25 Đề ôn luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết ( Đề 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P, Q nằm trên dây cách nhau 5λ/4, sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Có thể kết luận

A. li độ của P và Q luôn trái dấu

B. khi P có thế năng cực đại thì Q có động năng cực tiểu

C. khi P ở li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại

D. khi P có vận tốc cực đại thì Q có li độ cực đại

Câu 2:

Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì

A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam

C. chỉ có tia vàng bị khúc xạ, còn tia lam bị phản xạ toàn phần

D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần

Câu 3:

Mắc bộ nguồn từ a nguồn giống nhau và điện trở của bộ nguồn bằng điện trở của một nguồn thì số a phải là số

A. một số chẵn

B. một số chính phương

C. một số lẻ

D. một số nguyên

Câu 4:

Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh, biết dung kháng của mạch điện gấp hai lần cảm kháng. Khi điện áp tức thời trên R và trên C có giá trị tương ứng là 80 V và 60 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện bằng

A. 100 V

B. 110 V

C. 170 V

D. 50 V

Câu 5:

Hệ thống phát thanh gồm

A. ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát

B. ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát

C. ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát

D. ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát

Câu 6:

Biểu hiện nào sau đây không phải là đặc trưng của tính chất hạt của ánh sáng?

A. Tác dụng phát quang

B. Khả năng đâm xuyên và ion hóa

C. Tác dụng quang điện

D. Khả năng phản xạ, khúc xạ và giao thoa

Câu 7:

Hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện

Câu 8:

Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 8.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 20 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

A. 0,37.1019

B. 3,77.1020

C. 3,24.1019

D. 3,77.1019

Câu 9:

Năng lượng liên kết riêng

A. lớn nhất với các hạt nhân nặng

B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ

C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình

D. giống nhau với mọi hạt nhân

Câu 10:

Để gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ chiếu vào kim loại phải có

A. năng lượng phôtôn nhỏ hơn công thoát electrôn của kim loại

B. bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện của kim loại Natri

C. bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại.

D. năng lượng phôtôn lớn hơn hoặc bằng công thoát electrôn của kim loại

Câu 11:

Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ε . Khi đó điện tích của tụ điện

A. giảm đi ε2 lần

B. giảm đi ε lần

C. không thay đổi

D. tăng lên ε lần

Câu 12:

Đối với đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết rằng điện trở thuần R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC luôn khác 0, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn dung kháng ZC

B. Khi cộng hưởng tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất là R

C. Tổng trở của đoạn mạch có thể nhỏ hơn cảm kháng ZL

D. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện trở thuần R

Câu 13:

Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó

A. giảm 2 lần

B. tăng 4 lần

C. giảm 4 lần

D. tăng 2 lần

Câu 14:

Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là

A. thời gian ngắn nhất mà trạng thái phóng xạ lặp lại như ban đầu

B. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng một nửa hạt nhân đã phóng xạ

C. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã

D. thời gian ngắn nhất độ phóng xạ có giá trị như ban đầu

Câu 15:

Biên độ của dao động cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. lực cản của môi trường tác dụng lên vật

B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật

D. tần số của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật

Câu 16:

Một đoạn mạch gồm bóng đèn mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch ta thấy đèn sáng bình thường. Khi mắc nối tiếp mạch với một hộp X ta thấy đèn sáng quá mức bình thường, do đó hộp X có thể chứa

A. cuộn dây

B. cuộn dây thuần cảm

C. điện trở thuần

D. tụ điện

Câu 17:

Trong thí nghiệm Y– âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu sáng bởi nguồn sáng trắng S có bước sóng nằm trong khoảng 0,38m 0,76m. Khoảng cách hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m. Vùng giao nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 có bề rộng là

A. 6,08 mm

B. 1,04 mm

C. 0,608 mm

D. 0,304 mm

Câu 18:

Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới bằng 60° thì chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới là

A. 1,33

B. 0,71

C. 1,73

D. 0,58

Câu 19:

Để xác định lượng máu trong bệnh nhân người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ N1124a (chu kỳ bán rã 15 giờ) có độ phóng xạ 2 Ci. Sau 7,5 giờ người ta lấy ra 1 cm3 máu người đó thì thấy nó có độ phóng xạ 502 phân rã/phút. Thể tích máu của người đó bằng bao nhiêu ?

A. 6,54 lít

B. 6,25 lít

C. 6,00 lít

D. 5,52 lít

Câu 20:

Hạt nhân R88226a đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, động năng Kα = 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng

A. 9,667 MeV

B. 1,231 MeV

C. 4,886 MeV

D. 2,596 MeV

Câu 21:

Theo mẫu nguyên tử Bohr, năng lượng ở quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hyđrô được tính bởi công thức En=-13,6n2 eV (n = 1, 2, 3…). Cho các hằng số h = 6,625.10-34 Js và c = 3.3.108 m/s. Tần số lớn nhất của bức xạ sinh ra khi electron chuyển động từ quỹ đạo dừng bên ngoài vào quỹ đạo dừng bên trong là

A. 2,46.1015Hz

B. 2,05.1034Hz

C. 1,52.1034Hz

D. 3,28.1015Hz

Câu 22:

Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,5πH mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10-41,5πF . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2A. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng là

