240 Bài thi thử TPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Sản lượng lúa của nước nào trong khu vực Đông Nam Á là cao nhất (năm 2004)?

A. Việt Nam

B. In-đô-nê-xia

C. Lào

D. Thái Lan

Câu 2:

"Hiệp hội các nước Đông Nam Á" tổ chức kỉ niệm 40 năm thành lập vào năm:

A. 2009

B. 2005

C. 2008

D. 2007

Câu 3:

Trung du miền núi Bắc Bộ có tỉnh nào giáp biển?

A. Lạng Sơn.

B. Bắc Giang.

C. Quảng Ninh.

D. Thái Nguyên.

Câu 4:

Các bãi cát ven biển chứa lượng lớn khoáng sản gì?

 

A. Thiếc.

B. Kẽm.

C. Vàng.

D. Titan.

Câu 5:

Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì:

A. nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.

B. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông. 

C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.

D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.

Câu 6:

Ở khu vực trung tâm của khu vực Tây Bắc địa hình chủ yếu là:

A. đồng bằng.

B. sơn nguyên và cao nguyên. 

C. vùng trũng.

D. núi cao.

Câu 7:

Giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là

A. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại. 

B. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. 

C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên. 

D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên.

Câu 8:

Trong khu vực nông – lâm – thủy sản, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng tăng chủ yếu là do

A. nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đang được chú trọng khai thác. 

B. các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư hơn. 

C. trang thiết bị phục vụ hoạt động khai thác thủy sản ngày càng hiện đại. 

D. đã chiếm lĩnh được các thị trường tiềm năng, đem lại hiệu quả kinh tế cao.

Câu 9:

Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành đánh bắt thủy sản ở nước ta?

A. Chế độ thủy văn.

B. Nguồn lợi thủy sản.

C. Địa hình đáy biển.

D. Điều kiện khí hậu.

Câu 10:

Giữa các vùng lãnh thổ hiện nay có tình trạng mất cân đối về điện năng, giải pháp khắc phục trước mắt là:

A. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện sử dụng khí đồng hành. 

B. Xây dựng nhà máy điện nguyên tử. 

C. Sử dụng đường dây tải điện siêu cao áp 500KV Bắc - Nam. 

D. Nâng cấp và xây dựng mới các nhà máy thuỷ điện.

Câu 11:

Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là

A. công nghiệp chế biến. 

B. công nghiệp khai thác. 

C. các ngành công nghiệp trọng điểm. 

D. công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước.

Câu 12:

Điền từ vào chỗ trống cho phù hợp với nội dung sau: Nước ta có nhiều sông ngòi nhưng mới chỉ sử dụng khoảng... vào mục đích giao thông.

A. 14 000 km

B. 13 000 km

C. 12 000 km

D. 11 000 km

Câu 13:

Thị trường xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm

A. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất. 

B. các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất. 

C. thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu. 

D. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất.

Câu 14:

Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?

A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. 

B. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm đa số lao động nước ta. 

C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. 

D. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.

Câu 15:

Đặc điểm không đúng về dân cư nước ta

 

A. gia tăng dân số giảm, cơ cấu dân số trẻ. 

B. dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn. 

C. dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc. 

D. dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.

Câu 16:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ăn quả ở Đông Nam Bộ:

A. có cả cây nhiệt đới lẫn cận nhiệt đới. 

B. sản xuất chủ yếu theo hình thức kinh tế hộ gia đình. 

C. mang đậm nền sản xuất hàng hoá. 

D. sản phẩm chủ yếu cung cấp trong nước và xuất khẩu.

Câu 17:

Ở Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do

A. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống. 

B. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước. 

C. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển. 

D. nền kinh tế phát triển nhanh.

Câu 18:

Nguyên nhân chính nào để nước ta cần phải hình thành các vùng kinh tế trọng điểm?

A. Để các vùng kinh tế tự phát triển riêng 

B. Vì nước ta chưa có các vùng kinh tế trọng điểm 

C. Để thu hút nhà đầu nước ngoài vào Việt Nam nhiều hơn 

D. Tạo ra những tam giác kinh tế phát triển tạo động lực cho khu vực và cả nước

Câu 19:

Nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm của phần hạ châu thổ ở Đồng bằng sông Cửu Long

A. gồm có các giồng đất ven sông, các cồn cát duyên hải, các bãi bồi ven sông. 

B. đất dễ bị nhiễm mặn vào mùa khô. 

C. thấp hơn so với phần thượng châu thổ. 

D. ít chịu tác động của thuỷ triều.

Câu 20:

Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều. 

B. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm. 

C. thiếu nước ngọt vào mùa khô. 

D. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.

Câu 21:

Điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Đông Nam Bộ so với khí hậu Tây Nguyên tác động đến phát triển kinh tế?

A. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hòa hơn.

B. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp 

C. Nam Bộ có hai mùa mưa khô đối lập.

D. Tây Nguyên có mưa lệch sang thu đông.

Câu 22:

Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn xảy ra hàng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là do

A. mùa khô kéo dài sâu sắc (từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau).

 B. có nhiều cửa sông đổ ra biển. 

C. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm. 

D. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.

Câu 23:

Ngành thủy sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng là do

A. có nguồn thủy sản phong phú và diện tích mặt nước nuôi trồng lớn. 

B. công nghiệp chế biến phát triển hơn. 

C. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thủy sản trong mùa lũ rất lớn. 

