247 câu trắc nghiệm Sóng điện từ tuyển chọn từ đề thi đại học có lời giải chi tiết (P4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình . Như vậy:
A. Tại các thời điểm và , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
B. Tại các thời điểm và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
C. Tại các thời điểm và , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
D. Tại các thời điểm và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
Điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có
biểu thức tương ứng là: và (mA). Hệ số
tự cảm L và điện dung C của tụ điện lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch: (A) (t đo bằng giây). Tính năng lượng điện trường vào thời điểm .
A.
B.
C.
D.
Dòng điện trong mạch dao động lý tưởng LC biến thiên: (A) (t đo bằng ms). Biết năng lượng điện trường vào thời điểm là (với T là chu kì dao động của mạch). Điện dung của tụ điện là
A. 0,125 mF
B. 25 nF
C. 25 mF
D. 12,5 nF
Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình (với t đo bằng giây). Cường độ dòng điện cực đại là
A. 0,1 A
B.
C.
D. 0,1 mA
Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung , khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 3 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình (với t đo bằng giây). Độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần L khi điện áp trên tụ bằng nửa điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 0,1 mA
B.
C.
D.
Cho mạch điện như hình vẽ:
, lấy . Tại thời điểm , khoá K chuyển từ (1) sang (2). Thiết lập công thức biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích trên tụ điện C vào thời gian. Điện tích cực đại trên tụ C vào thời gian
A.
B.
C.
D.
Cho mạch điện như hình vẽ. Suất điện động của nguồn điện 1,5 (V), tụ điện có điện dung 500 (pF), cuộn dây có độ tự cảm 2 (mH), điện trở thuần của mạch bằng không. Tại thời điểm , khoá K chuyển từ (1) sang (2). Thiết lập biểu thức dòng điện trong mạch vào thời gian.
A.
B.
C.
D. cả A và B
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự , điện trở thuần của mạch bằng không. Biết biểu thức dòng điện trong mạch là . Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.
B.
C.
D.
Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản một của tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình: . Lúc năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản một đang giảm (về độ lớn) và đang có giá trị dương. Giá trị có thể bằng
A.
B.
C.
D.
Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản một của tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình. Lúc năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản một đang giảm (về độ lớn ) và đang có giá trị âm. Giá trị có thể bằng
A.
B.
C.
D.
Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua cuộn cảm L có biểu thức
A.
B.
C.
D.
Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch có giá trị cực đại . Trong khoảng thời gian từ cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không đến lúc đạt giá trị cực đại, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C. Sau khi tích điện đến hiệu điện thế , tụ điện phóng điện qua cuộn dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
Trong một mạch dao động LC lí tưởng. Dòng điện trong mạch có biểu . Trong 5,0 ms kể từ thời điểm , số êlectron chuyển qua một tiết điện thẳng của dây dẫn là
A.
B.
C.
D.
Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu ) thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 50 kHz
B. 24 kHz
C. 70 kHz
D. 10 kHz
Một mạch dao động (lí tưởng) khi dùng tụ điện thì tần số riêng của mạch là 120 (kHz) khi dùng tụ thì tần số riêng của mạch là 160 (kHz). Khi mạch dao động dùng hai tụ ghép song song thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 200 kHz
B. 96 kHz
C. 280 kHz
D. 140 kHz
Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm không đổi L. Nếu thay tụ điện bởi các tụ , nối tiếp và song song thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là , , , . Hãy xác định biết .
A.
B.
C.
D.
Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ . Khi mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24 kHz, khi mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 kHz. Khi mắc với L thì tần số dao động là
A.
B.
C.
D.
Hai mạch dao động có các cuộn cảm giống hệt nhau còn các tụ điện lần lượt là và thì tần số dao động lần là 3 (MHz) và 4 (MHz). Xác định các tần số dao động riêng của mạch khi người ta mắc nối tiếp 2 tụ và cuộn cảm có độ tự cảm tăng 4 lần so với các mạch ban đầu
A. 4 MHz
B. 5 MHz
C. 2,5 MHz
D. 10 MHz
Một cuộn dây thuần cảm L mắc lần lượt với các tụ điện , và C thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là , và T. Nếu thì T bằng
A. 14 ms
B. 7 ms
C. 6,7 ms
D. 10 ms
Mạch dao động lý tưởng có L thay đổi. Khi thì khi thì . Khi thì tần số dao động trong mạch
A. 13 kHz
B. 16 kHz
C. 18 kHz
D. 20 kHz
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và 2 tụ điện mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế trên tụ và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm có giá trị tương ứng là: 3 V và 0,15 A. Tính năng lượng dao động trong mạch.
A. 0,1485 mJ
B. 74,25
C. 0,7125 mJ
D. 0,6875 mJ
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và 2 tụ điện mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế trên tụ và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm và có giá trị tương ứng là: V; 1,5 mA và V; mA. Tính độ tự cảm L của cuộn dây
A. 0,3 H
B. 3 H
C. 1 H
D. 0,1 H
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và 2 tụ điện mắc song song . Biết điện tích trên tụ và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm và có giá trị tương ứng là: ; 4 mA và ; mA. Tính độ tự cảm L của cuộn dây.
A. 0,3 H
B. 0,0625 H
C. 1 H
D. 0,125 H
Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, cuộn dây có độ tự cảm 5 mH và hai tụ giống hệt nhau ghép nối tiếp. Khi điện áp giữa hai đầu một tụ là 0,6 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu một tụ bằng 0,45 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Điện dung của mỗi tụ là
A. 40 nF
B. 20 nF
C. 30 nF
D. 60 nF
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm hai tụ điện có cùng điện dung ghép song song và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 0,9 V
B. 0,09 V
C. 0,6 V
D. 0,06 V
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ bằng 5 lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. không đổi
B.
