209 Bài trắc nghiệm Dao động cơ hay nhất có lời giải chi tiết (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ.

Tại thời điểm t = 0,2s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng

A. 1,45 m/s2

B. 57 m/s2

C. 5,7 m/s2

D. 14,5 m/s2

Câu 2:

Một chiếc xe đồ chơi khối lượng m = 10 kg được thiết kế đặt trên hai lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 245 N/m. Xe chạy trên đoạn một đoạn đường xấu cứ cách 3 m có một ổ gà. Coi kích thước xe nhỏ đối với giữa khoảng cách giữa 2 ổ gà. (Hình vẽ mang tính chất minh họa). Xe chạy với vận tốc là bao nhiêu thì bị rung mạnh nhất?

A. 012 km/h

B. 8,5 km/h

C. 3 km/h

D. 24 km/h

Câu 3:

Một con lắc đơn dài 1,5 m dao động điều hòa với phương trình li độ góc α=0,1cos(2t+π) (rad) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,5π s thì li độ dài của con lắc là

A. 0,15 cm

B. 0,1 cm

C. 10 cm

D. 0,15 m

Câu 4:

Một con lắc lò xo có độ cứng K=100N/m và vật nặng m = 0,1kg. Hãy tìm nhận xét đúng.

A. Khi tần số ngoại lực < 5Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng rồi giảm.

B. Khi tần số ngoại lực < 10Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.

C. Khi tần số ngoại lực > 5Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.

D. Khi tần số ngoại lực > 10Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.

Câu 5:

Một con lắc lò xo gồm vât nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi pha của dao động là π2 thì vận tốc của vật là 203 cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là

A. 0,36 J

B. 0,03 J

C. 0,72 J

D. 0,18 J

Câu 6:

Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật năng khối lượng m = 100 g ± 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây do thời gian của một dao động cho kết quả T = 2 s ± 1%. Bỏ qua sai số của số π. Sai số tương đối của phép đo là

A. 1%

B. 4%

C. 3%

D. 2%

Câu 7:

Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Biên độ dao động là

A. 2 cm

B. 1 cm

C. 5 cm

D. 4 cm

Câu 8:

Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos2πft, với F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị của k xấp xỉ bằng

A. 15,64 N/m.

B. 13,64 N/m.

C. 16,71 N/m.

D. 12,35 N/m.

Câu 9:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 90 dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,502,5π cm. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật ở thời điểm t0 bằng

A. 43 cm/s

B. 37 cm/s.

C. 25 cm/s.

D. 31 cm/s.

Câu 10:

Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 100 g, được tích điện q=2.105C (cách điện với lò xo, lò xo không tích điện). Hệ được đặt trong điện trường đều có E nằm ngang (hướng theo chiều làm lò xo dãn) với E = 105 V/m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Ban đầu kéo lò xo đến vị trí dãn 6 cm rồi buông cho nó dao động điều hòa (t = 0). Thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2013 là

A. 402,46 s.

B. 402,50 s.

C. 201,30 s.

D. 201,27 s.

Câu 11:

Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà F1=F0cos(20πt+π/12)(N) (t đo bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng bức F2=F0cos(40πt+π/6)(N) (t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ

A. tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.

B. không đổi vì biên độ của lực không đổi.

C. giảm vì mất cộng hưởng.

D. giảm vì pha ban đầu của lực tăng.

Câu 12:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng m = 250 g, lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 7,5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần 3 là

A. π15s

B. π10s

C. π6s

D. 2π15s

Câu 13:

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo λ = 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 7.10-7 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang và có độ lớn 105 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi ngược chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là

A. 0,73cm

B. 1,1cm

C. 0,97cm

D. 2,2cm

Câu 14:

Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x=10sin(4πt+π/2) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng

A. 0,50 s.

B. 1,50 s.

C. 0,25 s.

D. 1,00 s.

Câu 15:

Một học sinh dùng đồng hồ bấm dây để đo chu kì dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt bằng 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kì được biểu diễn bằng

A. T = (6,12 ± 0,05)s.

B. T = (6,12 ± 0,06)s.

C. T = (2,04 ± 0,05)s.

D. T = (2,04 ± 0,06)s.

Câu 16:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=acos(20t+π/6)cm và x2=3cos(20t+5π/6)cm. Biết rằng vận tốc cực đại của vật bằng 140 cm/s. Biên độ a có giá trị là

A. 6 cm.

B. 8 cm.

C. 4 cm.

D. 10 cm.

Câu 17:

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=4sin(πt-π/6)cm và x2=4sin(πt-π/2)cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. 43 cm

B. 27 cm

C. 22cm

D. 23 cm

Câu 18:

Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là

A. 101 cm

B. 99 cm

C. 98 cm

D. 100 cm

Câu 19:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 100 g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = π/48 s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc là 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là

