240 Bài tập Sóng cơ trong đề thi thử Đại học có lời giải (P7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Vận tốc truyền âm trong không khí là 336 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2 m.Tần số của âm là:

A. 840 Hz

B. 400 Hz

C. 420 Hz.

D. 500 Hz.

Câu 2:

Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là

A. hai bước sóng.

B. một bước sóng.

C. nửa bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 3:

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

 

C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha

D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 4:

Một người dùng búa gõ vào đẩu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nhôm là 6420 m/s. Chiẽu dài của thanh nhôm là

A. 34,25 m.

B. 4,17 m

C. 342,5 m.

D. 41,7 m.

Câu 5:

Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau A và B thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I cùng về một phía, lần lượt 2 cm và 4 cm Khi li độ của N là 4 mm thì li độ của M là

A.43 mm

B.-4 mm

C.-23 mm

D.23 mm

Câu 6:

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. chu kì của sóng tăng.

B. tần số của sóng không thay đổi.

C. bước sóng của sóng không thay đổi.

D. bước sóng giảm.

Câu 7:

Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là x. Tần số của âm là

A. 2vx

B. v2x

C. v4x

D. vx

Câu 8:

Chọn câu sai khi nói vẽ sóng dừng xảy ra trên sợi dây.

A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phẩn tư bước sóng.

B. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.

C. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.

D. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.

Câu 9:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB=18cm, M là điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phân tử M là 0,1 s. Tốc dộ truyền sóng trên dây là: 

A. 4,8 m/s

B. 5,6 m/s

C. 3,2 m/s

D. 2,4 m/s

Câu 10:

Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Ở khoảng cách 10 m mức cường độ âm làL1= 80 dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hỏi ở khoảng cách 1 m thì mức cường độ âm là bao nhiêu?

A. 80 dB.

B. 82 dB.

C. 100 dB

D. 120 dB.

Câu 11:

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động

A. ngược pha

B. lệch pha π4 

C. cùng pha

D. lệch pha π2 

Câu 12:

Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 20 cm. Bước sóng λ có giá trị bằng

A. 10 cm

B. 20 cm

C. 5 cm

D. 40 cm

Câu 13:

Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ

A. bằng một phần tư bước sóng.

B. bằng một bước sóng.

  

C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.

D. bằng số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 14:

Hình dưới đây mô tả một sóng dừng trên sợi dây MN. Gọi H là một điểm trên dây nằm giữa nút M và nút p, K là một điểm nằm giữa nút Q và nút N. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. H và K dao động ngược pha với nhau.

B. H và K dao động lệch pha nhau gócπ2

C. H và K dao động lệch pha nhau góc π5 

D. H và K dao động cùng pha với nhau.

Câu 15:

3  mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v= 15 cm/s. Hai điểm M1 ,M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có . Tại thời điểm li độ của M1 là 3 mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là

A. 3 mm.

B. -3 mm.

C.-3 mm.

D. -33 mm.

Câu 16:

Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp trên mặt nước người ta thấy điểm M đứng yên khi thỏa mãn:  (k là số nguyên). Kết luận chính xác về độ lệch pha của hai nguồn là

A. 

B. 

C. 

D.

Câu 17:

Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2 m và vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f phải có giá trị là

A. 20 Hz

B. 5 Hz

C. 100 Hz

D. 25 Hz

Câu 18:

Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và 32 phần tử ở A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ

A. 1,73 mm

B. 0,86 mm

C. 1,2 mm

D. 1 mm

Câu 19:

Trên một sợ dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động với tần số 20 Hz và biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tóc độ 4 m/s. Số điểm trên dây dao động với biên độ 3,5mm là

A. 32

B. 8

C. 16

D. 12

Câu 20:

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không

D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

Câu 21:

Tại O có một nguồn phát â uất không đổi m đẳng hướng, công suất không đổi. Coi môi trường không hấp thụ âm. Một máy thu âm di chuyển theo một đường thẳng từ A đến B với . Tại A máy thu âm có cường độ âm là I, sau đó cường độ âm tăng dần đến cực đại 9I tại C rồi lại giảm dần về I tại B. Khoảng cách OC là

A. 8 cm

B. 62 cm

C. 42 cm

D. 4 cm

Câu 22:

Do sóng dừng xảy ra trên sợi dây. Các điểm dao động với biên độ 3cm có vị trí cân bằng cách nhau những khoảng liên tiếp là 10 cm hoặc 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 15m/s. Tốc độ dao động cực đại của bụng có thể là

A. 15 cm/πs

B.150π cm/s

C. 300π cm/s

D. 75π cm/s

Câu 23:

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng:

A. một số nguyên lần nửa bước sóng

B. một số lẻ lần nửa bước sóng

C. một số nguyên lần bước sóng

D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng 

Câu 24:

Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là

A. 12 Hz

B. 50 Hz

C. 40 Hz

D. 10 Hz

Câu 25:

Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình

xA=xB= 4cos( 40πt)

(xA, xB đo bằng cm, t tính bằng s).

Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 50 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi. Điểm M trên bề mặt chất lỏng với .

 

Tốc độ dao động cực đại của phần tử chất lỏng M là

A. 100π cm/s

B. 160π cm/s

C. 120 π cm/s

D. 80 π cm/s

Câu 26:

Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v= 50 cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là: . Ở thời điểm t=16  chu kì một điểm M cách O khoảng λ3 có độ dịch chuyển UM= 2 cm. Biên độ sóng a là

A. 2 cm

B. 43 cm

C. 4 cm

D. 23  cm

Câu 27:

Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A. 30 m/s

B. 15 m/s.

C. 12 m/s.

D. 25 m/s.

Câu 28:

Trên một sợi dây có hai đầu cố định, chiều dài 1,2 m quan sát thấy sóng dừng ổn định với 6 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên đây có giá trị là

A. 40 cm.

B. 30 cm.

C. 20 cm

D. 60 cm.

Câu 29:

Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi từ A đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 30:

Một đàn ghita có phẩn dây dao động lo= 40 cm, căng giữa hai giá A và B như hình vẽ. Đầu cán đàn có các khắc lồi C, D, E,... chia cán thành các ô 1,2, 3,... Khi gảy đàn mà không ấn ngón tay vào ô nào thì dây đàn dao động và phát ra âm L quãng ba có tẩn số là 440Hz. Ấn ô 1 thì phần dây dao động là CB=l1, ấn vào ô 2 thì phẩn dây dao động là l2,... biết các âm phát ra cách nhau nửa cung, quãng nửa cung ứng với tỉ số tần số bằng . Khoảng cách AC có giá trị là

A. 2,05 cm.

B. 2,34 cm.

C. 2,24 cm

D. 2,12 cm.

Câu 31:

Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường là tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguốn lần lượt là R1  R2 . Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số R1R2 bằng

A. 1/2

B. 1/16

C. 1/4

D. 1/8

Câu 32:

Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng nam châm điện được nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số xoay chiều 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây

A. 15 m/s.

B. 24 m/s.

C. 12 m/s.

D. 6 m/s.

Câu 33:

Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là

A. nhạc âm.

B. hạ âm.

C. âm mà tai người nghe được.

D. siêu âm.

Câu 34:

Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5 cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5 cm cách nhau x = 20 cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5 cm. Bước sóng là.

A. 12 cm.

B. 120 cm.

C. 6 cm.

D. 60 cm.

Câu 35:

Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15 cm. Biên độ sóng bằng a = 1 cm và không thay đổi khi lan truyền. Nếu tại thời điểm t nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là:

A. -1 cm.

B. 2 cm.

C. 0 cm

D. 1 cm.

Câu 36:

Khi một sóng cơ truyền trong một môi trường, hai điểm trong môi trường dao động ngược pha với nhau thì hai điểm đó

A. cách nhau một số nguyên lần bước sóng.

B. có pha hơn kém nhau một số lẻ lần p

C. có pha hơn kém nhau là một số chẵn lần p

D. cách nhau một nửa bước sóng.

Câu 37:

Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có

A. 3 nút và 2 bụng

B. 7 nút và 6 bụng

 C. 9 nút và 8 bụng

D. 5 nút và 4 bụng

Câu 38:

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Trên đường thẳng  song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm C của  với đường trung trực của AB đến điểm M dao động với biên độ cực tiểu là: 

A. 0,43 cm

B. 0,5 cm.

C. 0,56 cm

D. 0,64 cm.

Câu 39:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 (cm) dao động theo phương thẳng đứng với phương trình . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là:

A. 18.

B. 20

C. 19.

D. 17.

Câu 40:

Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là:

. Trong đó u và x được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tc truyn sóng.

A. 1 m/s

B. 3 m/s

C. 2 m/s

D. 4 m/s