220 Bài tập Hạt nhân nguyên tử trong đề thi thử Đại học có lời giải (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong hạt nhân của đồng vị phóng xạ C92235u có

A. 92 prôtôn và tổng số prôtôn và electron là 235

B. 92 electron và tổng số prôtôn và electron là 235

C. 92 prôtôn và 235 nơtrôn

D. 92 prôtôn và tổng số prôtôn với nơtrôn là 235

Câu 2:

Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?

A. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn

B. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao

C. Đều là phản ứng có thể điều khiển được

D. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

Câu 3:

Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân O816 lần lượt là mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; mO = 15,9904u. Và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân O816 là

A. 190,81 MeV

B. 18,76 MeV

C. 128,17 MeV

D. 14,25 MeV

Câu 4:

Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 đã có 80% số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100s thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất đó là

A. 25 s

B. 200 s

C. 400 s

D. 50 s

Câu 5:

Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt L37i đứng yên tạo nên phản ứng H11+L37i2H24e Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng, Góc φ tạo bởi hướng của các hạt α có thể là

A. 120o

B. 60o

C. 160o

D. 90o

Câu 6:

Bắn hạt nơtron có động năng 2 MeV vào hạt nhân L36i đang đứng yên thì xảy ra phản ứng: n01+L36iH13+α Hạt α và hạt nhân H13 bay theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng 15o và 30o. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ γ. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?

A. Thu năng lượng 1,66 MeV

B. Tỏa năng lượng 3 MeV

C. Thu năng lượng 3 MeV

D. Tỏa năng lượng 1,66 MeV

Câu 7:

Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân

D. đều không phải là phản ứng hạt nhân

Câu 8:

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X nhỏ hơn số nuclon của hạt nhân Y thì

A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau

B. năng lượng liên kết của hạt nhân X nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

C. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

Câu 9:

Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn

A. số notron

B. số nuclon

C. năng lượng toàn phần

D. động lượng

Câu 10:

Trong phản ứng hạt nhân: F919+pO816+X , hạt X là

A. hạt α

B. Proton

C. electron

D. Pozitron

Câu 11:

Hạt nhân Z3067n có

A. 67 nuclon

B. 37 proton

C. 67 notron

D. 30 notron

Câu 12:

Bắn một hạt proton có khối lượng mp vào hạt nhân L37i  đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau có khối lượng mỗi hạt mX, bay ra cùng tốc độ và hợp với phương ban đầu của proton về hai phía các góc bằng nhau và bằng 300. Tỉ số tốc độ của hạt nhân X (vX) và tốc độ của hạt proton (vP) là

A. vXvp=2mpmX

B. vXvp=mpmx

C. vXvp=3mpmx

D. vxvp=mp3mX

Câu 13:

Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 40% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 80 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 10% so với hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là

A. 160 s

B. 20 s

C. 320 s

D. 40 s

Câu 14:

Cho phản ứng hạt nhân:  H12+H12H24e Đây là

A. Phản ứng nhiệt hạch

B. Phản ứng thu năng lượng

C. Phản ứng phân hạch

D. Hiện tượng phóng xạ hạt nhân

Câu 15:

Khi bắn phá hạt nhân N714 bằng hạt α người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là

A. C612

B. C714

C. O816

D. O817

Câu 16:

Số nuclôn có trong hạt nhân N1123a là:

A. 11

B. 34

C. 23

D. 12

Câu 17:

Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân L37i đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng

A. 8,7 MeV

B. 0,8 MeV

C. 7,9 MeV

D. 9,5 MeV

Câu 18:

Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hidrô thành hạt nhân H24e thì ngôi sao lúc này chỉ có H24e với khối lượng 4,6.1032 kg. Tiếp  theo đó, H24e chuyển hóa thành hạt nhân C612 thông qua quá trình tổng hợpH24e+H24e+H24eC612+7,27MeV Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.1030 W. Cho biết: 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của H24elà 4g/mol, số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 mol–1, 1eV=1,6.10–19J. Thời gian để chuyển hóa hết H24eở ngôi sao này thành C612 vào khoảng.

A. 160,5 nghìn năm

B. 160,5 triệu năm

C. 481,5 triệu năm

D. 481,5 nghìn năm

Câu 19:

Hạt nhân poloni  P84210o phân rã cho hạt nhân con là chì P82206b. Đã có sự phóng xạ tia

A. β

B. α

C. γ

D. β+

Câu 20:

Cho phản ứng hạt nhân α+A1327lP1530+n, khối lượng của các hạt nhân là mα  = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng phản ứng này là

A. Thu vào 2,67197MeV

B. Thu vào 2,67197.10-13J

C. Toả ra 4,275152.10-13J

D. Toả ra 4,275152MeV

Câu 21:

Chất pôlôni P84210o là phóng xạ hạt 4a có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tính gần đúng khối lượng còn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối

A. 210g

B. 207g

C. 157,5g

D. 52,5 g

Câu 22:

Dùng hạt prôtôn có động năng Kp = 8,0(MeV) bắn vào hạt nhân N1123a  đứng yên, ta thu được hạt α  và hạt X có động năng tương ứng là Kα = 2,0(MeV); KX = 0,4(MeV). Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là

A. 1200

B. 600

C. 300

D. 1500

Câu 23:

Công thức xác định số hạt nhân N còn lại sau thời gian t của một chất phóng xạ là

A. N=2N0eλt

B. N=N0e-λt

C. N=2N0.eλt

D. N=N0.e-λt

Câu 24:

Một hạt nhân có 8 proton và 9 notron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u. Khối lượng hạt nhân đó là

A. 17,0567 u

B. 16,9953 u

C. 17,0053 u

D. 16,9455 u

Câu 25:

Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ?

