209 Bài trắc nghiệm Dao động cơ hay nhất có lời giải chi tiết (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dao động cưỡng bức có:

A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

C. biên độ thay đổi theo thời gian.

D. biên độ không đổi theo thời gian.

Câu 2:

Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau.

Phương trình dao động của vật là: 

A. x=20cos(πt+π2)(cm)

B. x=20cos(πt)(cm)

C. x=10cos(πt+π3)(cm)

D. x=20cos(πt-π2)(cm)

Câu 3:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/s2, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10π3 cm/s. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là

A. 0,6 s.

B. 0,4 s.

C. 0,2 s.

D. 0,5 s.

Câu 4:

Một chất điểm dao động điều hòa, khi pha dao động của chất điểm là 0 rad thì chất điểm có li độ là 4 cm. Quỹ đạo dao động của chất điểm là

A. 4 cm.

B. 12 cm.

C. 16 cm.

D. 8 cm.

Câu 5:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình của vận tốc là v=5πcos(πt+π3) m/s. Gia tốc cực đại của chất điểm là

A. 5π2cm/s

B. 5π2 cm/s2

C. 5π2 m/s

D. 5π2 m/s2

Câu 6:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng 50 mJ và lực hồi phục cực đại là 5N. Độ cứng của lò xo có giá trị là

A. 50 N/m.

B. 250 N/m.

C. 100 N/m.

D. 0,25 N/m.

Câu 7:

Một chất điểm tham gia đồng thời hai động điều hòa có biên độ lần lượt là 4 cm và 10 cm. Biên độ không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 15 cm.

B. 10 cm.

C. 8 cm.

D. 12 cm.

Câu 8:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại t = 0, chất điểm (1) xuất phát tại vị trí có li độ 5 cm và chất điểm (2) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tốc độ cực đại của chất điểm (1) gần giá trị nào nhất?

A. 18 cm/s.

B. 27 cm/s.

C. 44 cm/s.

D. 35 cm/s.

Câu 9:

Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1=4cos(2πt+π6)cm và x2=4cos(2πt+π2)cm Dao động tổng hợp của vật có phương trình

A. x1=43cos(2πt+π3)cm

B. x1=42cos(2πt+π3)cm

C. x1=43cos(2πt+π4)cm

D. x1=42cos(2πt+π4)cm

Câu 10:

Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí. Đưa dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ. Tốc độ của quả nặng tại vị trí dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,12 rad bằng

A. 6 cm/s

B. 24 cm/s

C. 18 cm/s

D. 30 cm/s

Câu 11:

Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh và nhẹ có chiều dài L = 160 cm, dao động điều hòa với tần số góc 2,5 rad/s. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là

A. 9,81 m/s2

B. 9,78 m/s2

C. 10,00 m/s2

D. 10,03 m/s2

Câu 12:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=Acos(2πt+π)(cm) (t tính bằng giây). Tại một thời điểm mà pha dao động bằng 7π3 thì tốc độ của chất điểm là v. Sau thời điểm đó 13s, chất điểm cách vị trí cân bằng khoảng x. Tỉ số  có giá trị xấp xỉ

A. 5,4

B. 4,5

C. 0,5

D. 0,25

Câu 13:

Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và khối lượng 100 g dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực có biểu thức: F = 2cos5πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Lấy  Ở giai đoạn ổn định, vật dao động với

A. tần số góc 10 rad/s.

B. chu kì 0,4 s.

C. biên độ 0,5 m.

D. tần số 5 Hz.

Câu 14:

Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -3m/s2. Cơ năng của con lắc là

A. 0,04 J

B. 0,02 J

C. 0,01 J

D. 0,05 J

Câu 15:

Vật m của một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên thì được truyền vận tốc v hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau t=0,5π (s) vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên và khi đó lò xo dãn 15 cm. Lấy g=10m/s2 . Biên độ dao động của vật là

A. 5 cm

B. 10 cm

C. 15 cm

D. 20 cm

Câu 16:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -7π cm/s đến 24π cm/s là 14f . Lấy π2=10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là

A. 1,2 m/s2

B. 2,5 m/s2

C. 1,4 m/s2

D. 1,5 m/s2

Câu 17:

Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc 1 và 2 có phương trình dao động lần lượt là x1=3cos(20πt+0,5π)cm và x1=1,5cos(20πt)cm. Ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng trong quá trình dao động. Phương trình dao động con lắc thứ 3 là

A. x3=32cos(20πt-0,25π)cm

B. x3=3cos(20πt-0,25π)cm

C. x3=32cos(20πt-0,5π)cm

D. x3=3cos(20πt-0,5π)cm

Câu 18:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời 1 điện trường đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên 1 đoạn thẳng dài 8 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là

A. 2.5.104 V/m

B. 4.104 V/m

C. 3.104 V/m

D. 2.104 V/m

Câu 19:

Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình vẽ. Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng?

A. x=5cosπt2(cm)

B. x=cos(πt2-π2)(cm)

C. x=5cos(πt2+π)(cm)

D. x=cos(πt2-π)(cm)

Câu 20:

Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ π cm/s theo chiều từ trái sang phải. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương từ trái sang phải. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100g, g=π2=10m/s2. Phương trình dao động của vật là

A. s=2cos(πt-3π4)(cm)

B. s=2cos(πt+π4)(cm)

C. s=2cos(πt-3π4)(cm)

D. s=2cos(πt+π4)(cm)

Câu 21:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1=A1cos(10πt+π6)và x2=A2cos(10πt-π2). Dao động tổng hợp có phương trình x=Acos(10πt+φ). Biết rằng trong cả quá trình dao động luôn có A1A2=400cm2  Tìm li độ x vào thời điểm t = 160 s ứng với dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất.

A. 10cm.

B. 20cm.

C. -10cm.

D. 103cm.

Câu 22:

Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω0 = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn=F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật qua li độ x = 3cm thì tốc độ của vật là

A. 40 cm/s.

B. 60 cm/s.

C. 80 cm/s.

D. 30 cm/s.

Câu 23:

Một vật đang dao động điều hòa x=Acos(20πt+5π6) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực F=F0cos(ωt)N, F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất?

A. 20 Hz.

B. 10π Hz.

C. 10 Hz.

D. 20π Hz.

Câu 24:

Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là

A. 1,44

B. 1,2

C. 1,69

D. 1,3

Câu 25:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s2) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x = -2,53 cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10, phương trình dao động của con lắc là

A. 52cos(2πt-5π6)cm

B. 52cos(πt-5π6)cm

C. 5cos(2πt+2π3)cm

D. 52cos(2πt-4π3)cm

Câu 26:

Con lắc đơn có khối lươṇg 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g=10m/s2 thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường E  hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lưc điện ̣  không đổi, chu kỳ dao động giảm đi 75%. Đô ̣lớn của lưc ̣F là

A. 15 N

B. 20 N

C. 10 N

D. 5 N

Câu 27:

Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T = π/5 s năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là

A. 2 cm.

B. 6 cm.

C. 8 cm.

D. 4 cm.

Câu 28:

Một con lắc lò xo, Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm. Lấy π = 3,14, chu kì dao động của con lắc là

A. 1,5s  

B. 0,5s.

C. 0,25s.

D. 0,75s.

Câu 29:

Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là l1= 31cm và l2= 37cm thì tốc độ của vật đều bằng 603cm/s. Lấy g = 10 m/s2 ; π2  = 10. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 54,62cm/s

B. 81,75cm/s

C. 149,41cm/s

D. 68,28cm/s

Câu 30:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x1 . Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2,x3,x4,x5,x6,x7  trong những khoảng thời gian bằng nhau t = 0,05(s). Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7 hết một nửa chu kì, Tốc độ của vật khi đi qua x3 20π cm/s. Tìm biên độ dao động?

A. A = 12cm.

B. A = 6cm.

C. A = 4√3cm.

D. A = 4cm.

Câu 31:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos(2πt+π)cm. Tốc độ trung bình trong một chu kỳ của vật bằng 

A. 0 cm/s

B. 10 cm/s

C. 15 cm/s

D. 20 cm/s

Câu 32:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F=20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2=10  . Giá trị của m là

A. 100 g.

B. 1 kg.

C. 250 g.

D. 0,4 kg.

Câu 33:

Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa trên trục Ox, đồ thị động năng và thế năng của vật theo thời gian như hình vẽ.

