25 Đề ôn luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết ( Đề 15)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Đơn vị đo độ phóng xạ trong hệ SI là
A. Beccoren (Bq)
B. MeV/
C. Curi (Ci)
D. Số phân rã/giây
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/3) cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,5 s
B. 0,25 s
C. 1,0 s
D. 0,5 s
Xét một sóng điện từ đang truyền từ dưới lên trên theo phương thẳng đứng. Tại một điểm trên phương truyền sóng, khi véc tơ cảm ứng từ có độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Đông thì véc tơ cường độ điện trường có
A. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Nam
B. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Nam
C. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Bắc
D. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Bắ
Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn thuần cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Nếu mắc song song với tụ điện của máy thu vô tuyến nói trên một tụ điện có điện dung C’= 3C thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 80 m
B. 40 m
C. 30 m
D. 10 m
Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với C là một điểm trên dây không dao động. Dao động của hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C là
A. ngược pha
B. vuông pha
C. cùng pha
D. lệch pha nhau π/3
Trong các đồng vị sau, đồng vị nào không làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch ?
A.
B.
C.
D.
Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn hướng về vị trí có
A. gia tốc cực tiểu
B. vận tốc bằng không
C. gia tốc cực đại
D. vận tốc cực đại
Phát biểu nào dưới đây là sai ?
Trong hiện tượng quang dẫn
A. năng lượng cần để bứt electron ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các photon trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn
B. mỗi photon ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn
C. là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng
D. các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện
Phản xạ toàn phần bên trong có thể xảy ra giữa hai môi trường trong suốt nếu chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường tới so với môi trường khúc xạ
A. thay đổi tùy theo bước sóng của ánh sáng được sử dụng
B. lớn hơn 1
C. nhỏ hơn 1
D. bằng 1
Cường độ dòng điện trong khung dây kín sẽ đạt giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung dây và đường sức từ trường
A. tạo với nhau một góc π/4 rad
B. vuông góc với nhau
C. song song với nhau
D. tạo với nhau một góc π/6 rad
Cho ba điểm M, N, P trong một điện trường đều. MN = 2 cm; NP = 3 cm; . Gọi là cường độ điện trường tại M, N, P. Ta có
A.
B.
C.
D.
Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Chuyển hoá từ thế năng sang động năng
B. Biên độ giảm dần theo thời gian
C. Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng
D. Vừa có lợi, vừa có hại
Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có
A. và
B. và
C. và
D. Không tồn tại phần tử thỏa mãn
Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với 2 nguồn kết hợp A, B giống hệt nhau và cách nhau 10 cm. Biết tần số của sóng là 40 Hz. Người ta thấy điểm M cách đầu A là 8 cm và cách đầu B là 3,5 cm nằm trên một vân cực đại và từ M đến đường trung trực của AB có thêm 2 vân cực đại (không kể vân trung trực và vân chứa M). Vận tốc truyền sóng là
A. 80 cm/s
B. 12 cm/s
C. 60 cm/s
D. 40 cm/s
Mắt lão nhìn thấy vật ở xa vô cùng khi
A. đeo kính lão
B. đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết
C. đeo kính phân kì và mắt không điều tiết
D. mắt không điều tiết
Nguyên tử hydro bị kích thích ở trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N sau đó chuyển về các quỹ đạo bên trong thì phát ra tối đa bao nhiêu photon ?
A. 6
B. 1
C. 4
D. 3
Một máy phát điện gồm 8 tổ máy có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất 90 %. Nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất truyền tải bằng
A. 88,75 %
B. 78,75 %
C. 68,75 %
D. 98,75 %
Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới thì thu được dải màu ở đáy bể có bề rộng 1,5 cm. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím là 1,45 và đối với ánh sáng đỏ là 1,41; chiều sâu nước trong bể là
A. 1,12 m
B. 1,45 m
C. 1,26 m
D. 1,53 m
Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW
B. không hoạt động
C. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW
D. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW
Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm, của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,320 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì
A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước
B. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm
C. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện
D. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện
Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1 m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 24 m/s
B. 12 m/s
C. 20 m/s
D. 40 m/s
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi ω = thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω và 25 Ω. Khi ω = = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của là
A. 150π rad/s
B. 100π rad/s
C. 50π rad/s
D. 200π rad/s
Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Phản ứng không kèm theo bức xạ α, động năng của hạt α là = 4MeV và hướng của proton và hướng của hạt α vuông góc với nhau. Cho 1u = 931 MeV/ và xem khối lượng của các hạt bằng số khối thì vận tốc của hạt X xấp xỉ bằng
A. 10,7. m/s
B. 2,7. m/s
C. 0,1. m/s
D. 1,7. m/s
là đồng vị phóng xạ với chu kì bán rã T và biến đổi thành . Lúc t = 0 có một mẫu nguyên chất, ở thời điểm t thấy tỉ số giữa hạt nhân tạo thành và số hạt nhân còn lại trong mẫu là 1/3; sau thời điểm đó 2 chu kì bán rã thì tỉ số này là bao nhiêu ?
