240 Bài tập Sóng cơ trong đề thi thử Đại học có lời giải (P6)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chọn phát biểu sai. Trong quá trình truyền sóng
A. pha dao động được truyền đi.
B. năng lượng được truyền đi.
C. phần tử vật chất truyền đi theo sóng.
D. phần tử vật chất có sóng truyền qua chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.
Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm
A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng lên.
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
C. Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm.
D. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(40πt – 2πx) (mm). Biên độ của sóng này bằng
A. 40π mm.
B. 5 mm.
C. π mm.
D. 4 mm.
Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50 dB
B. 60 dB
C. 80 dB
D. 70 dB
Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là
A.
B.
C.
D.
Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc ∠ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (75 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. 330,0 ± 11,0 (m/s).
B. 330,0 ± 11,9 (cm/s).
C. 330,0 ± 11,0 (cm/s).
D. 330,0 ± 11,9 (m/s).
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là
A. 2 λ
B. λ /4
C. λ/2
D. λ
Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều với độ lớn vận tốc và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8cm (tính theo phương truyền sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 0,6 m/s.
B. 12 cm/s.
C. 2,4 m/s.
D. 1,2 m/s.
Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12 mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là
A. 8mm
B. mm
C. 12mm
D. mm
Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một môi trường truyền âm. Một nguồn âm điểm O có công suất không đổi phát âm đẳng hướng đặt tại B khi đó một người M đứng tại C nghe được âm có mức cường độ âm là 40dB. Sau đó di chuyển nguồn O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC sao cho BO = AM. Mức cường độ âm lớn nhất mà người đó nghe được trong quá trình cả hai di chuyển bằng
A. 56,6 dB
B. 46,0 dB
C. 42,0 dB
D. 60,2 dB
Bước sóng là
A. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.
C. khoảng cách giữa hai diêm gân nhau nhất dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng
A. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.
B. cùng biên độ và cùng pha.
C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi .
D. cùng tần sổ và cùng biên độ.
Sóng cơ có tần sổ 16 Hz truyền trong một môi trườngvới tốc độ 4 m/s. Bước sóng trong môi trường đó bằng
A. 6,4m
B. 0,25m
C. 4m
D. 64m
Dây AB căng ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100m/s
B. 50m/s
C. 25m/s
D. 2,5m/s
Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách giữa hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút dao động cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 2
B. 8
C. 6
D. 10
Tại vị trí O trong trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1 thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125 thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 20 dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được là
A. 26dB
B. 6dB
C. 4dB
D. 24dB
Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 16cm dao động theo phương thẳng đứng và tạo sóng kết hợp có bước sóng 3cm. Một đường thẳng d nằm trên mặt nước vuông góc với đoạn AB và cắt AB tại H, cách B là 1cm (H không thuộc đoạn AB). Điểm M nằm trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại cách B một khoảng gần nhất là
A. 3,33cm
B. 1,25cm
C. 0,03cm
D. 2,1cm
Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang
B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng
D. vuông góc với phương truyền sóng
Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ
A. luôn ngược pha
B. luôn cùng pha
C. cùng tần số.
D. không cùng loại
Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 48Hz
B. 64Hz
C. 56Hz
D. 52Hz
Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A, B cách nhau AB=20cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (với t tính bằng s). Trên đoạn AB điểm dao động với biên độ 2mm ngược pha với trung điểm I của AB cách I một đoạn ngắn nhất là 2 (cm). Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là:
A. 10
B. 6
C. 5
D. 9
Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc Trên đây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB=9 cm; AB=3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó đi qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là:
Một nguồn phát sóng co hình sin đặt tại o, truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài OA với buớc sóng 48cm. Tại thời điểm hình dạng của một đoạn dây tuông ứng nhu đuờng 1 và đuờng 2 của hình vẽ, trục Ox trùng với vị trí cân bằng của sợi dây, chiều dương trùng với chiều truyền sóng. Trong đó M là điểm cao nhất, lần lượt là li độ của các điểm M, N, H. Biết và biên độ sóng không đổi. Khoảng cách từ P đến Q bằng
A. 2cm
B. 12cm
C. 6cm
D. 4cm
Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là . Chu kỳ dao động T của sóng có biểu thức là:
Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5820m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là thì tần số của sóng bằng:
A. 9700 Hz
B. 840 Hz
C. 5820 Hz
D. 970 Hz
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1=17 cm, d2=20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 1 dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s
B. 30 cm/s
C. 22,5 cm/s
D. 18 cm/s
Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kè nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. 1 m/s
B. 2 m/s
C. 4 m/s
D. 8 m/s
Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2750Hz và 3850Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300Hz đến 800Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
A. 35
B. 34
C. 36
D. 38
Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc . A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB=9 cm và AB=3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là
Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình . Tốc độ truyền sóng và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là
A. 4 cm
B. 0 cm
C. 4 mm
D. 8 mm
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là Biết cường độ âm chuẩn là Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 B
B. 0,7 dB
C. 0,7B
D. 70 dB
Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình với t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng
A. 20 Hz
B. 5Hz
C. 15Hz
D. 10Hz
Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là
A. bằng một nửa bước sóng
B. bằng một bước sóng
C. bằng 2 lần bước sóng
D. bằng một phần tư bước sóng
Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB=8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng Một đường thẳng (∆) song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là
A. 0,56 cm
B. 0,64 cm
C. 0,43 cm
D. 0,5 cm
Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,12
B. 0,41
C. 0,21
D. 0,14