25 Đề ôn luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết ( Đề 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 2 giờ và đang có độ phóng xạ cao hơn mức an toàn cho phép là 64 lần. Để có thể làm việc an toàn với khối chất này, cần phải đợi một khoảng thời gian tối thiểu là

A. 6 giờ

B. 8 giờ

C. 16 giờ

D. 12 giờ

Câu 2:

Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

A. khối lượng các hạt ban đầu nhỏ hơn khối lượng các hạt tạo thành

B. năng lượng liên kết của các hạt ban đầu lớn hơn của các hạt tạo thành

C. độ hụt khối của các hạt ban đầu nhỏ hơn độ hụt khối các hạt tạo thàn

D. năng lượng liên kết riêng của các hạt ban đầu lớn hơn của các hạt tạo thành

Câu 3:

Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông gốc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e=E0coswt+π2. Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng

A. 45°

B. 90°

C. 150°

D. 180°

Câu 4:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì

A. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng

B. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha

C. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng

D. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên

Câu 5:

Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có hai cặp cực, roto quay với tốc độ 1600 vòng/phút. Máy thứ hai có 4 cặp cực. Để tần số dòng điện hai máy phát ra là như nhau thì máy thứ hai phải quay với tốc độ

A. 800 vòng/phút

B. 400 vòng/phút

C. 1600 vòng/phút

D. 3200 vòng/phút

Câu 6:

Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào một tấm kim loại cô lập và trung hòa về điện đặt trong chân không. Tấm kim loại có giới hạn quang điện bằng 0,5 µm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19 C. Nếu lấy mốc tính điện thế ở xa vô cùng thì điện thế cực đại mà tấm kim loại có thể đạt được xấp xỉ bằng

A. 0,264 V

B. 2,891 V

C. 2,628 V

D. 1,446 V

Câu 7:

Hạt nhân P82210o đứng yên, phân rã α thành hạt nhân chì. Động năng của hạt α bay ra bằng bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã

A. 98,1%

B. 1,9%

C. 86,2%

D. 13,8%

Câu 8:

Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn ?

 

Câu 9:

Pin quang điện là hệ thống biến đổi

A. quang năng ra điện năng

B. cơ năng ra điện năng

C. nhiệt năng ra điện năng

D. hóa năng ra điện năng

Câu 10:

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tần số góc của chuyển động tròn đều

B. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều

C. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đêu

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều

Câu 11:

Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc

B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định trong chân không

C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau

D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

Câu 12:

Một người cận thị phải đeo sát mắt kính cận số 0,5. Nếu xem ti vi mà không muốn đeo kính thì mắt người đó phải cách màn hình xa nhất một đoạn

A. 1,0 m

B. 1,5 m

C. 0,5 m

D. 2,0 m

Câu 13:

Khi chiếu ánh sáng từ không khí vào nước thì

A. góc khúc xạ giảm khi góc tới tăng

B. góc khúc xạ luôn bằng góc tới

C. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới

D. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tớ

Câu 14:

Tần số góc trong dao động điều hòa có đơn vị

A. m/s

B. Hz

C. rad.s

D. rad/s

Câu 15:

Một vật coi như một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ cực đại 100 cm/s. Tốc độ của chất điểm khi chất điểm qua vị trí có động năng bằng một nửa cơ năng là

A. 80cm/s

B. 50cm/s

C. 503 cm/s

D. 502 cm/s

Câu 16:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 40 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình xA=xB=3cos20πt mm (t đo bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng mỗi nguồn truyền đi trên mặt chất lỏng là không đổi. Trên đường nối A,B số điểm dao động với biên độ 32 mm là

A. 54

B. 27

C. 26

D. 53

Câu 17:

Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ?

A. Xem băng video

B. Điều khiển tivi từ xa

C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn

D. Xem truyền hình cáp

Câu 18:

Công thoát của mỗi kim loại là

A. bước sóng dài nhất của kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện

B. công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó

C. năng lượng nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó

D. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điệ

Câu 19:

Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí trên đường dây do toả nhiệt ta có thể

A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế

B. đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế

C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế

D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế

Câu 20:

Hạt nhân nào dưới đây không chứa nơtron ?

A. Triti

B. Hidro thường

C. Đơteri

D. Heli

Câu 21:

Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/4. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện gấp 2 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha giữa điện áp trên hai đầu cuộn dây so với điện áp trên hai đầu mạch điện là

A. π/32

B. π/2

C. 2π/3

D. π/6

Câu 22:

Để có thể sử dụng một miliampe kế có thang đo 0 - 50 mA và điện trở trong 5 Ω vào việc đo cường độ dòng điện nằm trong phạm vi từ 0 đến 500 mA. Ta cần nối song song với miliampe kế một điện trở có giá trị

 