C.
D.
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện tích cực đại trên tụ sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A.
B.
C.
D.
Mạch dao động LC lí tưởng gồm: cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ gồm hai tụ có điện dung lần lượt và mắc song song. Mạch đang hoạt động với năng lượng W, ngay tại thời điểm năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng , người ta tháo nhanh tụ ra ngoài. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. không đổi
B. 0,7
C.
D. 0,8
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ có điện dung lần lượt và mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A.
B.
C.
D.
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ có điện dung lần lượt và mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm tổng năng lượng điện trường trong các tụ bằng 4 lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm, tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. 0,68
B.
C. 0,82
D. 0,52
Cho mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây 6 (mH) và bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung lần lượt là và mắc nối tiếp. Điện áp cực đại giữa hai đầu bộ tụ là 6 (V). Vào thời điểm dòng có giá trị cực đại thì tụ bị nối tắt. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm sau khi tụ bị nối tắt là
A.
B.
C.
D.
Cho mạch dao động điện từ lí tưởng, điện trở thuần của mạch bằng không, độ tự cảm của cuộn dây 50 (mH). Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung đều bằng mắc song song. Điện tích trên bộ tụ biến thiên theo phương trình . Xác định điện thế cực đại hai đầu cuộn dây sau khi tháo nhanh một tụ điện ở thời điểm
A.
B.
C.
D.
Cho mạch dao động điện từ lí tưởng, điện trở thuần của mạch bằng không, độ tự cảm của cuộn dây 50 (mH). Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung đều bằng mắc song song. Điện tích trên bộ tụ biến thiên theo phương trình . Xác định điện tích cực đại trên một bản tụ của tụ còn lại sau khi tháo nhanh một tụ điện ở thời điểm
A.
B.
C.
D.
Cho mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây 6 (mH) và bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung lần lượt là và mắc nối tiếp. Điện áp cực đại giữa hai đầu bộ tụ là . Vào thời điểm điện áp trên tụ là 1 (V) thì nó bị nối tắt. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm sau khi tụ bị nối tắt là
A.
B.
C. 1,2 (V)
D. 1 (V)
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm 6 V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó
A. 0,315 mJ
B. 0,27 mJ
C. 0,135 mJ
D. 0,54 mJ
Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 100µF, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,02 H và điện trở toàn mạch không đáng kể. Dùng dây nối có điện trở không đáng kể để nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở trong 1 Ω với hai bản cực của tụ điện. Khi dòng trong mạch đã ổn định ngời ta cắt nguồn ra khỏi mạch để cho mạch dao động tự do. Tính năng lượng dao động trong mạch.
A. 25,000J
B. 1,44J
C. 2,74J.
D. 1,61J
Một mạch dao động LC gồm tụ điện C có điện dung 0,1 mF, cuộc dây có hệ số tự cảm L = 0,02 H và điện trở là và điện trở của dây nối . Dùng dây nối có điện trở không đáng kể để nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E = 12 V và điện trở trong với hai bản cực của tụ điện. Khi dòng trong mạch đã ổn định người ta cắt nguồn ra khỏi mạch để cho mạch dao động tự do. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R và R0 kể từ lúc cắt nguồn ra khỏi mạch đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn?
A. 11,240 mJ
B. 14,400 mJ
C. 5,832 mJ
D. 20,232 mJ
Một mạch dao động LC gồm tụ điện C có điện dung 200 µF, cuộc dây có hệ số tự cảm L = 0,2 H và điện trở là và điện trở của dây nối Dùng dây nối có điện trở không đáng kể để nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E = 12 V và điện trở trong với hai bản cực của tụ điện. Sauk hi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta cắt nguồn ra khỏi mạch để cho mạch dao động tự do. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R kể tử lúc cắt nguồn ra khỏi đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn?
A. 11,059 mJ
B. 13,271 mJ
C. 36,311 mJ
D. 30,259 mJ
Mạch dao động điện từ LC gốm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 µF. Nếu mạch có điện trở thuần , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V, thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 72 mW
B. 72 µW
C. 36 µW
D. 36 mW
Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 30 µH một tụ điện có 3000 pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện lượng cực đại trên tụ 18 (nC) phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất là
A. 1,80 W.
B. 1,80 mW.
C. 0,18 W.
D. 5,5 mW.
Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 28 (µH) và tụ điện có điện dung 3000 (pF). Điện áp cực đại trên tụ là 5 (V). Nếu mạch có điện trở thuần 1 Ω, để duy trì dao động trong mạch với giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện là 5 (V) thì trong mỗi phút phải cung cấp cho mạch năng lượng bằng
A. 1,3 (mJ).
B. 0,075 (J).
C. 1,5 (J).
D. 0,08 (J).
Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự càm 6 (µH) có điện trở thuần 1 Ω và tụ điện có điện dung 6 (nF). Điện áp cực đại trên tụ lúc đầu 10 (V). Để duy trò dao động điện từ trong mạch người ta dùng một pin có suất điện động là 10 V, có điện lương dự trừ ban đầu là 300 ©. Nếu cứ sau 10 giờ phải thay pin mới thì có hiệu suất sử dụng của pin l
A. 80%.
B. 60%.
C. 40%.
D. 70%.
Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH, điện trở thuần R = 4 Ω và tụ điện có điện dung C = 2 nF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ là 5 V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch ngời ta dùng một pin có suất điện động là 5 V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 30 (C), có hiệu suất sử dụng là 60%. Hỏi pin tr6en có thể duy trì dao động của mạch trong thời gian tối đa là bao nhiêu?
A. t = 500 phút.
B. t = 30000 phút.
C. t = 300 phút.
D. t = 3000 phút.