25 Đề ôn luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết ( Đề 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong nguyên tử hyđrô, bán kính các quỹ đạo dừng của electron được tính theo công thức rn=r0.n2 ; trong đó r0 = 0,53 A0 , n là số tự nhiên 1, 2, 3,... Vận tốc của electron trên quỹ đạo L là

A. v = 1,1.104 m/s

B. v = 1,1.105 m/s

C. v = 1,1.106 m/s

D. v = 2,2.106 m/s

Câu 2:

Một electron chuyển động trong chân không rơi vào một từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Khi đó electron sẽ chuyển động trong quỹ đạo

A. thẳng

B. xoắn ốc

C. tròn

D. parabol

Câu 3:

Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính

A. tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục

B. tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm

C. tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng

D. tia màu tím có góc lệch nhỏ nhất

Câu 4:

Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị L1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f13 thì phải điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị

A. 3L1

B. L13

C. L13

D. 3L1

Câu 5:

Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng. Bỏ qua mọi hao phí qua máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị cực đại là

A. 28,3 V

B. 40 V

C. 20 V

D. 56,4 V

Câu 6:

Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là

A. mức cường độ âm

B. cường độ âm

C. độ to của âm

D. độ cao của âm

Câu 7:

Kí hiệu hạt nhân Liti có 3 proton và 4 notron là

A. L37i

B. L34i

C. L73i

D. L43i

Câu 8:

Nhận xét nào dưới đây về ly độ của hai dao động điều hoà cùng pha là đúng?

A. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu

B. Luôn trái dấu

C. Luôn bằng nhau

D. Luôn cùng dấu

Câu 9:

Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Các điểm nút trên dây luôn đứng yên

B. Hai bụng sóng liên tiếp trên dây luôn dao động ngược pha

C. Khoảng các giữa hai bụng sóng liên tiếp trên dây bằng chiều dài bước sóng trên dây

D. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây là bằng một nửa chiều dài bước sóng trên dây

Câu 10:

Một kim loại có giới hạn quang điện 0,27μm. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có năng lượng phôtôn ε1=3,1eV; ε2=3,8eV; ε3=6,3eV ε4=7,14eV. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại này có năng lượng là

A. ε1 và ε2

B.  ε1, ε2 và ε3

C. ε1 và ε4

D. ε3 và ε4

Câu 11:

Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình xA=xB=Acos20πt (t tính bằng s). Điểm M trên bề mặt chất lỏng thuộc đường dao động với biên độ cực đại có AM-BM=15cm, giữa M và trung trực của AB có bốn dãy cực đại khác nhau. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là

A. 30 cm/s

B. 60 cm/s

C. 80 cm/s

D. 40 cm/s

Câu 12:

Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = U0cos(ωt - π/6) V và cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt - π/6) (A) thì

A. u trễ pha π/2 so với i

B. u và i cùng pha

C. u sớm pha π/2 so với i

D. u và i ngược pha

Câu 13:

Có 4 đèn giống nhau được mắc như hình vẽ. Hai đèn sáng như nhau là

A. X và Z

B. Y và Z

C. W và Y

D. W và X

Câu 14:

Hai điện tích bằng nhau +Q nằm cách nhau một khoảng 2 cm trong không khí. Nếu một trong hai điện tích được thay thế bằng –Q thì so với trường hợp đầu, cường độ của lực tương tác trong trường hợp sau so với trường hợp đầu sẽ

A. nhỏ hơn

B. lớn hơn

C. bằng nhau

D. bằng không

Câu 15:

Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng là trạng thái

A. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được

B. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của n

C. nguyên tử không hấp thụ năng lượng

D. trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ

Câu 16:

Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của khối lượng ?

A. Kg

B. MeV/c2

C. u

D. MeV/c

Câu 17:

Pha của dao động được dùng để xác định

A. chu kì dao động

B. trạng thái dao động

C. tần số dao động

D. biên độ dao động

Câu 18:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=3sin5πt+π6 (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm

A. 7 lần

B. 6 lần

C. 4 lần

D. 5 lần

Câu 19:

Một quả cầu kim loại đặt cô lập và trung hòa về điện. Khi chiếu liên tục bức xạ có tần số f1 lên bề mặt quả cầu thì điện thế cực đại đạt được là V1 . Nếu chiếu liên tục bức xạ có tần số f2<f1 lên bề mặt quả cầu thì điện thế cực đại đạt được là V2. Vậy nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là

A. V1-V2

B. V1

C. V1+V2

D. V2

Câu 20:

Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = 3acosωt và uB = 4acos(ωt + π/2). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng

A. a/2

B. 5a

C. a

D. 7a

Câu 21:

Hạt nhân XZ1A1 phóng xạ và biến thành một hạt nhân YZ2A2 bền. Coi khối lượng hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ  XZ1A1 chu bán T. Ban đầu một khối lượng chất , sau hai chu bán thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y khối lượng của chất X

A. 4A2A1

B. 3A2A1

C. 4A1A2

D. 3A1A2

Câu 22:

Theo tiên đề Bo, trong nguyên tử Hidro khi các electron chuyển quỹ đạo dừng từ bên ngoài về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra các vạch quang phổ thuộc dãy Ban – me. Biết rằng khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hidro được tính theo công thức En=-13,6n2(eV). Gọi λmax  λmin là bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của các vạch quang phổ Ban – me. Giá trị λ=λmax-λminbằng bao nhiêu ?

A. 0,292 nm

B. 0,266 nm

C. 0,333 nm

D. 292 nm

Câu 23:

Trong dãy phân rã phóng xạ X92238Y82206 có bao nhiêu hạt α và β được phát ra ?

