235 Bài tập Dòng điện xoay chiều trong đề thi thử Đại học có lời giải (trường chuyên - P5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 1 tụ điện có dung kháng ZC = 200 Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u=1202 cos(100πt+π3)  thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha π/2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là:

A. 120 W

B. 240 W

C. 144 W

D. 72 W

Câu 2:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt  (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện C mắc nối tiếp (2L > C.R2). Khi ω = 100π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi ω = 200π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cức đại. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là:

A. U3

B. 2U3

C. U2

D. 2U2

Câu 3:

Cho đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn mạch MN chứa r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho UAP không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung đó và thay đổi biến trở. Khi uAP lệch pha cực đại so với uAB thì UPB = U1. Khi (UAN.UNP) cực đại thì UAM = U2. Biết rằng U1=2(6-3)U2 . Độ lệch pha cực đại giữa uAp và uAB gần nhất với giá trị nào?

A. 5π/7

B. 3π/7

C. 6π/7

D. 4π/7

Câu 4:

Cho đoạn mạch AB không phân nhánh gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn mạch MN chứa điện trở thuần và đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φ)V  (trong đó U0, ω, φ  xác định) vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN, MB lần lượt là uAN và uMB được biểu thị ở hình vẽ. Điện áp U0 gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 185V

B. 132V

C. 311V

D. 220V

Câu 5:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 4 cặp cực ( 4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy phát ra có tần số 50Hz thì roto phải quay với tốc độ

A. 750 vòng/ phút

B. 75 vòng/ phút

C. 480 vòng/ phút

D. 3000 vòng/ phút

Câu 6:

Đặt điệm áp u=U0cosωt  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u; uR; uL; uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch, giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là:

A. i=UCZC

B. i=URR

C. i=U/Z

D. i=ULZL

Câu 7:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 403V  và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB

A. 30W

B. 67,5W

C. 60W

D. 45W

Câu 8:

Đặt điện áp u=U2cos(ωt)  vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:

Câu 9:

Điện năng ở một nhà máy điện trước khi truyền đi xa phải đưa tới một máy tăng áp. Ban đầu, sốvòng dây của cuộn thứ cấp của máy tăng áp là N2 thì hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Biết điện áp hiệu dụng và số vòng dây ở cuộn sơ cấp khôn g đổi. Để hiệu suất của quá trình truyền tải tăng lên đến 95% thì số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy biến áp phải là

A. 4N2

B. 2N2

C. 5N2

D. 3N2

Câu 10:

Một mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz, có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi điện áp tức thời trên R có giá trị 207V thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị 7A và điện áp tức thời trên tụ có giá trị 45V. Khi điện áp tức thời trên điện trở là 403V  thì điện áp tức thời trên tụ là 30V. Giá trị của C là

Câu 11:

Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều cho ta biết:

A. giá trị trung bình cuẩ điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều

B. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng

C. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều

D. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều

Câu 12:

Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện tức thời sớm pha hơn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch góc  (với 0 < φ < π/2). Đoạn mạch đó:

A. gồm điện trở thuần và tụ điện

B. chỉ có cuộn cảm

C. gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện

D. gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm

Câu 13:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=1002 , cuộn cảm thuần L = 5/3π H và tụ điện C=5.10-46πF  mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát điện và điện trở dây nối. Máy phát điện có số cặp cực không đổi, tốc độ quay của roto thay đổi được. Khi tốc độ quay của roto bằng n (vòng/phút) thì công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất bằng 161,5W. Khi tốc độ quay của roto bằng 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ của mạch là:

A. 136W

B. 126W

C. 148W

D. 125W

Câu 14:

Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở  và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của mát phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là

A. 0,25 H

B. 0,30 H

C. 0,20 H

D. 0,35 H

Câu 15:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V vào hai đầu một mạch điện chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/4π H. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là

A. 40 Ω

B. 50 Ω

C. 100 Ω

D. 25 Ω

Câu 16:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba phần tử RLC mắc nối tiếp, biết cuộn dây thuần cảm, điện dung của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì độ lệch pha giữa uAB và i bằng π/4 và công suất tiêu thụ của mạch bằng 24W, khi C = C2 thì độ lệch pha giữa uAB và i bằng π/6 và công suất tiêu thụ của mạch lúc này bằng

A. 36W

B. 126W

C. 48W

D. 12W

Câu 17:

Điện áp xoay chiều có phương trình u=2202cos(120πt) (V,s) . Tần số của điện áp là

A. 60Hz

B. 50Hz

C. 120Hz

D. 100Hz

Câu 18:

Một quạt điện mà dây quấn có điện trở thuần 16Ω, được mắc vào nguồn điện xoay chiều u1=1102cos100πt  thì chạy bình thường và sản ra công cơ học 40W, trong điều kiện đó hệ số công suất của động cơ là 0,8. Mắc nối tiếp quạt với tụ điện và mắc vào nguồn điện mới u1=2202cos100πt thì quạt vẫn chạy bình thường. Điện dung của tụ điện gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 7 µF

