240 Bài tập Sóng cơ trong đề thi thử Đại học có lời giải (P11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là

A. v = 2 m/s

B. v = 8 m/s

C. v = 4 m/s

D. v = 1 m/s

Câu 2:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 10cm đang dao động với tần số 100Hz vuông góc với mặt nước với tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Gọi d là đường thẳng nằm trên mặt chất lỏng vuông góc với AB tạ M cách A một đoạn 3cm. Số điểm cực đạ trên d là

A. 15cm

B. 16cm. 

C. 17

D. 18.

Câu 3:

Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình 

  

 

(u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là

A. 5,0 cm.

B. -5,0 cm.

C. 2,5 cm

D. -2,5 cm.

Câu 4:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B  cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực  đại là

A. 10.

B. 11

C. 12.

D.  13

Câu 5:

Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng 

A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.

B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.

C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.

D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

Câu 6:

Để khảo sát mức cường độ âm của một số chiếc kèn đồng giống nhau người ta tiến hành đặt một máy đo mức cường độ âm cách các chiếc kèn đồng một khoảng không đổi. Đồ thị biễu diễn mức cường độ âm mà máy đo được theo số chiếc kèn đồng được biễu diễn như hình vẽ . Môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Xem  âm phát ra từ các chiếc kèn đồng là nguồn âm điểm. Biết 2n1 + n2 = n3. Giá trị L3 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 36dB.

B. 16dB

C. 32dB.

D. 34dB.

Câu 7:

Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao  động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AB. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng

A. 37,6 mm

B. 67,6 mm

C. 64,0 mm

D. 68,5 mm

Câu 8:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(8πt-0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=3 s, ở điểm x=25cm, phần tử sóng có li độ là.

A. -2,5 cm.

B. -5,0 cm.

C. 5,0 cm.

D. 2,5 cm.

Câu 9:

. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π/3 bằng

A. 20 cm

B. 10cm

C. 5cm.

D. 60cm.

Câu 10:

Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng

A. mức cường độ âm

B. đồ thị dao động âm

C. cường độ âm.

D. tần số

Câu 11:

Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω=20rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB=9cm và AB =3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng 3 lần biên độ của điểm C là

A. 1603cm/s.

B. 80cm/s.

C. 160cm/s.

D. 803 cm/s.

Câu 12:

Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp uS1 = 1,5cos(5πt+π3) và uS1 = 2cos(5πt) cm dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 =5,75λ và d2 = 9,75λ sẽ có biên độ dao động

A. AM = 0,51cm

B. AM = 3,04cm

C. AM = 3,91cm

D. AM = 2,5cm.

Câu 13:

Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 1m là IA=10-6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là

A. 3000m.

B. 750m.

C. 2000m.

D. 1000m.

Câu 14:

Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha có tần số ℓà 10 Hz. M ℓà điểm cực đại có khoảng cách đến nguồn 1 ℓà d1 = 25 cm và cách nguồn 2 ℓà d2 = 40 cm. Biết giữa M và đường trung trực còn có 1 cực đại nữa. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước.

A. 100 cm/s.

B. 75cm/s..

C. 50 cm/s.

D. 150cm/s

Câu 15:

Một nguồn âm đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận các giá trị f1 và tiếp theo là f2 ; f3; f4 thì ta nghe được âm to nhất. Chọn tỷ số đúng?

A. f2f4=43

B. f3f1=3

C. f2f1=32

D. f4f1=4

Câu 16:

Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là

A. 8

B. 11

C. 9

D. 10.

Câu 17:

Sóng dọc không truyền được trong

A. không khí.

B. nước.

C. chân không.

D. kim loại.

Câu 18:

Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 100cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng là v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua điểm N và vuông góc với AB (biết N nằm trên AB và cách A là 10cm và cách B là 90cm). Để tại M có biên độ cực tiểu thì M cách AB một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu?

