215 câu trắc nghiệm lý thuyết Lượng tử ánh sáng cực hay có lời giải (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hạt tải điện trong chất điện phân là

A. electron dẫn và lỗ trống.

B. ion dương, ion âm và êlectron.

C. electron tự do.

D. ion dương và ion âm

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh sáng?

A. mỗi phôtôn có một năng lượng xác định

B. năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ

C. năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau

D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động

Câu 3:

Hiện tượng quang điện là

A. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng.

B. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng.

C. Hiện tượng tia catốt làm phát quang một số chất.

D. Hiện tượng phát xạ tia catốt trong ống phát tia catốt.

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây về pin quang điện là đúng

A. Điện trường tiếp xúc hướng từ n sang p.

B. Điện cực dương của pin quang điện ở bán dẫn n.

C. Dòng điện chạy qua pin quang điện theo chiều từ p sang n.

D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.

Câu 5:

Hiện tượng quang – phát quang là

A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng

B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn

C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác

D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại

Câu 6:

Cho các bộ phận sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6) mạch tách sóng.Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là

A. (1), (4), (5)

B. (2), (3), (6)

C. (1), (3), (5)

D. (2), (4), (6)

Câu 7:

Hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng 

A. ion hóa.

B. quang điện ngoài.

C. quang điện trong

D. phát quang của các chất rắn

Câu 8:

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở (LDR) dựa vào hiện tượng

A. quang điện ngoài.

B. quang dẫn.

C. phát quang của các chất rắn.

D. phát xạ nhiệt electron.

Câu 9:

Hiện tượng nào sau đây không giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng?

A. Hiện tượng quang điện.

B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.

C. Hiện tượng phát xạ tia Rơn–ghen.

D. Hiện tượng quang phát quang.

Câu 10:

Pin quang điện biến đổi trực tiếp

A. hóa năng thành điện năng

B. cơ năng thành điện năng

C. quang năng thành điện năng

D. nhiệt năng thành điện năng

Câu 11:

Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động

B. Các photon của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau

C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon

D. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của photon giảm dần

Câu 12:

Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành

A. cơ năng

B. điện năng

C. hóa năng

D. năng lượng phân hạch

Câu 13:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s.

C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.

Câu 14:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.

B. Năng lượng của photon giảm khi đi từ không khí vào nước.

C. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

D. Photon ứng với ánh sáng tím có năng lượng lớn hơn photon ứng với ánh sáng đỏ.

Câu 15:

Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?

A. Hiện tượng ion hóa.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

C. Hiện tượng phản quang.

D. Hiện tượng quang điện trong.

Câu 16:

Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron

A. Chuyển động hỗn loạn.

B. Dừng lại nghĩa là đứng yên.

C. Chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định.

D. Dao động quanh nút mạng tinh thể.

Câu 17:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?

A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn neon).

B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.

C. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.

D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn rất lớn.

Câu 18:

Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng

A. trong truyền tin bằng cáp quang.

B. làm dao mổ trong y học.

C. trong đầu đọc đĩa CD.

D. làm nguồn phát siêu âm.

Câu 19:

Trong thí nghiệm tìm ra hiện tượng quang điện của Héc, ông đã sử dụng bức xạ tử ngoại chiếu vào

A. tấm kẽm bị nung nóng.

B. tấm kẽm tích điện âm.

C. tấm kẽm không mang điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 20:

Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng

A. quang - phát quang.

B. hóa - phát quang.

C. điện - phát quang.

D. nhiệt - phát quang.

Câu 21:

Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng

A. màu tím.

B. màu lục.

C. màu vàng.

D. màu đỏ.

Câu 22:

Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với

A. kim loại.

B. chất bán dẫn.

C. chất điện môi.

D. chất điện phân.

Câu 23:

Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?

A. Đèn dây tóc nóng sáng.

B. Tia lửa điện.

C. Đèn ống dùng trong gia đình.

D. Hồ quang điện.

Câu 24:

Ứng dụng nào sau đây là của tia laze?

A. hàn điện.

B. sử dụng cho bút chỉ bảng.

C. buzi đánh lửa.

D. dây mai – xo trong ấm điện.

Câu 25:

Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là

A. tế bào quang điện và ống tia X.

B. tế bào quang điện và quang điện trở.

C. pin quang điện và quang điện trở.

D. pin quang điện và tế bào quang điện.

Câu 26:

Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện?

A. hiệu suất lớn.

B. bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n.

C. thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng.

D. suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V.

Câu 27:

Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.

B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.

C. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.

D. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

Câu 28:

Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?

A. Quang điện trong.

B. Quang điện ngoài.

C. Lân quang.

D. Huỳnh quang.

Câu 29:

Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các photon?

