25 Đề ôn luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết ( Đề 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa, nhận xét nào dưới đây là đúng ?

A. Ngược pha với gia tốc dao động

B. Công sinh ra trong một chu kỳ bằng không

C. Cùng pha với vận tốc dao động

D. Vuông pha với ly độ dao động

Câu 2:

Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi 133 có độ phóng xạ là H0=3,3.109. Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm, khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là

A. 5 mg

B. 1 mg

C. 10 mg

D. 4 mg

Câu 3:

Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 9.105 J. Biên độ dao động của cường độ dòng điện bằng

A. 10 A

B. 5 A

C. 52 A

D. 102 A

Câu 4:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi nguyên tử nhận một năng lượng ε=EN-EKthì

A. không xác định được cụ thể sự chuyển quỹ đạo của electron

B. electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L đến quỹ đạo M sau đó lên quỹ đạo N

C. electron chuyển lên quỹ đạo L rồi sau đó chuyển thẳng lên quỹ đạo N

D. eletron chuyển thẳng từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N

Câu 5:

Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i=22sin100πt-π2 A (t tính bằng giây). Tính từ lúc 0 s, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm

A. 5200s

B. 7200s

C. 9200s

D. 3200s

Câu 6:

Gọi εv, εl, εt lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có

A. εt> εv> εl

B. εv> εl> εt

C. εl> εt> εv

D. εt> εl> εv

Câu 7:

Trong hiện tượng khúc xạ

A. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới

B. góc khúc xạ không thể bằng 0

C. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới

D. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới

Câu 8:

Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi rất dài, tại A là một bụng sóng và tại B là một nút sóng, giữa A và B còn có thêm một nút. Khoảng cách AB bằng

A. 3λ/4

B. λ/4

C. 5λ/4

D. λ/2

Câu 9:

Cho hai mạch điện, mạch 1 chỉ có bóng đèn Đ và mạch 2 gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp bóng đèn Đ. Mắc lần lượt hai mạch điện trên vào điện áp một chiều không đổi thì so với mạch 1, mạch 2 có cường độ

A. lớn hơn

B. bằng trị số

C. bằng không

D. nhỏ hơn

Câu 10:

Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị khối lượng ?

A. u

B. MeV/c

C. Kg

D. MeV/c2

Câu 11:

Khẳng định nào dưới đây là sai ? 

Một chùm tia song song, đơn sắc, đi qua một lăng kính thủy tinh thì chùm tia ló

A. là chùm tia song song

B. có góc lệch tùy thuộc vào góc tới i

C. là chùm tia phân kì

D. bị lệch về phía đáy của lăng kính

Câu 12:

Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào không phải là phản ứng nhân tạo ?

A. D12+T13H24e+n

B. H24e+A1327lP1530+n

C. C614H714e+β-

D. H92235e+nY3995+I53138+3n

Câu 13:

Pha dao động của một vật dao động điều hòa

A. không đổi theo thời gian

B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian

C. là hàm bậc hai theo thời gian

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian

Câu 14:

Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian đồng nhất và đẳng hướng và không hấp thụ năng lượng sóng, năng lượng dao động của một phần tử môi trường trên phương truyền sóng sẽ

A. tăng tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn

B. tăng tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng

C. giảm tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn

D. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng

Câu 15:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang vào hai điểm cố định, tốc độ truyền sóng trên dây không đổi là 2 m/s. Khi kích thích để dây dao động với năm bụng sóng thì bước sóng trên dây là 50 cm. Kích thích để dây dao động với tần số nhỏ nhất f1. Giá trị của f1

A. 24 Hz

B. 0,8 Hz

C. 4 Hz

D. 16 Hz

Câu 16:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động thành phần lần lượt là x1 = 3cos(ωt + π/6) cm và x2 = 4cos(ωt - π/3) cm. Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là

A. 20 rad/s

B. 10 rad/s

C. 6 rad/s

D. 40 rad/s

Câu 17:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về pin quang điện?

A. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong

B. Pin quang điện là pin chạy bằng năng lượng ánh sáng

C. Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng

D. Pin quang điện trực tiếp tạo ra dòng điện xoay chiều công suất nhỏ

Câu 18:

Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4.1014Hz đến 7,5.1014Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ ?

A. Vùng ánh sáng nhìn thấy

B. Vùng tia tử ngoại

C. Vùng tia hông ngoại

D. Vùng tia Rơnghen

Câu 19:

Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực tác dụng lên vật có giá trị bằng 0,25 độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật thì tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là

A. 116

B. 115

C. 15

D. 16.

Câu 20:

Một động cơ điện hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ bằng 1 A. Biết công suất hao phí của động cơ là 36 W và hiệu suất của động cơ bằng 80%. Hệ số công suất của động cơ bằng

A. 0,86

B. 0,90

C. 0,92

D. 0,88

Câu 21:

Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc t0 = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau 3/4 chu kì dao động của mạch thì

A. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm

B. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương

C. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm

D. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương

Câu 22:

Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2, u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng khác tần số vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trên mạch có biểu thức tương ứng là i1=I0cos160πt+φ1A; i2=I0cos90πt+φ2A; i3=I2cos120πt+φ3A. Khi đó

A. II02

B. I=I02

C. I>I02

D. I<I02

Câu 23:

Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1=4,5.1014Hz; f2=5,0.1013Hz và f4=6,0.1014Hz Biết hằng số Plăng h h=6,625.10-34Js; e=1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số

A. f1 và f2

B. f2 và f3

C. f3và f4

D. f1và f4

Câu 24:

Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị U238 và U235 chiếm tỉ lệ 7,143 0/00. Giả sử lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1 : 1. Cho biết chu kì bán rã của U238 T1=4,5.109 năm,chu kì bán rã của U235 T2=0,713.109 năm .Tuổi của trái đất là

A. 6,04 triệu năm

B. 60,4 tỉ năm

C. 604 tỉ năm

D. 6,04 tỉ năm

Câu 25:

Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân N714 đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: mα = 4,0015 u; mX = 16,9947 u; mn = 13,9992 u; mp = 1,0073 u; 1u = 931,5 MeV/c2.