A. Nguyên liệu thường dùng là đơtơri

B. Nhiệt độ của phản ứng rất cao

C. Các hạt nhân phải có vận tốc nhỏ

D. Tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn

Câu 26:

Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nucleon càng nhỏ

B. số nucleon càng lớn

C. năng lượng liên kết càng lớn

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn

Câu 27:

Trong quặng Urani có lẫn chì là do Urani phóng xạ tạo thành chì. Ban đầu có một mẫu Urani nguyên chất. Ở thời điểm hiện tại cứ 10 nguyên tử trong mẫu thì có 2 nguyên tử chì. Chu kì bán rã của Urani là T. Tuổi của mẫu quặng đó xấp xỉ là

A. 4T/3

B. 8T/25

C. 3T/4

D. 5T/6

Câu 28:

Dùng hạt  có độ năng  Kα  = 4 MeV bắng phá hạt nhân N714  đang đứng yên tạo hạt nhân p và hạt X. Biết góc giữa các véc tơ vận tốc của 2 hạt α và p là 60o. Cho biết mα = 4,0015u, mp = 1,0073u, mN= 13,9992u, mX = 16,9947u. Vận tốc hạt p bằng

A. 3.107 m/s

B. 2.107 m/s

C. 3.106 m/s

D. 2.106 m/s

Câu 29:

Hạt nhân P84210o đứng yên, phân rã α thành hạt nhân chì. Động năng của hạt α bay ra bằng bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã?

A. 13,8%

B. 98,1%

C. 1,9%

D. 86,2%

Câu 30:

Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nuclon càng nhỏ

B. năng lượng liên kết riêng càng lớn

C. số nuclon càng lớn

D. năng lượng liên kết càng lớn

Câu 31:

Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là

A. lực hấp dẫn

B. lực điện từ

C. lực tương tác mạnh

D. lực tĩnh điện

Câu 32:

Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?

A. Tia α

B. Tia γ

C. Tia β-

D. Tia β+

Câu 33:

Urani U92235 phóng xạ α tạo thành Thôri (Th). Chu kỳ bán rã của U92235 là T = 7,13.108 năm. Tại một thời điểm nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và số nguyên tử U92235 bằng 2. Sau thời điểm đó bao lâu thì tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 11?

A. 7,13.108 năm

B. 17,825.108 năm

C. 10,695.108 năm

D. 14,26.108 năm.

Câu 34:

Người ta dùng prôtôn có động năng Kp = 5,45 MeV bắn phá vào hạt nhân B49e đứng yên sinh ra hạt a và hạt nhân Li. Biết rằng hạt asinh ra có động năng 4MeV và chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của prôtôn ban đầu. Động năng của hạt nhân Li mới sinh ra là

A. 3,375 MeV

B. 4,565 MeV

C. 3,575 MeV

D. 6,775 MeV

Câu 35:

Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki-lô: HQ - 182 Hà Nội, HQ - 183 Hồ Chí Minh,... Trong đó HQ - 182 Hà Nội có công suất của động cơ là4400 kW chạy bằng điêzen - điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy NA= 6,023.1023. Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg 235U là

A. 20,1 ngày

B. 18,6 ngày

C. 19,9 ngày

D. 21,6 ngày

Câu 36:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt β+ và hạt β- bị lệch về hai phía khác nhau

B. Hạt β+ và hạt β-  có khối lượng bằng nhau

C. Hạt β+ và hạt β- được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ

D. Hạt β+ và hạt β-  được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng)

Câu 37:

Tia α

A. là dòng các hạt nhân H24e

B. là dòng các hạt nhân  H11

C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường

D. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không

Câu 38:

Cho phản ứng hạt nhân: T13+D12H24e+X . Biết độ hụt khối của các hạt nhân T, D và He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và 1u = 931,5 Mev/c. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

A. 200,035 MeV

B. 17,499 MeV

C. 21,076 MeV

D. 15,017 MeV

Câu 39:

Cho F2656e Tính năng lượng liên kết riêng? Biết mn = 1,00866u; mp= 1,00728u; mFe = 55,9349u

A. 9,7MeV

B. 4,86MeV

C. 8,46MeV

D. 8,8MeV

Câu 40:

Tính số notron có trong 119 gam urani U92238 cho NA = 6,023.1023mol-1, khối lượng mol của urani  bằng 238 gam/mol

A. 2,2.1025 hạt

B. 4,4.1025 hạt

C. 8,8.1025 hạt

D. 1,2.1025 hạt