235 câu trắc nghiệm lý thuyết Sóng cơ học cực hay có lời giải (P5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các phát biểu về sóng cơ: 

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 2:

Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng liên tiếp bằng

A. hai lần bước sóng

B. một phần tư bước sóng

C. một bước sóng

D. một nửa bước sóng

Câu 3:

Đồ thị biểu diễn Âm do nhạc cụ phát ra theo thời gian là

A. một đường hình sin

B. một đường hypecbol

C. một đường hình cos

D. một đường phức tạp tuần hoàn

Câu 4:

Sóng ngang không truyền được trong các chất

A. lỏng và khí

B. rắn, lỏng và khí 

C. rắn và lỏng

D. rắn và khí

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?

A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.

B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.

C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.

D. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.

Câu 6:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì

A. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng

B. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha

C. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng

D. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên

Câu 7:

Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là

A. mức cường độ âm

B. cường độ âm

C. độ to của âm

D. độ cao của âm

Câu 8:

Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Các điểm nút trên dây luôn đứng yên

B. Hai bụng sóng liên tiếp trên dây luôn dao động ngược pha

C. Khoảng các giữa hai bụng sóng liên tiếp trên dây bằng chiều dài bước sóng trên dây

D. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây  bằng một nửa chiều dài bước sóng trên dây

Câu 9:

Cho một ống kim loại rỗng hình trụ tròn, hai đầu để hở. Dùng một chiếc dùi gỗ gõ vào thành ống để ống phát ra âm thanh. Âm do ống phát ra

A. có đầy đủ các họa âm bậc chẵn và bậc lẻ

B. chỉ có các họa âm bậc lẻ

C. chỉ có các họa âm bậc chẵn

D. chỉ có họa âm cơ bản

Câu 10:

Hai nguồn sóng kết hợp trong không gian là hai nguồn sóng

A. dao động cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian

B. dao động cùng biên độ, cùng phương và cùng chu kỳ

C. dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian

D. có độ lệch pha thay đổi theo thời gian, cùng phương và cùng chu kỳ

Câu 11:

Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với C là một điểm trên dây không dao động. Dao động của hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C là

A. ngược pha

B. vuông pha

C. cùng pha

D. lệch pha nhau π/3

Câu 12:

Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian đồng nhất và đẳng hướng và không hấp thụ năng lượng sóng, năng lượng dao động của một phần tử môi trường trên phương truyền sóng sẽ

A. tăng tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn

B. tăng tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng

C. giảm tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn

D. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng

Câu 13:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?

A. Bằng hai lần bước sóng 

B. Bằng một phần tư bước sóng

C. Bằng một bước sóng

D. Bằng một nửa bước sóng

Câu 14:

Yếu tố nào là đặc trưng sinh lí của sóng âm?

A. Biên độ

B. Cường độ âm

C. Năng lượng

D. Âm sắc

Câu 15:

Sóng ngang không truyền được trong các chất

A. rắn, khí

B. lỏng, khí

C. rắn, lỏng, khí

D. rắn, lỏng

Câu 16:

Mỗi loại nhạc cụ có một hộp cộng hưởng, hộp cộng hưởng có tác dụng

A. Tăng mức cường độ âm.

B. Tạo âm sắc riêng và tăng cường độ âm.

C. Tạo âm sắc riêng.

D. Tăng cường độ âm.

Câu 17:

Cho một sóng ngang cơ học đang lan truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng dưới dạng những vòng tròn đồng tâm. Phát biểu nào dưới đây là sai ?

A. Phương dao động của các phần tử trên bề mặt chất lỏng vuông góc với phương truyền sóng. 

B. Càng cách xa nguồn sóng, biên độ dao động của phần tử trên mặt chất lỏng càng giảm.

C. Hai phần tử môi trường cách nhau 2,5 lần bước sóng luôn dao động ngược pha.

D. Mọi phần tử trên bề mặt chất lỏng dao động với tần số giống nhau.

Câu 18:

Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng

A. không đổi.

B. giảm.

C. có thể tăng hoặc giảm.

D. tăng.

Câu 19:

Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A. λ = vf.

B. λ = 2vf.

C. λ = v/f.

D. λ = 2v/f. 

Câu 20:

Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào

A. tốc độ truyền của chúng khác nhau

B. biên độ dao động của chúng.

C. bản chất vật lí của chúng khác nhau.

D. khả năng cảm thụ âm của tai người. 

Câu 21:

Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường:

A. lỏng, khí, rắn.

B. rắn, khí, lỏng.

C. rắn, lỏng, khí

D. khí, lỏng, rắn.

Câu 22:

. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ:

A. luôn cùng pha

B. không cùng loại.

C. cùng tần số

D. luôn ngược pha.

Câu 23:

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

B. siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn.

C. siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.

D. trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm.

Câu 24:

Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào:

A. chu kì sóng

B. bản chất của môi trường.

C. bước sóng.

D. tần số sóng.

Câu 25:

Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:

A. tốc độ truyền sóng.

B. bước sóng.

C. tần số sóng

D. chu kì sóng.

Câu 26:

Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tần số của sóng.

B. Biên độ sóng

C. Tốc độ truyền sóng

D. Bước sóng.

Câu 27:

Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.

B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.

D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng

Câu 28:

Trong hệ SI đơn vị đo cường độ âm là

A. Jun trên mét vuông J/m2.

B. Đêxiben dB.

C. Ben B.

D. Oát trên mét vuông W/m2.

Câu 29:

Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:

A. hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.

B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.

C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.

D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm bụng luôn dao động cùng pha.

Câu 30:

Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. trùng với phương truyền sóng

B. vuông góc với phương truyền sóng.

C. là phương ngang.

D. là phương thẳng đứng

Câu 31:

Trong hiện tượng phản xạ sóng, tại điểm phản xạ luôn có sóng phản xạ

A. cùng pha với sóng tới.

B. ngược pha với sóng tới.

C. cùng tần số với sóng tới.

D. khác chu kì với sóng tới.

Câu 32:

Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ chuyển động nhiệt của các phần tử môi trường truyền sóng.

B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.

C. tốc độ dao động của các phần tử môi trường truyền sóng.

D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

Câu 33:

Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. số nguyên chẵn lần nửa bước sóng.

B. số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.

C. số nguyên lần bước sóng.

D. số bán nguyên lần bước sóng.

Câu 34:

Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tốc độ truyền sóng.

B. Biên độ của sóng.

C. Bước sóng.

D. Tần số của sóng.

Câu 35:

Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A. lỏng, khí và chân không.

B. chân không, rắn và lỏng

C. khí, chân không và rắn

D. rắn, lỏng và khí.

Câu 36:

Sóng siêu âm có tần số

A. lớn hơn 2000 Hz.

B. nhỏ hơn 16 Hz.

C. lớn hơn 20000 Hz

D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 37:

Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A. tần số khác nhau

B. biên độ âm khác nhau.

C. cường độ âm khác nhau.

D. độ to khác nhau.

Câu 38:

Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là

A. âm thanh.

B. hạ âm

C. siêu âm.

D. cao tần.

Câu 39:

Cho các phát biểu sau về sóng cơ:

(a) Sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường là phương thẳng đứng.

(b) Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.

(c) Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.

(d) Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.

(e) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

(f) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

(g) Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

Số phát biểu đúng là:

A. 2.

B. 3

C. 4.

D. 5.

Câu 40:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng

A. hai lần bước sóng 

B. một bước sóng

C. một nửa bước sóng

D. một phần tư bước sóng