A. Tia γ.

B. Tia laze.

C. Tia α.

D. Tia hồng ngoại.

Câu 30:

Hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:

A.Hiện tượng quang điện.

B. Hiện tượng nhiễu xạ.

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.

D. Hiện tượng giao thoa.

Câu 31:

Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. Giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào

B. Ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn

C. Electron hấp thụ một phôtôn đề chuyển lên trạnh thái kích thích có năng lượng cao

D. Sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang

Câu 32:

Chất quang dẫn là chất:

A. Chỉ dẫn điện khi có ánh sáng chiếu vào

B. Phát sáng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

C. Cho ánh sáng truyền qua

D. Dẫn điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

Câu 33:

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng

A. giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu sáng vào

B. ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn

C. electron hấp thụ một phôtôn để chuyển lên trạng thái kích thích có năng lượng cao

D. sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang

Câu 34:

Chỉ ra phát biểu sai

A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng

B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.

C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.

D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.

Câu 35:

Khi bị nung nóng đến 30000 C thì thanh vonfam phát ra

A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy

B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen

C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại

D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại

Câu 36:

Bốn vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro là

A. đỏ, da cam, chàm, tím

B. đỏ, da cam, lục chàm

C. đỏ, lục, lam, chàm

D. đỏ, lam, chàm, tím

Câu 37:

Dãy Lai – man trong quang phổ của nguyên tử hidro gồm các vạch phổ thuộc miền

A. Tử ngoại

B. Ánh sáng nhìn thấy

C. Hồng ngoại

D. Ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại

Câu 38:

Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng mầu lục thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng:

A. Màu cam

B. Màu lam

C. Màu đỏ

D. Màu vàng

Câu 39:

Hiện tượng không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là

A. Hiện tượng phát ra vạch quang phổ

B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

C. Hiện tượng quang điện.

D. Hiện tượng quang phát quang.

Câu 40:

Động năng ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi tấm kẽm cô lập về điện được chiếu bởi ánh sáng thích hợp phụ thuộc vào

A. Cường độ của chùm sáng kích thích.

B. Thời gian chiếu sáng kích thích.

C. Diện tích chiếu sáng.

D. Bước sóng của ánh sáng kích thích.

Câu 41:

Chọn câu đúng về hiện tượng quang phát quang:

A. Trong hiện tượng quang phát quang, có thể làm cho một chất phát ra ánh sáng có bước sóng tùy ý.

B. Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn

C. Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích

D. Hiện tượng quang phát quang giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng

Câu 42:

Khi nguyên từ chuyển trạng thái dùng thì tương ứng các electron sẽ:

A. chuyển quỹ đạo chuyển động quanh hạt nhân và giữ nguyên vận tốc chuyển động.

B. giữ nguyên quỹ đạo dừng và đổi vận tốc.

C. các electron chuyển quỹ đạo dừng và đổi vận tốc.

D. các electron giữ nguyên quỹ đạo dừng và vận tốc.

Câu 43:

Theo mẫu nguyên tử của Bo thì ở trạng thái cơ bản

A. Nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng.

B. Nguyên tử kém bền vững nhất.

C. Các electron quay trên các quỹ đạo gần hạt nhân nhất.

D. Nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất.

Câu 44:

Một quang điện trởđược nối vào hiệu điện thế không đổi, thay đổi cường độ ánh sáng kích thích thích hợp chiếu vào quang điện trở thì cường độ dòng điện chạy qua quang điện trở thay đổi thế nào? 

A. Không đổi khi cường độ chùm sáng không đổi.

B. Giảm đi khi cường độ chùm sáng tăng.

C. Tăng lên khi cường độ chùm sáng tăng.

D. Luôn khác không với mọi ánh sáng chiếu tới.

Câu 45:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang ?

A. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với chất lỏng và chất khí.

B. Sự lân quang thường xảy ra đối với chất rắn.

C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.

D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.

Câu 46:

Hiện tượng quang điện trong khác hiện tượng quang điện ngoài ở điểm nào?

A. Không giải phóng electron khỏi liên kết.

B. Không có giới hạn cho bước sóng ánh sáng kích thích.

C. Không làm cho chất bán dẫn tích điện nhưng làm cho kim loại tích điện.

D. Không làm electron hấp thụ năng lượng của phôtôn.

Câu 47:

Trong chân không tất cả mọi phôtôn đều có cùng:

A. Tần số

B. Bước sóng

C. Năng lượng

D. Vận tốc

Câu 48:

Tia laze không có đặt điểm nào sau đây ?

A. Độ đơn sắc cao.

B. Độ định hướng cao.

C. Cường độ lớn.

D. Công suất lớn.