A. 2/3
B. 7/12
C. 13/3
D. 15
Có 3 hạt nhân X, Y và Z có số nuclon tương ứng là với . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là . Sắp xếp các hạt nhân theo thứ tự tính bền vững tăng dần
A. X, Z, Y
B. X, Y, Z
C. Y, Z, X
D. Z, X, Y
Cho một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc được mô tả trên hình vẽ. Phương trình li độ của chất điểm là
A. x = 2cos(2πt + 3π/4) cm
B. x = 2cos(4πt + π/4) cm
C. x = 22cos(4πt + 3π/4) cm
D. x = 22cos(2πt + π/4) cm
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, lúc đầu thí nghiệm được thực hiện trong không khí (chiết suất của không khí coi bằng 1). Đánh dấu hai điểm M và N ở hai bên của vân trung tâm sao cho tại M, N là hai vân sáng bậc 5 trên màn. Sau đó nhúng toàn bộ thí nghiệm trên vào nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng làm thí nghiệm là n = 4/3), số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A. 14
B. 15
C. 13
D. 12
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 30 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình và , (t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi khi truyền. Trên AB số điểm dao động với biên độ là
A. 42
B. 20
C. 40
D. 22
Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức (n = 1,2,3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là
A. 4,35. m
B. 0,0913 μm
C. 4,87. m
D. 0,951 nm
Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06. kg, mang điện tích 4,8. C, nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 cm. Lấy g = 10 m/. Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là
A. U = 255,0 V
B. U = 734,4 V
C. U = 63,75 V
D. U = 127,5 V
Một học sinh định quấn một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 2000 vòng dây. Do sơ ý, ở cuộn thứ cấp có một số vòng bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng còn lại. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 330 V. Số vòng quấn ngược ở cuộn thứ cấp là
A. 300
B. 250
C. 400
D. 500
Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,75 μm và 0,5 μm vào hai khe I – âng cách nhau 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,2 m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10 mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu vân sáng trung tâm (kể cả vân sáng trung tâm) ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là . Cho biết : . Khi chất điểm thứ nhất có li độ =3cm thì tốc độ của nó bằng 8 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
A. 8 cm/s
B. 12 cm/s
C. 6 cm/s
D. 9 cm/s
Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm ba phần tử L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự, trong đó Ω, R = 50 Ω, và Ω. Khi giá trị điện áp tức thời thì điện áp tức thời = 60 V. Giá trị cực đại của điện áp tức thời toàn mạch là
A. 1003 V
B. 507 V
C. 100 V
D. 150 V
Một vật sáng đặt cách màn M một khoảng 1,8 m. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Khoảng cách từ hai vị trí của thấu kính đến màn khi nó cho ảnh rõ nét trên màn lần lượt là
A. 60 cm hoặc 120 cm
B. 15 cm hoặc 30 cm
C. 45 cm hoặc 60 cm
D. 30 cm hoặc 60 cm
Một chất điểm dao động điều hòa với ( x đo bằng cm, t đo bằng s). Kể từ thời điểm t = 0 số lần chất điểm có li độ cm trong thời gian 2019 s là
A. 2020 lần
B. 2019 lần
C. 2018 lần
D. 2017 lần
Một kim loại có giới hạn quang điện là và công thoát electron A0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
A.
B.
C.
D.
Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220 V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị
A. 200 Ω
B. 180 Ω
C. 120Ω
D. 240 Ω
Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ. Điểm M cách nguồn âm một quãng r có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn r/2 là 30 dB. Giá trị của n là
A. 4
B. 4,5
C. 2
D. 2,5
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một mạch điện không phân nhánh gồm một ống dây, một tụ điện, và một biến trở thuần. Cảm kháng của ống dây và dung kháng của tụ điện có giá trị lần lượt là 92 Ω và 52 Ω. Đồ thị bên cho thấy sự phụ thuộc của công suất toàn mạch vào giá trị R của biến trở. Điện trở trong của ống dây bằng
A. 0
B. 28
C. 25
D. 35