A. 5,7 cm.

B. 7,0 cm.

C. 8,0 cm.

D. 3,6 cm.

Câu 20:

Một con lắc lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 7 cm. Cơ năng của dao động là

A. 196 mJ.

B. 49 mJ.

C. 19,6 J.

D. 4,9 J.

Câu 21:

Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì là 0,346 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì quỹ đạo dao động của vật là

A. 3 cm

B. 6 cm

C. 9 cm

D. 12 cm

Câu 22:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình li độ lần lượt là x1=A1cos(ωt+π/9)cm và x2=A2cos(ωt-π/2)cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ 20 cm. Đặt A = A1+A2 thì giá trị lớn nhất của A gần nhất với giá trị

A. 25 cm

B. 30 cm

C. 35 cm

D. 40 cm

Câu 23:

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1=4cos(10t+π/4)) cm và x2=3cos(10t-3π/4) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

A. 80 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 10 cm/s.

D. 100 cm/s.

Câu 24:

Một người đi xe máy trên đoạn đường cứ 6 m lại có ổ gà, tần số dao động khung xe là 2 Hz. Để tránh rung lắc mạnh nhất người đó phải tránh tốc độ nào sau đây?

A. 21,6 km/h.

B. 43,2 km/h.

C. 12,0 km/h.

D. 18 km/h.

Câu 25:

Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện đưc 60 dao động toàn phần. Tiến hành thay đổi chiêu dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài của con lắc khi đó là

A. 100 cm

B. 144 cm

C. 56 cm

D. 188 cm

Câu 26:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là π/3. Phương trình hai dao động lần lượt là x1=A1cos(4πt+φ)cm và x2=A2cos(4πt+φ)cm. Khi li độ của dao động thứ nhất là 3 cm thì dao động thứ hai có vận tốc là -203 cm/s và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là -2π/3 thì li độ dao động tổng hợp bằng

A. -5,44 cm

B. -6,52 cm

C. -5,89 cm

D. -7 cm

Câu 27:

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng

A. 100 g

B. 120 g

C. 40 g

D. 10 g

Câu 28:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là

A. x = - 2 cm, v = 0

B. x = 2 cm, v = 0

C. x = 0, v = - 4π cm/s

D. x = 0, v = 4π cm/s

Câu 29:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là

A. 25,24 cm/s

B. 22,64 cm/s

C. 24,85 cm/s

D. 14,64 cm/s

Câu 30:

Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với cùng tần số và độ lệch pha là φ.

Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sư phụ thuộc của y = x1.x2 theo thời gian t, x1x2 là li độ của hai vật. Độ lớn cosφ có giá trị là

A. 0,625

B. 0,866

C. 0,500

D. 0,750

Câu 31:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là

A. 40 N/m

B. 50 N/m

C. 4 N/m

D. 5 N/m

Câu 32:

Một con lắc đơn có m = 200 g, chiều dài l = 40 cm. Kéo vật ra một góc α0=600 so với phương thẳng đứng rồi thả ra. Tìm tốc độ của vật khi lực căng dây treo là 4 N. Cho g = 10 m/s2

A. 3 m/s

B. 2 m/s

C. 4 m/s

D. 1 m/s

Câu 33:

Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Tác dụng một ngoại lực F=F0cos8πt thì thấy con lắc dao động với biên độ cực đại. Chu kì riêng của con lắc bằng

A. 0,5 s

B. 0,25 s

C. 0,125 s

D. 4 s

Câu 34:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:

A. 2 cm

B. 3 cm

C. 5 cm

D. 21 cm

Câu 35:

Một chất điểm dao động điều hòa, khi pha dao động của chất điểm là 0 rad thì chất điểm có li độ là 4 cm. Quỹ đạo dao động của chất điểm là

A. 4 cm

B. 12 cm

C. 16 cm

D. 8 cm

Câu 36:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình của vận tốc là v=5πcos(πt+π/3)m/s. Gia tốc cực đại của chất điểm là

A. 5π2 cm/s

B. 5π2cm/s2

C. 5π2 m/s

D. 5π2m/s2

Câu 37:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng 50 mJ và lực hồi phục cực đại là 5 N. Độ cứng của lò xo có giá trị là

A. 50 N/m

B. 250 N/m

C. 100 N/m

D. 0,25 N/m

Câu 38:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 1010 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là

A. 10 m/s2

B.m/s2

C.m/s2

D.m/s2

Câu 39:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(10t+π/3) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị

A. 40 rad

B. 21 rad

C. π/3 rad

D. 5 rad

Câu 40:

Một vật khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình li độ x=2cos(2πt+0,5π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật có giá trị là

