0<150). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc ?

A. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động

B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc

C. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc

D. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc

Câu 47:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức

A. 2πkm

B. 12πkm

C. 2πmk

D. 12πmk

Câu 48:

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.

B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.

C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.

D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

Câu 49:

Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:

A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.

B. chiều dài con lắc.

C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.

D. gia tốc trọng trường.

Câu 50:

Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:

A. T=2πkm

B. T=2πgl

C. T=2πmk

D. T=2πlg