A. 5,6.105 m/s

B. 30,85.105 m/s

C. 30,85.106 m/s

D. 5,6.106 m/s

Câu 26:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng nằm cân bằng lò xo giãn 4 cm. Lấy g = 10 m/s2π2 =10. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x=Acoswt+φ. Trong một chu kì dao động của vật khoảng thời gian lò xo bị nén là 2/15 s. Chọn trục tọa độ trùng với phương dao động của vật, gốc tọa độ tại vị trí cần bằng. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí lò xo giãn 8 cm và đang chuyển động chậm dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động là

A. π3

B. -2π3

C. 2π3

D. -π3

Câu 27:

Một lăng kính có góc chiết quang bằng 8°, làm bằng thủy tinh có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,50 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Chiếu tới lăng kính một chùm sáng trắng, hẹp, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Góc giữa tia sáng đỏ và tia sáng tím sau khi ra khỏi lăng kính là

A. 0,32 rad

B. 28,8’

C. 19,2’

D. 3,2°

Câu 28:

Electron ở cách proton đoạn r = 5,2.10-9 cm. Muốn electron thoát khỏi sức hút proton nó cần một vận tốc tối thiểu là

A. 1,6.107m/s

B. 3,2.107m/s

C. 3,2.106m/s

D. 1,6.106m/s

Câu 29:

Dòng điện có cường độ I = 2 A chạy cùng chiều qua hai dây dẫn thẳng chập lại. Độ lớn cảm ứng từ do hai dây gây ra tại điểm cách chúng 5 cm là

A. 0

B. 1,6.10-5 T

C. 1,6.10-6 T

D. 8.10-6 T

Câu 30:

Một acquy có r = 0,08 Ω. Khi dòng điện qua acquy là 4 A thì nó cung cấp cho mạch ngoài một công suất bằng 8 W. Khi dòng điện qua acquy là 6 A thì nó cung cấp cho mạch ngoài một công suất là

A. 24,72 W

B. 12 W

C. 16 W

D. 11,04 W

Câu 31:

Một con lắc đơn có dây treo dài 1,2 m được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, vật nặng được tích điện q. Khi vật cân bằng, dây hợp với phương thẳng đứng góc β=20°. Đưa vật theo chiều của lực điện trường tới vị trí dây treo lệch với phương thẳng đứng góc 2β rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s2. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là

A. 0,87 m/s

B. 1,54 m/s

C. 1,24 m/s

D. 0,96 m/s

Câu 32:

Giao thoa bằng khe Y – âng với ánh sáng đơn sắc. Khi khoảng cách từ hai khe đến màn là D thì tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 8. Nếu tịnh tiến màn xa hai khe thêm một đoạn 80 cm dọc theo trung trực của hai khe thì tại M là vân tối thứ 6. Khoảng cách D bằng

A. 176 cm

B. 220 cm

C. 150 cm

D. 200 cm

Câu 33:

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng 2 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó M dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là

A. 40 cm

B. 30 cm

C. 50 cm

D. 20 cm

Câu 34:

Một sóng cơ truyền trên dây theo phương ngang, tốc độ truyền sóng là 10 cm/s. Tại thời điểm t = 0 hình dạng của sợi dây được biểu diễn như hình vẽ. Phương trình sóng mô tả hình dáng sợi dây tại thời điểm t = 2,25 s là

A. 5cos(0,628x + 1,57) cm

B. 5cos(0,628x + 0,785) cm

C. 5cos(0,628x – 1,57) cm

D. 5cos(0,628x - 0,785) cm

Câu 35:

Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi vLvà vO lần lượt là tốc độ của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và O. Tỉ số vLvO bằng

A. 2,5

B. 1,58

C. 0,4

D. 0,63

Câu 36:

Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều xung quanh một trục đối xứng ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Tại thời điểm t, từ thông gửi qua khung dây và suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn lần lượt bằng 11612πWb1102VV. Biết từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng 1126πWb. Suất điện động cảm ứng trong khung dây có tần số góc là

A. 100π rad/s

B. 60 rad/s

C. 120π rad/s

D. 50 rad/s

Câu 37:

Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi theo thời gian được diễn tả như trên đồ thị. Biết khung dây có điện trở 0,5 Ω, đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến đổi của dòng điện cảm ứng trong khung theo thời gian ? 

Câu 38:

Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,6 µm và λ2. Khoảng cách hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 1 m. Cho biết trong bề rộng của vùng giao thoa trên màn bằng 24 mm có tất cả 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tìm λ2, biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của vùng giao thoa

A. 540 nm

B. 420 nm

C. 480 nm

D. 760 nm

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 160 V lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có độ tự cảm L biến đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện khi đó bằng 72 V. Điện áp cực đại trên cuộn dây thuần cảm L có giá trị là

A. 200 V

B. 180 V

C. 220 V

D. 120 V

Câu 40:

Vật sáng AB đặt cách màn ảnh 150 cm. Trong khoảng giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ L song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chính, ta thấy hai vị trí của L để ảnh hiện rõ trên màn cách nhau 30 cm. Tiêu cự của thấu kính là

A. 36 cm

B. 45 cm

C. 42 cm

D. 24 cm