A. 24,3 cm.

B. 42,6 cm.

C. 51,2 cm.

D. 35,3 cm.

Câu 19:

Để phân loại sóng dọc người ta dựa vào

A. vận tốc truyền sóng và bước sóng

B. phương dao động các phân từ môi trường và tốc độ truyền sóng

C. phương truyền sóng và tần số

D. phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử môi trường

Câu 20:

Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Ta có kết luận:

A. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm

B. hai âm có cùng âm sắc

C. độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1

D. độ cao của âm 2 lớn hơn độ cao của âm 1

Câu 21:

Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15 cm. Điểm M cách S1 là 25 cm và cách S2 5 cm sẽ dao động với biên độ

A. a

B. 2a

C. 0

 D. a

Câu 22:

Trên một sợi dây căng ngang có ba điểm A, B, C sao cho AB = 1 cm, BC = 7 cm. Khi có sóng dừng trên sợi dây với bước sóng λ = 12 cm thì A là một nút sóng, B và C cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi điểm B ở phía trên vị trí cân bằng của nó một khoảng 1 cm thì điểm C ở

A. trên vị trí cân bằng3 cm    

B. dưới vị trí cân bằng2 cm

C. dưới vị trí cân bằng3 cm.  

D. trên vị trí cân bằng2 cm

Câu 23:

Trên một sợi dây có sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình dạng của một sợi dây tại hai thời điểm được mô tả như hình bên. Trục Ou biểu diễn li độ các phần tử M và N tại hai thời điểm. Biết t2-t1 = 0,05s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng

 

A. 3,4m/s.

B. 4,25m/s.

C. 34cm/s.

D. 42cm/s.

Câu 24:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tốc độ truyến sóng trong chân không là lớn nhất

B. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền

C. tần số không thay đổi khi lan truyền

D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng

Câu 25:

Nhận xét nào sau đây ℓà sai khi nói về sóng âm

A. Sóng âm ℓà sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, ℓỏng, khí

B. Trong cả 3 môi trường rắn, ℓỏng, khí sóng âm ℓuôn ℓà sóng dọc

C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang

D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz

Câu 26:

Nguồn điểm S phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi P. Hai điểm A, B trên nửa đường thẳng xuất phát từ S, cách nhau AB = 198 m. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt LA = 60 dB và LB = 20 dB. Biết cường độ âm chuẩn Công suất P của nguồn âm có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 0,025 W.

B. 0,016 W.

C. 0,005 W.

D. 0,008 W.

Câu 27:

 với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây có giá trị nào sau đây:

A.27cm

B.36cm

C.33cm

D.30cm

Câu 28:

Tại hai điểm A và B cách nhau 26cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động kết hợp, cùng pha, cùng tần số 25Hz. Một điểm C trên đoạn AB cách A là 4,6cm. Đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, qua C và vuông góc với AB. Trên đưởng thẳng d có 13 điểm dao động với biên độ cực đại. Tốc đọ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng

A.70cm/s.

B,35cm/s

C.30cm/s

D.60cm/s

Câu 29:

 môi trường đàn hồi khác?

A. Tần số của sóng

B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.

C. Tốc độ truyền sóng

D. Bước sóng và tần số của sóng.

Câu 30:

Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω=20rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB=9cm và AB =3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng 3 lần biên độ của điểm C là

A. 1603cm/s.

B. 80cm/s.

C. 160cm/s.

D. 803cm/s.

Câu 31:

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 32:

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 33:

Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định, khi trên dây này có sóng dừng với tần số f = 10 Hz thì ngoài hai đầu dây còn quan sát được trên dây có 2 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 8 m/s

B. 6 m/s 

C. 4 m/s

 D. 12 m/s

Câu 34:

Điều nào đúng khi nói về phương dao động của phần tử môi trường trong một sóng dọc

A. Dao động dọc theo phương truyền sóng

B. Dao động theo phương thẳng đứng

C. Dao động theo phương ngang

D. Dao động vuông góc với phương truyền sóng

Câu 35:

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 ở cách nhau 8 cm thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng biên độ, cùng tần số f = 10 Hz cùng pha. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Trên mặt chất lỏng sẽ quan sát thấy

A. 5 vân cực đại và 6 vân cực tiểu.

B. 5 vân cực đại và 4 vân cực tiểu.

C. 11 vân cực đại và 12 vân cực tiểu.

D. 11 vân cực đại và 10 vân cực tiểu.

Câu 36:

Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

A.tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.

B.tốc độ cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng.

C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.

D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

Câu 37:

Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 w/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 w/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 80 dB.

 B. 50 dB.

C.60 dB.

D.70dB.

Câu 38:

Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 1,2 m/s

 B. 2,9 m/s.

C. 2,4 m/s

D. 2,6 m/s.

Câu 39:

Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.

 B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.

C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.

D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.

Câu 40:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là

A.λ4

B. 2λ .

C. λ 

D. λ2