B. 6 µF

C. 5 µF

D. 8 µF

Câu 19:

Đặt điện áp u=U2cosωt  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Nếu ω=1LC  thì

A. điện áp hiệu dụng trên điện trở đạt giá trị nhỏ nhất

B. dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch

C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện và cuộn cảm bằng nhau

D. tổng trở mạch đạt giá trị lớn nhất

Câu 20:

Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây:

A. Cường độ và chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian 

B. Chiều dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian

C. Cường độ thay đổi tuần hoàn theo thời gian

D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian

Câu 21:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vecto  quay 300 vòng /phút và được tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực bắc và 10 cực nam), tần số của dòng điện do máy phát ra là:

A. 10Hz 

B. 100Hz

C. 20Hz

D. 50Hz

Câu 22:

Điều kiện sảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo biểu thức nào?

Câu 23:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm: một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50 Ω và tụ điện có dung kháng 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u=2202cos100πt (V). Cho R tăng từ 503 Ω thì công suất trong mạch sẽ

A. Tăng đến một giá trị cực đại sau đó giảm

B. Giảm đến một giá trị nào đó rồi tăng lên

C. Tăng lên

D. 1. giảm dần

Câu 24:

Một đoạn mạch  xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có (r, L) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là: ud=806 cos(ωt-π6)V, uc=402cos(ωt-2π3)V điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là . Hệ số công suất của mạch trên là:

A. 0,862

B. 0,908

C. 0,664

D. 0,753

Câu 25:

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dun C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm, số chỉ của V1 cực đai thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1? (V1 chỉ điện áp trên R, còn V2 chỉ điện áp trên C)

A. 1,5 lần

B. 2 lần

C. 2,5 lần

D. 22  lần

Câu 26:

Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2sin50πt (A). Dòng điện này có:

A. Cường độ hiệu dụng là  22A

B. Tần số là 25Hz

C. Cường độ hiệu dụng là 2A

D. chu kì là 0,02s

Câu 27:

Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i= I0cos (ωt+φ) (A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là:

A. I=Io/2

B. I=Io

C. I=I02

D. I=I02

Câu 28:

Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1=3A; Nếu mắc tụ Cvào nguồn thì được dòng điệncó cường độ hiệu dụng I2= 4A; Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là

A. 1A

B. 2,4A

C. 5A

D. 7A

Câu 29:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R =10Ω, cuôn cảm thuần có L = l/(10π) (H), tụ điện có C = 10-3/2π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL=202cos(100πt+π2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A. uL=40cos(100πt+π4)

B. uL=402cos(100πt-π4)

C. uL=402cos(100πt+π4)

D. uL=40cos(100πt-π4)

Câu 30:

Đặt điện áp u=2002cosωt  (V) ( ω thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Điện áp hiệu dụng giữa hai bàn tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn càm lần lượt là UC và UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên , tương ứng với các đường UC, UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất vơi giá trị nào sau đây

A. 165 V

B. 231 V

C. 125 V

D. 23 V

Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 302  V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là

A. 602

B. 120V

C. 302

D. 60V

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB, trong đó AM chứa điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L, MB chứa tụ điện điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0, điện áp hai đầu tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8V ; 30 V và uR. Giá trị uR bằng

A. 50V

B. 60V

C. 30V

D. 40V

Câu 33:

Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 30 V, UC = 60 V, UL = 20V. Giữ nguyên điện áp giữa hai đầu đoạn mạch , thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 40V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 30V 

B. 40V

C. 60V

D. 50V

Câu 34:

Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là

A. 2,8 A.

B. 2 A

C. 4 A

D. 1,4 A.

Câu 35:

Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí

A. DCV

B. ACV

C. DCA

D. ACA

Câu 36:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to với số cặp cực là p. Khi rô to quay đều với tốc độ n vòng/s thì suất điện động của máy phát biến thiên tuần hoàn với tần số là

A. pn/60

B. n/60p

C. 60pn

D. pn

Câu 37:

Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều u=U2cosωt thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4A, 6 A và 2 A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp u=2U2cosωt  thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là

A. 4 A

B. 4,8 A

C. 2,4 A

D. 12 A

Câu 38:

Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 200 V và cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 0,5 A. Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8 thì hiệu suất của động cơ là

A. 86 %. 

B. 90%.

C. 75%

D. 80%. 

Câu 39:

Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u=1006cos(100πt+φ) . Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng.

A. 50 Ω

B. 1003 

C. 100 Ω

D.503 

Câu 40:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2/π H, tụ điện có điện dung C = 10-4/π F, điện trở R = 100 Ω. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát. Biết rô to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n = 1500 vòng/ phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2/2A . Khi thay đổi tốc độ quay của rô to đến giá trị n0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực đại là UCmax, giá trị của n0 là UCmax lần lượt là

A. 7502vòng/phút; 100 V

B. 7502vòng/phút, 503v

C. 6000 vòng/phút; 50 V

D. 1500 vòng/phút; 502 V