A. 8α và 6β

B. 8α và 8β

C. 8α và 10β+

D. 4α và 2β

Câu 24:

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số bằng 50 Hz lên hai đầu mạch điện xoay chiều như hình vẽ gồm R, L, C nối tiếp. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π H và điện trở nội r = 100 Ω, và tụ điện có điện dung C=10-42πF. Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai điểm MB. Giá trị của R khi đó là 

A. 90

B. 200

C. 100

D. 150

Câu 25:

Cho phản ứng hạt nhân L37i+H112H24e, biết mLi=7,0144u; mH=1,0073u; mHe=4,0015u; 1u=931,5MeV/c2;  và nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19 KJ/kg.K-1. Nếu tổng hợp Heli từ 1 g liti thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi một khối lượng nước ở 0°C là

A. 4,25.105 kg

B. 7,25.105 kg

C. 9,1.105 kg

D. 5,7.105 kg

Câu 26:

Một khung dây diện tích 16 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng 3,2.10-7 Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và khung dây đó là

A. 45°

B. 0°

C. 60°

D. 30°

Câu 27:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1; S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại vị trí điểm M trên màn quan sát với S2M-S1M = 3μm thu được vân sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm và các điều kiện khác được giữ nguyên thì tại M số bức xạ cho vân sáng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 28:

Cho hệ hai thấu kính đồng trục gồm thấu kính hội tụ L1f1=10cm và thấu kính phân kì L2f2=-10dp đặt cách nhau 4 cm. Vật sáng AB = 1,8 cm đặt vuông góc với trục chính trước L1 cách L1 một khoảng 4 cm. Độ lớn ảnh AB qua hệ là

A. 0,21 cm

B. 0,12 cm

C. 2,1 cm

D. 1,2 cm

Câu 29:

Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 được nối với nguồn điện có hiệu điện thế U = 12 V. Sau thời gian 15 phút, lượng đồng bám vào catốt là m = 0,15 gam. Anốt của bình điện phân không phải bằng đồng, nên bình điện phân có suất phản điện ξ = 2 V. Điện trở của bình điện phân là

A. 18 Ω

B. 19,2 Ω

C. 20,6 Ω

D. 19,9 Ω

Câu 30:

Một mạch điện như hình. Biết E = 12 V, r = 1 , R = 9 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 8 μF. Ban đầu khóa K đóng và mạch ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 12 V. Giá trị của L bằng

A. 0,8 μH

B. 0,4 mH

C. 0,8 mH

D. 0,4 μH

Câu 31:

Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Điện trở thuần R=50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,5πH và tụ điện có điện dung C=10-4πF Đặt giữa hai đầu mạch điện áp xoay chiều u=1002cos100πt V. Để công suất trên mạch là 200 W, người ta mắc thêm với tụ C một tụ C0. Cách ghép và giá trị của C0

A. Ghép nối tiếp;C0=10-4πF.

B. Ghép song song; C0=10-4πF

C. Ghép song song; C0=10-35πF

D. Ghép nối tiếp; C0=10-35πF

Câu 32:

Một con lắc đơn có chiều dài l = 16 cm dao động trong không khí. Cho g = 10 m/s2  π2=10. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với biên độ của ngoại lực có giá trị không đổi, nhưng tần số f của ngoại lực có thể thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị f1= 0,7 Hz và f2 = 1,5 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1  A2. Kết luận nào dưới đây là đúng ?

A. A1<A2

B. A1A2

C. A1>A2

D. A1=A2

Câu 33:

Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 600 cm2. Khung quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Chọn t = 0 là lúc véc tơ pháp tuyến n của khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc là 30°. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung dây là

A. 150cos4t+π3V

B. 150cos4t+π6V

C. 150cos4t-π6V

D. 150cos4t-π3V

Câu 34:

Một sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng: u=2Asin2πxλcos2πTt+π2, trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x. Ở hình vẽ, đường mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 là đường (1). Tại các thời điểm t2=t1+3T8; t3=t1+7T8; t4=t1+3T2 hình dạng của sợi dây lần lượt là các đường

A. (3), (2), (4)

B. (3), (4), (2)

C. (2), (4), (3)

D. (2), (3), (4)

Câu 35:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với dòng điện qua mạch là π/3. Đo điện áp hiệu dụng Uc trên tụ điện và Ud trên cuộn dây người ta thấy giá trị Uc=3Ud. Hệ số công suất trên đoạn mạch là

A. 0,5

B. 0,87

C. 2

D. 0,25

Câu 36:

Khi thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn ảnh ta được vân sáng bậc 4. Giả sử thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong chất lỏng có chiết suất n = 1,25 thì tại điểm M trên màn ảnh ta thu được

A. vân tối thứ năm kể từ vân sáng chính giữa

B. vẫn là vân sáng bậc 4

C. vân sáng bậc 

D. vân tối thứ tư kể từ vân sáng chính giữa

Câu 37:

Hai chất điểm A và B dao động điều hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm t = 0, hai chất điểm đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T và gấp đôi chu kỳ dao động của chất điểm B. Tỉ số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời điểm T/6 là

A. 12

B. 32

C. 2

D. 23

Câu 38:

Hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ, cùng vị trí cân bằng O dao động với chu kì 1 s và 4 s. Tại thời điểm ban đầu, t = 0, hai chất điểm cùng đi qua gốc O theo chiều dương. Hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì hai chất điểm đó gặp nhau ?

A. 0,2 s

B. 1 s

C. 0,4 s

D. 0,5 

Câu 39:

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1=18Ω; R2=20Ω; R3=30Ω, cường độ dòng điện qua nguồn là I = 0,5 A và hiệu điện thế hai đầu R3  U3=2,4V. Giá trị của điện trở R4 

A. 20 Ω

B. 50 Ω

C. 30 Ω

D. 40 Ω