229 Bài tập thí nghiệm từ đề thi đại học cực hay có lời giải(P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:  

Nhận định nào sau đây là sai?

A. X có công thức phân tử là C14 H22 O4 N2

B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin     

C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.

D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.

Câu 2:

Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng?

 

A. cách 1.  

B. cách 2.    

C. cách 3.    

D. cách 1 và 2.

Câu 3:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).

(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư).

(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?

A. 3   

B. 1   

C. 2   

D. 4

Câu 4:

Trong phòng thí nghiệm khí Cl2 thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:

Cho các phát biểu sau đây:

1.     Các hóa chất có thể sử dụng trong bình 4 là H2SO4, CaO, CaCl2, P2O5

2.     Các hóa chất có thể sử dụng trong bình 2 là MnO2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7

3.     Khí ra khỏi bình 2 thường có Cl2, HCl, H2O

4.     Bình 3 có vai trò loại bỏ HCl nên có thể dùng dung dịch kiềm

5.     Khí ra khỏi bình 3 có 1 lượng rất nhỏ khí O2

6.     Clo nên thu bằng phương pháp đẩy nước

  Số nhận xét chính xác là?

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 5:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a)  Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO

(c)  Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH

(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3

(e)  Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư

(f)   Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra)

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 4   

B. 5   

C. 3   

D. 2

Câu 6:

Tiến hành các thí nghiệm:

(1) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

(2) Cho NaNO2 vào dung dịch NH4Cl đến bão hòa, đun nóng.

(3) Cho FeS vào dung dịch HCl/t°.

(4) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3.

(5) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.

(6) Dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH.

(7) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4

Số thí nghiệm có thể tạo ra chất khí là:

A. 3   

B. 7   

C. 5   

D. 6

Câu 7:

Có 4 dung dịch bị mất nhãn được đánh thứ tự X, Y, Z, T. Mỗi dung dịch trên chỉ chứa 1 trong số các chất tan sau đây: HCl, H2SO4, Na2CO3, NaOH, NaHCO3, BaCl2. Để xác định chất tan trong mỗi dung dịch người ta tiến hành các thí nghiệm và thu được kết quả như sau:

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Dung dịch Z phản ứng được với etylamin.

B. Dung dịch X chứa hợp chất không bị nhiệt phân.                     

C. Dung dịch T làm xanh quỳ tím.

D. Dung dịch Y phản ứng được với dung dịch NH4NO3

Câu 8:

Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế bao nhiêu khí trong số các khi sau : Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H:

A. 2   B. 3   C. 4   D. 1

A. 2  

B. 3   

C. 4   

D. 1

Câu 9:

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1:1).

(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.

(e) Cho hỗn hợp BaO vào Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.

(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư.

Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 10:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau :

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C. Hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Câu 11:

Để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm, người ta cho dung dịch HCl đậm đặc tác dụng chất oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4, KClO3... Khi clo thoát ra thường có lẫn khí HCl và hơi nước. Để thu được khí clo sạch người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm trên lần lượt qua các bình chứa các chất sau:

A. dung dịch NaCl bão hòa, CaO khan.        

B. dung dịch H2SO4 đặc, dung dịch NaCl bão hòa.

C. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 đặc.          

D. dd NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 12:

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3

Khí Y là

A. CO2.       

B. SO2.       

C. H2.          

D. Cl2.

Câu 13:

Có các dung dịch muối AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, FeCl3 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Đánh dấu ngẫu nhiên 5 mẫu thử tương ứng với X, Y, Z, T, U rồi nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào các mẫu thử trên thì thu được kết quả trong bảng như sau:

Các chất X, Y, Z, T, U lần lượt là

A. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, AlCl3, MgCl2.

B. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, MgCl2, AlCl3.

C. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, AlCl3, MgCl2.

D. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, AlCl3.

Câu 14:

Cho phản ứng của sợi dây thép nhỏ với Oxi như hình vẽ sau :

Hãy chọn phát biểu đúng?

A. Dây thép uốn hình lò xo để giữ nhiệt tốt.

B. Lớp nước để làm nguội những mảnh thép bị cháy rơi xuống đáy bình.

C. O2 trong bình là O2 không khí.

D. Mẩu than buộc ở đầu sợi thép để Fe không bị nóng chảy.

Câu 15:

Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?

A. Cồn        

B. Giấm ăn 

C. Muối ăn 

D. Xú

Câu 16:

Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch 

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Z là dung dịch NH4NO3                            

B. Y là dung dịch NaHCO3

C. X là dung dịch NaNO3        

D. T là dung dịch (NH4)2CO3

Câu 17:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I). Sục khí SO2vào dung dịch KMnO4 

(II). Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH.

(III). Cho dung dịch HCl vào dung dịch  Na2CO3 

(IV). Cho  Fe2O3 vào dung dịch NNO3 loãng.

(V). Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4loãng.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là

A. 2   

B. 5   

C. 4   

D. 3

Câu 18:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

 

Câu 19:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1). Cho dung dịch NaI vào dung dịchAgNO3 

(2). Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2 

(3). Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 

(4). Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2 

(5). Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3 

Sau khi các phản ứng xy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa

A. 5   

B. 2   

C. 4   

D. 3

Câu 20:

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

- Dung dịch X làm quì tím chuyển màu xanh.

- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với CuOH2.

- Dung dịch Z không làm quì tím đổi màu.

- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch:

A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin     

B.metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin          

C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin     

D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin

Câu 21:

X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện các thí nghiệm và có được kết quả ghi theo bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3.         

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4.   

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4.       

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4.

Câu 22:

Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.

(8) Cho khí F2 vào nước nóng.

(9) Nhiệt phân Cu(NO3)2.

(10) Sục khí Clo vào dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 7.  

B. 6.  

C. 9.  

D. 8

Câu 23:

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

Chất rắn X là

A. Na2CO3

B. NH4NO2

C. NaCl

D. NH4Cl

Câu 24:

Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là

A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.

D. nút ống nghiệm bằng bông khô

Câu 25:

Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. X là dung dịch NaNO3                                                                                   

B. T là dung dịch (NH4)2CO3.

C. Y là dung dịch KHCO3       

D. Z là dung dịch NH4NO

Câu 26:

X, Y, Z, T, là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin, metylamin, axit glutamic, alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

 

A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin.  

B. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin.

C. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin.          

D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin.

Câu 27:

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.

(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.

(f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Số thí nghiệm không thu được kết tủa là:

A. 2.  

B. 3.  

C. 1.  

D. 4.

Câu 28:

Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm

Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2.

B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra.

C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng.

D. Sơ đồ trên không thể dùng điều chế HBr, HI và H2S

Câu 29:

Hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau

Chất X, Y, Z lần lượt là

A. Metylamoni clorua, Lysin, Alanin.

B. Phenylamoni clorua, Lysin, Alanin.

C. Metylamoni clorua, Metylamin, Anilin

D. Phenylamoni clorua, Metylamin, Alanin.

Câu 30:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4.

(2) Cho Cu dư vào dung dịch hỗn hợp KNO3, HCl.

(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.

(4) Cho kim loại Ba vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

(5) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng.

(6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.

(7) Cho dung dịch BaCO3 vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:

A. 4.  

B. 5.  

C. 6.  

D. 7.