A. i=22cos100πt-π4A

B. i=5cos100πt+3π4A

C. i=5cos100πt-π4A

D.i=3cos100πt+3π4A

Câu 23:

Đặt một vật sáng AB cao 2 cm trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, cách thấu kính 20 cm. Sau thấu kính đặt thêm một thấu kính phân kì đồng trục có tiêu cự 20 cm và cách thấu kính hội tụ 40 cm. Độ cao của ảnh cho bởi hệ là

A. 2 cm

B. 3 cm

C. không xác định

D. 4 cm

Câu 24:

Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn=n2r0, với r0= 0,53.10-10 m; n = 1, 2, 3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng

A. 3v

B. v3

C. v9

D. v3

Câu 25:

Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1= 0,6μm và λ2= 0,5 m vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau, gọi là vân trùng. Trên khoảng rộng L = 28 mm miền có giao thoa ánh sáng đối xứng nhau qua vân sáng chính giữa có bao nhiêu vân trùng?

A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 26:

Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương trình u1 = 2cos(50πt – π/2) mm và u2 = 2cos(50πt + π/2) mm. Biết AB = 12 cm và tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75cm/s. Số điểm dao động có biên độ cực đại trên đường tròn đường kính AB là

A. 18

B. 16

C. 8

D. 10

Câu 27:

Hai chất phóng xạ A và B có chu kì bán rã là 2 năm và 4 năm. Ban đầu số hạt nhân của hai chất này là N01=4N02. Thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là

A. 4 năm

B. 8 năm

C. 2 năm

D. 16 năm

Câu 28:

Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 và R2 = 8 , khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là

A. r = 3

B. r = 6

C. r = 2

D. r = 4

Câu 29:

Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số xác định. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm t1 (đường nét liền) và dạng sợi dây ở thời điểm t2t1 + 2/3 s (đường nét đứt). Biết rằng tại thời điểm t1, điểm M có tốc độ bằng không. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể là

A. 50 cm/s

B. 40 cm/s

C. 35 cm/

D. 30 cm/s

Câu 30:

Một con lắc lò xo có độ cứng 2 N/m, khối lượng 80 g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do có ma sát, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu, kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 10 cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Thế năng của vật tại vị trí vật có động năng lớn nhất là

A. 0,16 mJ

B. 1,6 mJ

C. 0 J

D. 0,16 J

Câu 31:

Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình xA=xB=Acoswt. Vẽ trên bề mặt chất lỏng một elip nhận A và B là tiêu điểm. Hai điểm M và N nằm trên elip và nằm trên hai đường dao động cực đại liên tiếp. So sánh pha dao động tại M và N, ta có

A. M và N lệch pha π2.

B. M và N cùng pha

C. M và N ngược pha

D. M và N lệch pha π4

Câu 32:

Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200cos(ωt – π/2) V. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời là u=1003 và đang giảm, đến thời điểm t2 sau thời điểm t1 đúng 1/4 chu kỳ, điện áp u có giá trị là

A. 1002 V

B. – 100 V

C. 100 V

D. -1002 V

Câu 33:

Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L = 5µH, có đồ thị như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tụ có điện dung là

A. C = 25μF

B. C = 50µF

C. C = 20 nF

D. C = 40nF

Câu 34:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Trong một chu kỳ dao động của vật, khoảng thời gian lò xo bị giãn là 2T/3. Gọi F1 và F2 lần lượt là lực nén cực đại và lực kéo cực đại của lò xo tác dụng vào vật. Tỉ số F1F2 là

A. 13

B. 14

C. 23

D. 12

Câu 35:

Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là

A. 100

B. 20

C. 1000

D. 10

Câu 36:

Một quạt điện có điện trở dây quấn là 16 Ω. Khi mắc vào mạng điện 220V–50Hz thì sản ra một công suất cơ học 160 W. Biết động cơ quạt có hệ số công suất 0,8 và hao phí của động cơ chỉ do một nguyên nhân là sự tỏa nhiệt trên điện trở nội của cuộn dây. Hiệu suất của quạt điện bằng

A. 98 %

B. 82 %

C. 86 %

D. 91 %

Câu 37:

Một con lắc đơn có chiều dài l1 đang dao động với biên độ góc α1. Khi qua vị trí cân bằng thì dây bị vướng vào một cái đinh và tạo thành một con lắc mới có chiều dài l2 dao động với biên độ góc α2. Mối quan hệ giữa α1 và α2 là

A. α2=α1l1l2

B. α2=α12l2l1

C. α2=α1l12+l22

D. α2=α1l12-l22

Câu 38:

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ampe kế chỉ 0,5 A và r = 10 Ω, R1=R2=R3=40Ω; RA0 Nguồn điện có suất điện động là

A. 18 V

B. 36 V

C. 12 V

D. 9 V

Câu 39:

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Độ lệch pha của hai dao động là π2. Tại thời điểm t dao động thứ nhất có li độ 5 cm và đang giảm, dao động thứ hai có li độ –12 cm. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 13 cm

B. 17 cm

C. 16 cm

D. 12 cm

Câu 40:

Đặt điện áp u = 1002cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H, và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C từ giá trị 50/π µF đến 80/π µF thì công suất tiêu thụ của mạch

A. không thay đổi

B. tăng đơn điệu

C. lúc đầu tăng sau đó giảm

D. giảm đơn điệu