A. 1/10 Ω

B. 10 Ω

C. 5/9 Ω

D. 9/5 Ω

Câu 23:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng

A. 0,40 μm và 0,60 μm

B. 0,40 μm và 0,64 μmm

C. 0,48 μm và 0,56 μm

D. 0,45 μm và 0,60 μm

Câu 24:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là t. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ có độ lớn giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là

A. 4t3

B. 2t

C. 3t4

D. t2

Câu 25:

Một sóng cơ truyền dọc theo theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f. Tại thời điểm t1 và thời điểm t2t1 + 1/9 s, hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết f < 2 Hz. Tại thời điểm t3t2 + 9/8 s, vận tốc của phần tử sóng ở M gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 56 cm/s

B. 48 cm/s

C. 64 cm/s

D. 40 cm/s

Câu 26:

Chiếu một bức xạ có bước sóng 533 nm lên một tấm kim loại có công thoát bằng 1,875 eV. Dùng một màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một từ trường đều có B = 10-14 T, theo hướng vuông góc với các đường sức từ. Biết c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 J.s; e = 1,6.10-19 C và khối lượng electron m = 9,1.10-31 kg. Bán kính lớn nhất của quỹ đạo của các electron là

A. 22,75 mm

B. 24,5 mm

C. 12,5 mm

D. 11,38 mm

Câu 27:

Dây dẫn có tiết diện S=3,2mm2, điện trở suất ρ=2,5.10-8 Ωm. Biết cường độ dòng điện qua dây là I = 4 A thì lực điện trường tác dụng lên mỗi electron tự do trong dây là

A. 5.10-16 N

B. 2,5.10-16 N

C. 2,5.10-21 N

D. 5.10-21 N

Câu 28:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 3U, giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là

A. tụ điện và điện trở thuần

B. cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần

C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm

D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm

Câu 29:

Thực hiện giao thoa khe Y-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu ?

A. Ra xa thêm 3D/4

B. Lại gần thêm D/3

C. Ra xa thêm D/3

D. Lại gần thêm 3D/4

Câu 30:

Một nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r mắc với một điện trở ngoài R=r thì cường đọ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn này bằng 9 nguồn giống hệt mắc nối tiếp nhau thì cường độ dòng điện trong mạch là

A. I’ = 9I

B. I’ = I

C. I’ = I/9

D. I’ = 1,8I

Câu 31:

Một hạt mang điện 3,2.10-19 C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết m = 6,67.10-27 kg, B = 2 T, vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ

A. 1,2.10-13 N

B. 3,4.10-13 N

C. 3,21.10-13 N

D. 1,98.10-13 N

Câu 32:

Trong phản ứng tổng hợp hêli L37i+H112α+15,1MeV, nếu tổng hợp hêli từ 1 g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 0°C? Nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/Kg.K

A. 4,95.105 kg

B. 2,95.105 kg

C. 1,95.105 kg

D. 3,95.105 kg

Câu 33:

Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1=3cos5t(cm); x2=4sin5t+π2(cm). Biên độ dao động tổng hợp là

A. 5 cm

B. 7 cm

C. 3,5 cm

D. 1 cm

Câu 34:

Một vật có khối lượng 100 g được tích điện 2.10-6 C gắn vào lò xo có độ cứng bằng 40 N/m đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang, có hướng trùng với trục của lò xo, có cường độ bằng 6.105 V/m, khi đó vật đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột ngắt điện trường. Sau khi ngắt điện trường vật dao động điều hoà với biên độ bằng

A. 2,5 cm

B. 3 cm

C. 6 cm

D. 5 cm

Câu 35:

Biết mức năng lượng ứng với quỹ đạo dừng n trong nguyên tử Hidro En=-13,6n2eV; n = 1, 2, 3, … Khi hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích chuyển lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức cơ bản thì phát ra bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất là

A. 0,23µm

B. 0,13µm

C. 0,103µm

D. 0,203µm

Câu 36:

Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 16 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động theo phương trình u1=acos40πt-π2mm và u2=bcos40πt+π2 mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Tìm số cực đại trên cạnh CD của hình chữ nhật ABCD biết BC = 12 cm

A. 7

B. 16

C. 8

D. 9

Câu 37:

Một vật có khối lượng m1 = 800 g mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2  = 2400 g sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 10 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 =10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là

A. 2,9 cm

B. 8,5 cm

C. 3,5 cm

D. 7,9 cm

Câu 38:

Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C ghép nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=302V vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 30 V. Điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là

A. 120 V

B. 60 V

C. 302

D. 602

Câu 39:

Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm cách nhau một khoảng bằng a, có mức cường độ âm lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Biết nguồn âm là đẳng hướng. Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm M thì mức cường độ âm tại N là

A. 12,09 dB

B. 11 dB

C. 12,9 dB

D. 11,9 dB

Câu 40:

Đặt điện áp u=U0coswt+φ (trong đó U0, ω, φ xác định) lên hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN, MB lần lượt là uAN, uMB được biểu thị như hình. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch AM bằng

A. 164 

B. 267 V

C. 232 V

D. 189 V