235 câu trắc nghiệm lý thuyết Sóng cơ học cực hay có lời giải (P6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng

A. hai lần bước sóng

B. một bước sóng

C. một nửa bước sóng

D. một phần tư bước sóng

Câu 2:

Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới đây của âm?

A. Tần số

B. Cường độ

C. Mức cường độ

D. Đồ thị dao động

Câu 3:

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Bước sóng.

B. Biên độ sóng.

C. Tốc độ truyền sóng.

D. Tần số của sóng.

Câu 4:

Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:

A. bước sóng

B. tốc độ truyền sóng.

C. độ lệch pha

D. chu kỳ.

Câu 5:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng bằng

A. một nửa bước sóng.

B. một số nguyên lần bước sóng.

C. một bước sóng

D. một phần tư bước sóng.

Câu 6:

Sóng siêu âm:

A. truyền được trong chân không.

B. không truyền được trong chân không.

C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.

D. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.

Câu 7:

Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng

A. tần số

B. cường độ âm.

C. mức cường độ âm.

D. biên độ.

Câu 8:

Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ

A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.

B. giảm khi khối lượng của môi trường tăng.

C. có giá trị như nhau với một môi trường.

D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.

Câu 9:

Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chỉ truyền được trong môi trường không khí.

B. Trong môi trường rắn, lỏng, khí.

C. Trong môi trường chân không.

D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng

Câu 10:

khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng:

A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một phần tư bước sóng

C. một nửa bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 11:

Bước sóng là:

A. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.

B. khoảng cách giữa hai bụng sóng.

C. quãng đường sóng truyền trong 1 s.

D. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.

Câu 12:

Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là:

A. mức cường độ âm

B. độ to của âm.

C. năng lượng âm. 

D. cường độ âm.

Câu 13:

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. tần số của sóng

B. tốc độ truyền sóng.

C. bước sóng

D. biên độ sóng.

Câu 14:

Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?

A. Cường độ âm

B. Mức cường độ âm

C. Độ cao của âm.

D. Tần số âm.

Câu 15:

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng:

A. Hai lần bước sóng

B. Một phần tư bước sóng

C. Một bước sóng.

D. Một nửa bước sóng.

Câu 16:

Sóng âm được truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số giảm. 

B. tần số tăng.

C. bước sóng giảm.

D. bước sóng tăng.

Câu 17:

Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà

A. phần tử tại điểm đó dao động lệch pha 0,25π.

B. phần tử dao động lệch pha 0,5π.

C. phân tử tại điểm đó dao động ngược pha.

D. phần tử tại đó dao động cùng pha.

Câu 18:

Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng dài nhất bằng

A. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.

B. Khoảng cách giữa hai bụng.

C. Hai lần độ dài của dây.

D. Độ dài của dây.

Câu 19:

Vận tốc truyền sóng trong một môi trường :

A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.

B. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.

C. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.

D. Tăng theo cường độ sóng.

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?

A. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất..

C. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường chỉ dao động theo phương ngang.

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng

Câu 21:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng:

A. một phần tư bước sóng

B. một bước sóng.

C. hai bước sóng.

D. nửa bước sóng.

Câu 22:

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của sóng không thay đổi.

B. chu kì của sóng tăng.

C. bước sóng của sóng không thay đổi

D. bước sóng giảm.

Câu 23:

Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “Thanh” và “trầm” là nói đến đặc tính nào của âm?

A. Âm sắc của âm.

B. Năng lượng của âm. 

C. Độ to của âm

D. Độ cao của âm.

Câu 24:

Sóng cơ là

A. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.

B. dao động lan truyền trong một môi trường.

C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.

D. dao động của mọi điểm trong môi trường

Câu 25:

Trong bài hát “ Tiếng đàn bầu “ của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga em vẫn hát, tích tịch tình tang . “ Thanh”và “ trầm” ở đây nói đến đặc trưng nào của âm?

A. Độ cao

B. Âm sắc

C. Độ to

D. Cường độ âm

Câu 26:

Sóng cơ truyền từ môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất bé (như từ nước ra không khí) thì

A. Tốc độ truyền tăng

B. bước sóng giảm

C. tần số tăng.

D. chu kỳ tăng

Câu 27:

Trong sóng cơ, sóng ngang có thể truyền được

A. trong chất lỏng và chất khí.

B. trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.

C. trong chất rắn và trong chất khí.

D. trong bề mặt chất lỏng và trên bề mặt chất rắn

Câu 28:

Để phân loại sóng dọc, sóng ngang, người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây?

A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng

B. Phương truyền sóng và bước sóng

C. Phương dao động của các phân tử môi trường với phương truyền sóng

D. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng.

Câu 29:

Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

B. Sóng siêu âm có thế bị phản xạ khi gặp vật cản

C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.

D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHZ.

Câu 30:

Khi có  sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng

A. Một phần tư bước sóng

B. hai lần bước sóng

C. một bước sóng

D. Một nửa bước sóng

Câu 31:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không

Câu 32:

Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động

B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.

C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động..

D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động

Câu 33:

Trong hiện tượng phản xạ sóng, tại điểm phản xạ luôn có sóng phản xạ

A. cùng pha với sóng tới.

B. ngược pha với sóng tới

C. cùng tần số với sóng tới.

D. khác chu kì với sóng tới.

Câu 34:

Công thức liên hệ giữa tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng là

A. λ=vf

B. λ=fv

C. λ= λv

D. v=λf

Câu 35:

Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:

A. v = fλ

B. v = λf

C. v = λf

D. v = 2πfλ

Câu 36:

Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức

A. P4πR2

B. PπR2

C. 10logIIo

D. 10logIoI