215 câu trắc nghiệm lý thuyết Lượng tử ánh sáng cực hay có lời giải (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có

A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.

B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.

C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn.

D. độ sai lệch tần số là rất lớn.

Câu 2:

Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

A. Chữa bệnh ung thư.

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.

C. Chiếu điện, chụp điện.

D. Sấy khô, sưởi ấm.

Câu 3:

Một phôtôn có năng lượng ε, truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là:

A. cεhλ

B. cελ

C. hcελ

D. ελhc

Câu 4:

Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.

C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.

Câu 5:

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. cảm ứng điện từ.

B. quang điện trong.

C. phát xạ nhiệt electron.

D. quang - phát quang.

Câu 6:

Pin quang điện là nguồn điện

A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.

C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.

D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.

Câu 7:

Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với

A. kim loại đồng.

B. kim loại kẽm.

C. kim loại xesi.

D. kim loại bạc.

Câu 8:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.

B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.

D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108  m/s.

Câu 9:

Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là

A. hồ quang điện.

B. lò vi sóng.

C. màn hình máy vô tuyến.

D. lò sưởi điện.

Câu 10:

Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng quang điện trong.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

C. Hiện tượng quang phát quang.

D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

Câu 11:

Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có

A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.

B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.

C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn.

D. độ sai lệch tần số là rất lớn.

Câu 12:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.

B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. 

C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.

D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.

Câu 13:

Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn.

B. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn.

C. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.

D. Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ với tần số của ánh sáng.

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây là sai về bán dẫn

A. Trong bán dẫn loại n, phần tử điện cơ bản là electron tự do.

B. Trong bán dẫn loại p, phần tử tải điện cơ bản là lỗ trống.

C. Trong bán dẫn loại n, mật độ eletron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống.

D. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống nhỏ hơn mật độ electron tự do.

Câu 15:

Khi nói về photon phát biểu nào dưới đây đúng.

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các photon đều mang năng lượng như nhau.

B. Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.

C. Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn.

D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ.

Câu 16:

Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với

A. kim loại bạc.

B. kim loại kẽm.

C. kim loại xesi.

D. kim loại đồng.

Câu 17:

Gọi εD là năng lượng của photon ánh sáng đỏ, εL là năng lượng của photon ánh sáng lục, εV là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng.

A. εV > εL > εD

B. εL > εV > εD

C. εL > εD > εV

D. εD > εV > εL

Câu 18:

Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.

B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.

C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

Câu 19:

Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.

B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.

C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.

D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ.

Câu 20:

Dùng ánh sáng chiếu vào catôt của tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để tăng dòng điện bão hòa người ta

A. giảm tần số ánh sáng chiếu tới.

B. tăng tần số ánh sáng chiếu tới.

C. tăng cường độ ánh sánh chiếu tới.

D. tăng bước sóng ánh sáng chiếu tới.

Câu 21:

Khi chiếu bực xạ có bước sóng λ vào một bản kim loại thì thấy có hiện tượng quang điện. Electron quang điện có động năng ban đầu cực đại khi

A. photon ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất.

B. công thoát electron có năng lượng nhỏ nhất.

C. năng lượng mà electron bị mất đi là nhỏ nhất.

D. năng lượng mà electron thu được lớn nhất.

Câu 22:

Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng

A. phát xạ cảm ứng

B. quang điện trong

C. nhiệt điện

D. quang – phát quang

Câu 23:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng? 

A. Năng lượng của các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.

B. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ

C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động

D. Mỗi photon có một năng lượng xác định

Câu 24:

Pin quang điện là nguồn điện trong đó: 

A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

B. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện

C. năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng

D. một quang điện trở được chiếu sáng để trở thành một máy phát điện

Câu 25:

Trong các vật sau đây, khi phát sáng thì sự phát sáng của vật nào là hiện tượng quang-phát quang?

A. Bóng đèn ống.

B. Hồ quang điện.

C. Tia lửa điện.

D. Bóng đèn neon.

Câu 26:

Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì

A. vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng lên.

B. số electron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.

C. động năng ban đẩu cực đại của electron quang điện tăng lên.

D. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.

Câu 27:

Photon không có

A. năng lượng.

B. tính chất sóng.

C. động lượng.

D. khối lượng tĩnh.

Câu 28:

Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là

A. ánh sáng màu đỏ.

B. ánh sáng màu lục.

C. ánh sáng màu tím.

D. ánh sáng màu vàng.

Câu 29:

Pin quang điện là nguồn điện

A. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.

B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.

D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.

Câu 30:

Hạt tải điện trong kim loại là

A. các ion âm, electron.

B. các ion dương, ion âm và các electron.

C. electron.

D. các ion dương, electron.

Câu 31:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.

B. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.

C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.

D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.

Câu 32:

Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Cường độ lớn.

B. Độ đơn sắc cao.

C. Luôn có công suất lớn.

D. Độ định hướng cao.

Câu 33:

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. Quang điện trong

B. quang phát quang

C. cảm ứng điện từ

D. tán sắc ánh sáng

Câu 34:

Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có mức năng lượng (En) sang trạng thái dừng có mức năng lượng (Em) thì

A. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng ε = EM - EN

B. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng  ε = EM - EN

C. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng  ε = EN - EM

D. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng  ε = EN - EM

Câu 35:

Hạt tải điện trong chất bán dẫn là

A. ion dương,ion âm,electron và lỗ trống

B. ion dương và ion âm

C. ion dương, ion âm và electron

D. electron và lỗ trống

Câu 36:

Nguyên tắc hoạt động của Pin quang điện dựa vào:

A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.

B. sự phát quang của các chất.

C. hiện tượng quang điện trong.

D. hiện tượng quang điện ngoài.

Câu 37:

Trong các bức xạ sau bức xạ nào không thể gây ra hiện tượng quang điện trên bề mặt kim loại thông thường

A. Bức xạ phát ra từ đèn thủy ngân

B. Các bức xạ chủ yếu phát ra từ bàn là nóng

C. Bức xạ phát ra từ hồ quang điện

D. Bức xạ phát ra từ ống tia ca tốt trong phòng thí nghiệm

Câu 38:

Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến:

A. Sự giải phóng một electron liên kết

B. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống

C. Sự phát ra một phôtôn khác

D. Sự giải phóng một electron tự do

Câu 39:

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng

A. Quang điện trong

B. giao thoa ánh sáng

C. quang điện ngoài

D. tán sắc ánh sáng

Câu 40:

Khi ta nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch người ta biết được:

A. Các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó.

B. Phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.

C. Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật đó.

D. Nhiệt độ của vật khi phát quang.

Câu 41:

Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.

B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.

C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.

D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ.

Câu 42:

Hồ quang điện không thể phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau:

A. Tia gamma

B. Tia tử ngoại

C. Tia hồng ngoại

D. Ánh sáng nhìn thấy

Câu 43:

Khi bị đốt nóng, các hạt mang điện tự do trong không khí :

A. Chỉ là ion dương

B. Chỉ là ion âm

C. là electron, ion dương và ion âm

D. chỉ là electron

Câu 44:

Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch

A. Phụ thuộc vào nhiệt độ

B. Phụ thuộc vào áp suất

C. Phụ thuộc vào cách kích thích

D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí

Câu 45:

Pin quang điện là nguồn điện, trong đó:

A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

B. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.