247 câu trắc nghiệm Sóng điện từ tuyển chọn từ đề thi đại học có lời giải chi tiết (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

 

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm là 12 V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,032A thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng 1514 μC. Tần số góc của mạch là

 

A. 2.103 rad/s

B. 5.104 rad/s

C. 5.103 rad/s

D. 25.104 rad/s

Câu 2:

Một mạch dao động LC lí tưởng có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn bằng 0,6 giá trị cực đại thì khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 

A. 0,25.I02

B. 0,5.I03

C. 0,6.I0

D. 0,8.I0

Câu 3:

Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I02thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là 

A. 0,75.U0

B. 0,5.U03

C. 0,5.U0

D. 0,25.U03

Câu 4:

Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2=2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q0<q<Q0thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là

A. 0,25

B. 0,5

C. 4

D. 2

Câu 5:

Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì 2 μs. Tại một thời điểm, điện tích trên tụ 3 μC sau đó 1 μs dòng điện có cường độ 4π A. Tìm điện tích cực đại trên tụ.

A. 106 C

B. 5.105 C

C. 5.106 C

D. 104 C

Câu 6:

Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng 6.107 C, sau đó 3T4 cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,2π.103 A. Tìm chu kì T.

A. 103 s

B. 104 s

C. 5.103 s

D. 5.104 s

Câu 7:

Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1q2 với4q12+q22=1,3.1017, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 109C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng :

A. 10 mA

B. 6 mA

C. 4 mA

D. 8 mA 

Câu 8:

Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,5 (μF)và một cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 (V). Xác định năng lượng dao động

A. 3,6 μJ

B. 9 μJ

C. 3,8 μJ

D. 4 μJ

Câu 9:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, cuộn dây có độ tự cảm 5 mH. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm 1,2 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Điện dung của tụ và năng lượng điện từ là

A. 200 nF và 2,25.107 J

B. 20 nF và 5.1010 J

C. 10 nF và 25.1010 J

D. 10 nF và 3.1010 J

Câu 10:

Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng

A. 105 J

B. 5. 105 J

C. 9. 105 J

D. 4. 105 J

Câu 11:

Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Biết điện dung của tụ điện C=5 μF, hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là U0=12 V. Tại thời điểm mà hiệu điện thế hai đầu cuộn dây 8 V, thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch có giá trị tương ứng là

A. 1,6.104 J va 2,0.104 J

B. 2,0.104 J va 1,6.104 J

C. 2,5.104 J va 1,1.104 J

D. 1,6.104 J va 3,0.104 J

Câu 12:

Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 8 (pF) và một cuộn cảm có độ tự cảm 200 (μH). Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Năng lượng dao động của mạch là 0,25 (μJ). Tính giá trị cực đại của dòng điện và hiệu điện thế trên tụ.

A. (0,05 A; 240 V)

B. (0,05 A; 250 V) 

C. (0,04 A; 250 V)

D. (0,04 A; 240 V)

Câu 13:

Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i=9cosωt(mA). Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng

A. 3 mA

B. 1,52 mA

C. 22 mA

D. 1 mA

Câu 14:

Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π(rad/s). Tính ω

A. 100π rad/s

B. 50π rad/s

C.100 rad/s

D. 50 rad/s

Câu 15:

Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính ω

A. 80π rad/s

B. 50π rad/s

C. 100 rad/s

D. 50 rad/s

Câu 16:

Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và giảm điện dung của tụ một lượng ΔC=18πmF rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80π(rad/s). Tính ω.

A. 40π rad/s

B. 50π rad/s

C. 60π rad/s

D. 100π rad/s

Câu 17:

Nếu mắc điện áp u=U0cosωtvào hai đầu cuộn thuần cảm L thì biên độ dòng điện tức thời là I01. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời I02. Mắc L và C thành mạch dao động LC. Nếu điện áp cực đại hai đầu tụ U0 thì dòng cực đại qua mạch là

A. I0=I01I02

B. I0=2U02I01I02

C. I0=U022I01I02

D. I0=U022I01I02

Câu 18:

Nếu mắc điện áp u=U0cosωt(V) vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì biên độ dòng điện tức thời là 4 (A). Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời 9 (A). Mắc L và C thành mạch dao động LC thì điện áp cực đại hai đầu tụ 1 (V) và dòng cực đại qua mạch là 10 A. TínhU0 

A. 100 V

B. 1 V

C. 60 V

D. 0,6 V

Câu 19:

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 (μs). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 

A. 7,85 mA

B. 15,72 mA

C. 78,52 mA

D. 5,55 mA

Câu 20:

Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo phương trình: i=0,04cosωt(A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,25 (μs)thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau bằng 0,8π(μJ). Điện dung của tụ điện bằng 

A. 25π(pF)

B. 100π(pF)

C. 120π(pF)

D. 125π(pF)

Câu 21:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm t=150 μs năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác đinh tần số dao động của mạch biết nó từ 23,5 kHz đến 26 kHz

A. 25,0 kHz

B. 24,0 kHz

C. 24,5 kHz

D. 25,5 kHz

Câu 22:

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 μH và tụ điện có điện dung 2 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường của tụ điện có độ lớn cực đại là

A. 2π μs

B. 4π μs

C. π μs

D. 1 μs

Câu 23:

Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 1000 rad/s. Tại thời điểm t=0, dòng điện bằng 0. Thời điểm gần nhất mà năng lượng điện trường bằng 4 lần năng lượng từ trường là

A. 0,5 (ms)  

B. 1,107 (ms)

C. 0,25 (ms) 

D. 0,464 (ms)

Câu 24:

Một tụ điện có điện dung 10 μFđược tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2=10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?