A. 1,2.10-3 J

B. 1,6.10-3 J

C. 2,0.10-3 J

D. 2,5.10-3 J

Câu 41:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg, lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu có độ lớn 1m/s dọc theo trục lò xo. Con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng

A. 2,98N

B. 1,98N

C. 2N

D. 2,5N

Câu 42:

Tại một nơi hai con lắc đơn dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là

A. l1 = 100m, l2 = 6,4m

B. l1 = 64cm, l2 = 100cm

Cl1 = 1m, l2= 64cm

D. l1 = 6,4cm, l2 = 100cm

Câu 43:

Cho một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos(4πt), vận tốc cực đại của vật là

A. 20cm/s

B. 20πcm/s

C. 20m/s

D. 20πm/s

Câu 44:

Một con lắc đơn dao động tự do với biên độ góc là 80. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 1kg. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Khi vật có động năng bằng ba lần thế năng thì lực căng dây có độ lớn bằng

A. 10,12N

B. 10,25N

C. 10,02N

D. 10,20N

Câu 45:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=8cos(20t-π/3) (cm), t tính bằng s. Tốc độ cực đại của chất điểm là

A. 160 cm/s

B. 10 cm/s

C. 80 cm/s

D. 24 cm/s

Câu 46:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=8cos(10πt)cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 cm lần thứ hai theo chiều âm kể từ thời điểm ban đầu là

A. 1/10 s

B. 2/10 s

C. 4/10 s

D. 7/30 s

Câu 47:

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π= 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi đó là

A. 10 m/s2

B. 9,8 m/s2

C. 9,86 m/s2

D. 9,78 m/s2

Câu 48:

Một vật có khối lượng m = 100 g được tính điện q = 10-6C gắn vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang có hướng trùng với trục lò xo có cường độ E = 16.105V/m. Khi vật đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột ngắt điện trường. Sau khi ngắt điện trường vật đó dao động điều hòa với biên độ là

A. 2,5 cm

B. 4 cm

C. 3 cm

D. 6,4 cm

Câu 49:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là

A. 1,98 s

B. 1,59 s

C. 0,63 s

D. 19,86 s

Câu 50:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(12t+π)(cm).  Tần số góc của dao động là

A. π rad/s

B. 12 rad/s

C. 15 rad/s

D. 4 rad/s

Câu 51:

Một vật dao động điều hòa với ω = 5 rad/s. Tại vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 15 cm/s theo chiều dương. Gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động là

A. x=3cos(5t)cm.

B. x=1,5cos(5t)cm

C. x=3cos5tπ2cm

D. x=3cos5t+π2cm

Câu 52:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=20cos2πtπ2cm.Tại thời điểm t, vật có li độ 5 cm và đang chuyển động theo dương. Li độ của vật tại thời điểm (t + 0,125)s là

A. -17,2 cm

B. 10,2 cm

C. -10,2 cm

D. 17,2 cm

Câu 53:

Một con lắc đơn khi dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất với biên độ góc 0,10 rad thì cơ năng của dao động là 20 mJ. Khi con lắc dao động điều hòa cũng ở nơi đó với biên độ góc 0,12 rad thì cơ năng của dao động là

A. 28,8 mJ

B. 30,0 mJ

C. 24,0 mJ

D. 25,2 mJ

Câu 54:

Một vật nhỏ khối lượng 200 g có phương trình dao động là x=8cos(40t-π)cm. Động năng của chất điểm tại vị trí có li độ 5 cm là

A. 0,15 J

B. 0,624 J

C. 0,750 J

D. 0,556 J

Câu 55:

Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=5cos(8πt+π/2)cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là

A. 5 cm

B. 20 cm

C. 2,5 cm

D. 10 cm

Câu 56:

Gọi x1 và x2 là li độ của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và x là li độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Biết rằng tại thời điểm t1 thì x1 = 3cm, x2 = 4cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Biên độ dao động tổng hợp là 5cm

B. Hai dao động thành phần lệch pha nha một góc π/2

C. Li độ dao động tổng hợp tại thời điểm t1 là 5cm

D. Li độ dao động tổng hợp tại thời điểm t1 là 7cm

Câu 57:

Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng đang dao động điều hòa; lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ.

Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kì dao động của con lắc là

A. A = 4cm; T = 0,28s

B. A = 6cm; T = 0,2s

C. A = 6cm; T = 0,56s

D. A = 8cm; T = 0,56s

Câu 58:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; lấy π2 = 10. Biết gia tốc cực đại của vật nặng amax>g. Trong một phút con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần. Trong một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t1, thời gian hai lực đó ngược hướng là t2. Cho t1=2t2. Trong một chu kì dao động thời gian lò xo bị giãn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,8 s

B. 1,6 s

C. 2,4 s

D. 3,6 s