D. người dân có kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thủy sản hơn.

Câu 24:

Biện pháp nào không được thực hiện để giải quyết cơ sở năng lượng cho vùng Đông Nam Bộ?

A. xây dựng các công trình thuỷ điện trong vùng. 

B. đường dây cao áp 500 KV chuyển từ Hoà Bình vào. 

C. phát triển điện tuốc bin khí và nhiệt điện chạy bằng dầu. 

D. nhập khẩu điện từ Campuchia và đông bắc Thái Lan.

Câu 25:

Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trò cực kì quan trọng vì

A. sông ngòi ngắn, dốc, rất dễ xảy ra lũ lụt. 

B. là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng. 

C. là vùng giàu tài nguyên rừng thứ hai của cả nước. 

D. ngành công nghiệp chế biến lâm sản của vùng rất phát triển.

Câu 26:

Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây không tiếp giáp với Trung Quốc?

A. Hà Giang

B. Cao Bằng

C. Tuyên Quang

D. Lạng Sơn

Câu 27:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào chịu ảnh hưởng cua gió Tây khô nóng rõ nét nhất ở Việt Nam?

A. Tây Bắc

B. Duyên hải Nam Trung Bộ. 

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 28:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?

A. Ninh Thuận.

B. An Giang.

C. Trà Vinh.

D. Thái Bình.

Câu 29:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ cây công nghiệp trang 19 hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất ở Tây Nguyên?

A. Đắc Lắk

B. Gia Lai

C. Kon Tum

D. Lâm Đồng

Câu 30:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất trên 60%?

A. Quảng Bình

B. Nghệ An

C. Thanh Hóa

D. Hà Tĩnh

Câu 31:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ Chăn nuôi trang 19, hãy cho biết trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi qua các năm, sản phẩm từ gia súc năm 2007 chiếm bao nhiêu %?

A. 71%.

B. 76%.

C. 66%.

D. 72%.

Câu 32:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có mỏ sắt?

A. Ninh Bình.

B. Hà Tĩnh.

C. Cà Mau.

D. Quảng Bình.

Câu 33:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết, mùa lũ ở lưu vực sông Đà Rằng xuất hiện trong mấy tháng?

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 34:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 em hãy cho biết đỉnh lũ của sông Mê Công (trạm Mỹ thuận) vào tháng mấy?

A. Tháng 8.

B. Tháng 10.

C. Tháng 9.

D. Tháng 11.

Câu 35:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết đoạn có bề ngang hẹp nhất của lãnh thổ nước ta nằm trên địa phận tỉnh nào?

A. Hà Tĩnh

B. Quảng Ngãi

C. Quảng Trị 

D. Quảng Bình

Câu 36:

Cho bảng số liệu:

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014

Khu vực

Số khách du lịch đến (nghìn lượt)

Chi tiêu của khách du lịch  (triệu USD)

Đông Nam Á

97262

70578

Tây Nam Á

93016

94255

Nhận xét nào dưới đây không đúng về bảng số liệu trên?

A. Số khách du lịch đến Đông Nam Á nhiều hơn số khách đến Tây Nam Á. 

B. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến Đông Nam Á là 725,6 USD. 

C. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến Tây Nam Á là 1745,9 USD. 

D. Mức chi tiêu của khách du lịch đến Tây Nam Á nhiều hơn khách du lịch đến Đông Nam Á.

Câu 37:

Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất lúa nước ta thời kì 1999 – 2010.

Năm

Diện tích lúa cả năm (nghìn ha)

Diện tích lúa mùa (nghìn ha)

Năng suất lúa trung bình cả năm (tạ/ha)

1999

7653,6

2423,5

41,0

2003

7452,0

2038,0

46,4

2010

7498,4

1967,5

53,4

Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết để thể hiện tình hình sản xuất lúa nước ta thời kì 1999 – 2010 ta nên chọn dạng biểu đồ nào thể hiện tốt nhất:

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ hình cột.

C. Biểu đồ hình tròn.

D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 38:

Cho bảng số liệu:

Lượng mưa (mm) và lưu lượng (m3/s) theo các tháng trong năm của Sông Hồng tại trạm Sơn Tây.

Tháng

Chỉ tiêu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Lượng mưa (mm)

19,5

25,6

34,5

104,2

222,0

262,8

315,7

335,2

271,9

170,1

59,9

17,8

Lưu lượng (m3/s)

1318

1100

914

1071

1893

4692

7986

9246

6690

4122

2813

1746

Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mối quan hệ giữa lượng mưa và lưu lượng nước của Sông Hồng tại tram Sơn Tây?

A. Biểu đồ kết hợp.

B. Biểu đồ tròn. 

C. Biểu đồ cột nhóm.

D. Biểu đồ miền.

Câu 39:

Cho bảng số liệu:

GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

Toàn Thế Giới

12360,0

29357,4

40887,8

Trung Quốc

239,0

697,6

1649,3

Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?

A. 1,9 %

B. 2,0%

C. 4,03%

D. 5,5%

Câu 40:

Cho biểu đồ:

 

Căn cứ vào biểu đồ sau đây, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam

A. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 – 2014 

B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại 

C. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014 

D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất