240 Bài tập Sóng cơ trong đề thi thử Đại học có lời giải (P5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường

A. rắn, khí và chân không.

B. rắn, lỏng và khí.

C. rắn, lỏng và chân không.

D. lỏng, khí và chân không.

Câu 2:

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm to , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau

 

A. π4

B. π3

C. 3π4

D. 2π3

Câu 3:

Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60m thì mức cường độ âm tại M lúc này là Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là

A. 80,6 m

B. 120,3 m

C. 200 m

D. 40 m

Câu 4:

Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng

B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng

C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng

D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng

Câu 5:

Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A. tần số khác nhau

B. biên độ âm khác nhau

C. cường độ âm khác nhau

D. độ to khác nhau

Câu 6:

Hình trên là độ thì biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,33a

B. 0,31a

C. 0,35a

D. 0,37a

Câu 7:

Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử day dao động với cùng biên độ 5mm là 80cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 0,21

B. 0,41

C. 0,14

D. 0,12

Câu 8:

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. 2kλ với k = 0; ±1; ±2;…

B. (2k +1)λ với k = 0; ±1; ±2;…

C. kλvới k = 0; ±1; ±2;…

D. (k+ 0,5)λ với k = 0; ±1; ±2;…

Câu 9:

Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là

A. 10 Hz.

B. 12 Hz.

C. 40 Hz.

D. 50 Hz.

Câu 10:

Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ

A. luôn cùng pha.

B. không cùng loại.

C. luôn ngược pha.

D. cùng tần số.

Câu 11:

Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 cùng biên độ và ngược pha cách nhau 60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là:

A. 15

B. 16

C. 14

D. 13

Câu 12:

Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm:

A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.

B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.

C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.

D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.

Câu 13:

Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức cường độ âm tại điểm cách S 10 m là 100 dB. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10–12 W/m2. Cường độ âm tại điểm cách S 1m là:

A. 2W/m2

B. 1,5W/m2

C. 1W/m2

D. 2,5W/m2

Câu 14:

Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6 m/s. Những điểm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của S1S2, cách O một khoảng nhỏ nhất là:

Câu 15:

Tốc độ truyền sóng của một mội trường phụ thuộc vào:

A. Tần số của sóng

B. Biên độ của sóng

C. Độ mạnh của sóng

D. Bản chất của môi trường

Câu 16:

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?

A. Tần số

B. Năng lượng

C. Vận tốc

D. Bước sóng

Câu 17:

Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ

A. Không cùng loại

B. Luôn cùng pha

C. Luôn ngược pha

D. Cùng tần số

Câu 18:

Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12.5cm trên mặt nước giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình uA=uB=acos100πt cm tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0.5m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là:

A. 20

B. 13

C. 12

D. 24

Câu 19:

Cho 3 điểm A,B,C thẳng hang, theo thứ tự xa dần nguồn âm.Mức cường độ âm tại A,B,C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m, và khoảng cách giữa BC là:

A. 78m

B. 108m

C. 40m

D. 65m

Câu 20:

Chọn phát biểu SAI khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm

A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí

B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt

C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường

D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường

Câu 21:

Chọn SAI trong các sau

A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to

B. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm

C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm

D. Ngưỡng đau hầu như không phụ thuộc vào tần số của âm

Câu 22:

Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây

A. Sóng cơ học có chu kì 2 μs.

B. Sóng cơ học có chu kì 2 ms.

C. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.

D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.

Câu 23:

Một sợi dây dài 2m, hai đầu cố định và rung với bốn múi sóng thì bước sóng trên dây là:

A. 0,5m

B. 0,25m

C. 2m

D. 1m

Câu 24:

Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

A. một bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. hai lần bước sóng.

D. nửa bước sóng.

Câu 25:

Sóng ngang là sóng có phương dao động

A. thẳng đứng.

B. vuông góc với phương truyền sóng.

C. nằm ngang

D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 26:

Âm có cường độ 0,01W/m2. Ngưỡng nghe của âm này là I0 = 10-10W/m2. Mức cường độ âm là:

A. 80dB

B. 50dB

C. 60dB

D. 100dB

Câu 27:

Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình:  u=2cos(20πt+π3)(trong đó u(mm), t(s) ) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha π6 với nguồn?

A. 9

B. 4

C. 5

D. 8

Câu 28:

Khi nói về sóng âm, phát biểu sai

A. Âm có tần số càng nhỏ thì nghe càng trầm

B. Độ to của âm là đặc trưng sinh lý của âm

C. Âm có cường độ càng lớn thì nghe càng to

D. Độ to của âm tỷ lệ nghịch với cường độ âm

Câu 29:

Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghi ta và đàn piano phát ra là do hai âm đó

A. âm sắc khác nhau.

B. mức cường độ âm khác nhau.

C. cường độ âm khác nhau.

D. tần số âm khác nhau.

Câu 30:

Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 380Hz, cũng có thể phát ra đồng thời các họa âm tiếp theo. Biết âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 2.104 Hz. Trong miền tần số của âm nghe được, tần số lớn nhất của họa âm mà nhạc cụ này có thể phát ra là

A. 19760 Hz.

B. 19860 Hz.

C. 19830 Hz.

D. 19670 Hz.

Câu 31:

Một sợi dây đàn hồi OA treo thẳng đứng, đầu O gắn vào một nhánh của âm thoa, đầu A thả tự do. Khi âm thoa rung thì trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng, O được coi là nút sóng. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s và có tần số 40 Hz. Chiều dài của dây OA là

A. 40 cm.

B. 90 cm.

C. 55 cm.

D. 45 cm.

Câu 32:

Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 18cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. khoảng cách AM là

A. 2cm

B. 1,25cm

C. 5cm

D. 2,5cm

Câu 33:

Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

Câu 34:

Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng cơ

A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không

C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng

D. Sóng cơ có thể, giao thoa, phản xạ, khúc xạ

Câu 35:

Trên một sợi dây dài 1,2m có sóng dừng , biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên dây chỉ có một bụng sóng. Bước sóng có giá trị

A. 1,2m

B. 4,8m

C. 2,4m

D. 0,6m

Câu 36:

Một sóng cơ có phương trình là u = 2.cos(20πt - 5πx) (mm), trong đó t tính theo giây, x tính theo cm. Trong thời gian 5 giây, sóng truyền được quãng đường dài

A. 32cm

B. 20cm

C. 40cm

D. 18cm

Câu 37:

Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 3cm. Gọi ∆ là một đường thẳng nằm trên mặt nước, qua A và vuông góc với AB. Coi biên độ sóng trong quá trình lan truyền không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên ∆ là :

A. 22

B. 10

C. 12

D. 20

Câu 38:

Hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B trên mặt thoáng của chất lỏng, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng có phương trình uA=2cos(40πt) cm uB=8cos(40πt) cm với t tính theo giây. Tốc độ truyền sóng bằng 90cm/s. Gọi M là một điểm trên mặt thoáng với MA = 10,5cm, MB = 99cm. Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là:

A. 6 cm.

B. 25cm

C. 2 cm.

D. 23cm

Câu 39:

Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u = acos40πt (cm), trong đó t tính theo giây. Gọi M và N là hai điểm nằm trên mặt nước sao cho OM vuông góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80cm/s. Khoảng cách từ O đến M và N lần lượt là 34cm và 50cm. Số phần tử trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là

A. 5

B. 7

C. 6

D. 4

Câu 40:

Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. một bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. hai lần bước sóng.

D. một nửa bước sóng.