Biên độ dao động của vật là:

A. 1cm.

B. 2cm.

C. 4cm.

D. 8cm.

Câu 34:

Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với phương trình của li độ dài (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng

A. 0,95.

B. 1,01.

C. 1,05.

D. 1,08.

Câu 35:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x1=3cos4t+π2cmx2=Acos(4t)cm. Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 83 cm/s. Biên độ A2 bằng

A. 1,5cm.

B. 32cm

C. 3cm.

D. 33cm

Câu 36:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Lấy g=π2m/s2  . Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?

A. F=2cos20πt+π2N

B. F=1,5cos8πt+π4N

C. F=1,5cos10πtN

D. F=2cos10πt+π4N

Câu 37:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v0 (cm/s) và li độ x0 cm của vật thỏa mãn hệ thức

A. x0v0=12π3

B. x0v0=12π3

C. x0v0=4π3

D. x0v0=4π3

Câu 38:

Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi đi qua li độ x = 5 cm thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là

A. 80 N/m.

B. 100 N/m.

C. 50 N/m.

D. 40 N/m.

Câu 39:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = 2π2cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là

A. x=4cos2πt+π2cm

B. x=4cosπt+π2cm

C. x=4cosπtπ2cm

D. x=4cos2πtπ2cm

Câu 40:

Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm với cùng tốc độ dài là 1 m/s. Biết góc MON bằng 300. Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng

A. 30,8 cm/s.

B. 86,6 cm/s.

C. 61,5 cm/s.

D. 100 cm/s.

Câu 41:

Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng là bao nhiêu? (trong quá trình này vật chưa đổi chiều chuyển động).

A. 0,9 J.

B. 1,0 J.

C. 0,8 J.

D. 1,2 J.

Câu 42:

Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật cách vị trí cân bằng khoảng 3 cm thì độ lớn lực kéo về là

A. 1,5 N

B. 0,15 N

C. 0,03 N

D. 0,3 N

Câu 43:

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa.

Gia tốc cực đại của vật là:

A. 87,23 cm/s2

B. 75,61 cm/s2

C. 104,72 cm/s2

D. 113,59 cm/s2

Câu 44:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=4cos(ω t -π3) (cm) (t tính bằng giây). Kể từ thời điểm gia tốc đạt độ lớn cực tiểu lần đầu tiên đến khi vectơ vận tốc đổi chiều lần đầu tiên, quãng đường vật đi được là

A. 2 cm

B. 4 cm

C. 6 cm

D. 8 cm

Câu 45:

Con lắc đơn gồm dây dài λ = 1,5 m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,87 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là

A. 0,41 s.

B. 2,45 s.

C. 2,57 s.

D. 1,82 s.

Câu 46:

Có bốn con lắc lò xo giống hệt nhau được đặt trong các môi trường khác nhau là: không khí (a), nước (b), dầu (c) và dầu rất nhớt (d). Nếu cùng kích thích cho bốn con lắc dao động với cơ năng ban đầu như nhau thì con lắc trong môi trường nào dừng lại cuối cùng?

A. (b)

B. (d)

C. (c)

D. (a)

Câu 47:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo, đầu kia treo vào một điểm cố định. Trong quá trình dao động điều hòa khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai vị trí thế năng gấp 3 lần động năng là 1/12 s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng đường vật đi được trong 7/4 s kể từ lúc t = 0 là 56 cm. Phương trình dao động của vật là

A. x=8cos4πtπ2cm.

B. x=8cos4πt+π2cm

C. x=4cos4πtπ2cm

D. x=4cos4πt+π2cm

Câu 48:

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài dang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2,F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 + m2= 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là

A. 720 g.

B. 400 g.

C. 480 g.

D. 600 g.

Câu 49:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t.

Tần số góc của dao động là

A. 10 rad/s.

B.  rad/s.

C. 10  rad/s.

D. 5 rad/s.

Câu 50:

Một vật khối lượng 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, với phương trình là x1=5cos(10t+π)(cm) và x2=10cos(10t-π3)(cm). Giá trị cực đại lực tổng hợp tác dụng lên vật đó là

A. 503N

B. 0,53N

C. 53N

D. 5N