A. 3400 s

B. 1600 s

C. 1300 s

D. 11200 s

Câu 25:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.104s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là

A. 2.104s

B. 6.104s

C. 12.104s

D. 3.104s

Câu 26:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 42 (μC) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π2 (A). Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là

A. 43 μs

B. 163 μs

C. 23 μs

D. 83 μs

Câu 27:

Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0=106C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0=3π(mA). Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0  là

A. 103 ms

B. 16 μs

C. 12 ms

D. 16 ms

Câu 28:

Trong mạch dao động điện từ tự do LC, có tần số góc 2000 rad/s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ bằng 5 lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm là 

A. 1,596 ms

B. 0,798 ms

C. 0,4205 ms

D. 1,1503 ms

Câu 29:

Trong mạch dao động điện từ tự do LC, có tần số góc 2000 rad/s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng 6 lần năng lượng điện trường trong tụ là

A. 1,1832 ms

B. 0,3876 ms

C. 0,4205 ms

D. 1,1503 ms

Câu 30:

Một mạch dao động LC lí tưởng với điện áp cực đại trên tụ là U0. Biết khoảng thời gian để điện áp u trên tụ có độ lớn u không vượt quá 0,8U0 trong một chu kì là 4 μs. Điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc là 

A. 1,85.106 rad/s

B. 0,63.106 rad/s

C. 0,93.106 rad/s

D. 0,64.106 rad/s

Câu 31:

Mạch dao động LC lí tưởng được cung cấp một năng lượng 4 (μJ) từ nguồn điện một chiều có suất điện động 8 (V) bằng cách nạp điện cho tụ. Biết tần số góc của mạch dao động 4000 (rad/s). Xác định độ tự cảm của cuộn dây. 

A. 0,145 H

B. 0,35 H     

C. 0,5 H

D. 0,15 H

Câu 32:

Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,05 (H) và tụ điện có điện dung C=5 (μF). Lúc đầu tụ đã được cung cấp năng lượng cho mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn không đổi có suất điện động E. Biểu thức dòng điện trong mạch có biểu thức i=0,2sinωt(A). Tính E

A. 20 V

B. 40 V

C. 25 V

D. 10 V

Câu 33:

Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Lúc đầu tụ đã được cung cấp năng lượng cho mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn không đổi có suất điện động 2 V. Biểu thức năng lượng từ trong cuộn cảm có dạng WL=20sin2ωt(nJ). Điện dung của tụ là 

A. 20 nF

B. 40 nF

C. 25 nF

D. 10 nF

Câu 34:

Trong mạch dao động LC lí tưởng, lúc đầu tụ điện được cấp một năng lượng 1 (μJ) từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4 V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 (μs) thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Độ tự cảm của cuộn dây là

A. 35π2 (μH)

B. 34π2 (μH)

C. 30π2 (μH)

D. 30π2 (μH)

Câu 35:

Mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm L. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 (V) cung cấp cho mạch một năng lượng 5 (μJ) thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1 (μs) dòng điện tức thời trong mạch triệt tiêu. Xác định biên độ dòng điện trong mạch

A. 5π3 A

B. π3 A

C. 2π3 A

D. 4π3 A

Câu 36:

Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R=1 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r=1 Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ 1,5 A. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C=1 μF. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc 106 rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng I0. Tính I0

A. 1,5 A

B. 2 A

C. 0,5 A

D. 3 A

Câu 37:

Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R=1 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C=2.106 F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.106 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng

A. 0,25 Ω

B. 1 Ω

C. 0,5 Ω

D. 2 Ω

Câu 38:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 10 μFvà cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là

A. 32 mV

B. 302 mV

C. 6 mV

D. 60 mV

Câu 39:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Biết L=25r2C. Tính tỉ số U0 và E.

A. 10

B. 100

C. 5

D. 25

Câu 40:

Một mạch dao động LC lí tưởng kín chưa hoạt động. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với tần số góc ω và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ gấp n lần suất điện động của nguồn điện một chiều. Tính điện dung của tụ và độ tự cảm của cuộn dây theo n, r và ω

A. C=12nrω va L=nr2ω

B. C=1nrω va L=nrω

C. C=nrω va L=1nrω

D. C=1πnrω va L=nrπω

Câu 41:

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C0 mắc song song. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong 4 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ đúng bằng 5E. Tính C0

A. 0,25 μF

B. 1,25 μF

C. 6,25 μF

D. 0,125 μF

Câu 42:

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6 mH và một bộ hai tụ điện C1, C2 mắc ghép nối tiếp. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong 4 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu L đúng bằng 6E. Biết C2=2C2. Tính C1

A. 0,9375 μF

B. 1,25 μF

C. 6,25 μF

D. 0,125 μF

Câu 43:

Mạch dao động LC lí tưởng, điện dung của tụ là 0,1π2(pF). Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong 1 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với năng lượng 4,5 mJ. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là 5 ns. Tính E..

A. 0,2 (V)

B. 3 (V)

C. 5 (V)

D. 2 (V)

Câu 44:

Một mạch dao động LC lí tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dây thuần cảm vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong là 2 Ω, sau khi dòng điện chạy trong mạch đạt giá trị ổn định thì người ta ngắt nguồn và mạch LC với điện tích cực đại của tụ là 2.106C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng ba lần năng lượng trên cuộn cảm là π6 μs. Giá trị E là

A. 6 (V)

B. 2 V

C. 4

D. 8 (V)

Câu 45:

Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 μF, cường độ tức thời của dòng điện là i=0,05sin2000t(A), với t đo bằng giây. Tìm độ tự cảm của cuộn cảm và biểu thức cho điện tích của tụ

A. L=0,05 H va q=25cos2000tπ μC

B. L=0,05 H va q=25cos2000tπ2 μC

C. L=0,005 H va q=25cos2000tπ μC

D. L=0,005 H va q=2,5cos2000tπ μC