25 Đề ôn luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết ( Đề 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hai dây dẫn thẳng dài, song song cách nhau 10 cm trong chân không. Dòng điện trong hai dây dẫn ngược chiều và có cường độ I1 = 2 A và I2 = 5 A. lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài mỗi dây là

A. Lực hút có độ lớn 4.10-7N

B. Lực đẩy có độ lớn 4.10-6N

C. Lực đẩy có độ lớn 4.10-7N

D. Lực hút có độ lớn 4.10-6N

Câu 2:

Phóng xạ β-

A. phản ứng hạt nhân toả năng lượng

B. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử

C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng

D. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng

Câu 3:

Khi nói về nội dung giả thuyết của Bo, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra phôtôn

B. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tố đó ở trạng thái dừng

C. Trong các trạng thái dừng,nguyên tử không hấp thụ hay bức xạ năng lượng

D. Ở trạng thái dừng khác nhau năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau

Câu 4:

Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần

A. tạo ra dòng điện

B. tạo ra từ trường

C. gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét

D. đưa điện ra mạch ngoài

Câu 5:

Vật sáng AB đặt trước TKPK có tiêu cự 36 cm cho ảnh A’B’ cách AB 18 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là

A. 30cm

B. 24 cm

C. 36 cm

D. d' = - 648

Câu 6:

Phát biểu nào dưới đây là sai ?

Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

A. dòng điện có giá trị lớn

B. dòng điện giảm nhanh

C. dòng điện biến thiên nhanh

D. dòng điện tăng nhanh

Câu 7:

Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì. Electron đó sẽ

A. chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao

B. chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp

C. chuyển động dọc theo một đường sức điện

D. đứng yên

Câu 8:

Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hòa với biên độ A ?

Câu 9:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?

A. Bằng hai lần bước sóng

B. Bằng một phần tư bước 

C. Bằng một bước sóng

D. Bằng một nửa bước 

Câu 10:

Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng O. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử này có bao nhiêu vạch ?

A. 3

B. 6

C. 4

D. 10

Câu 11:

Một vật dao động điều hòa khi chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần

B. nhanh dần đều

C. chậm dần

D. chậm dần 

Câu 12:

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cos100πt Vvà hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=50Ω, tụ điện có điện dung C=10-32πF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L = L1 thì thấy công suất trên mạch là 200 W. Giá trị của L1

A. 12πH

B. 1πH

C. 15πH

D. 13πH

Câu 13:

Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào

A. điện trường giữa anôt cà catôt

B. bước sóng của anh sáng chiếu vào catôt

C. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện

D. bản chất của kim loại

Câu 14:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 250 g và lò xo có độ cứng 100 N/m, đang dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian 0,05π vật đi được quãng đường 8 cm. Biên độ dao động của vật là

A. 4 cm

B. 16 cm

C. 6 cm

D. 2 cm

Câu 15:

Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình giống hệt nhau là u = 5cos(6πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 9 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách các nguồn S1S2các khoảng cách tương ứng là 17 cm và 26 cm. Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M bằng

A. π/2

B. 0

C. π

D. π/3

Câu 16:

Hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X nhỏ hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

Câu 17:

Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất 1,7 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. màu lam và tần số f

B. màu cam và tần số f

C. màu cam và tần số 1,7f

D. màu lam và tần số 1,7f

Câu 18:

Biết mức năng lượng ứng với quỹ đạo dùng n trong nguyên tử Hyđrô En=-13,6n2 (eV); n = 1,2,3.... Khi hiđrô ở trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức cơ bản thì phát ra bước sống của bức xạ có năng lượng lớn nhất là

A. 0,203 μm

B. 0,103 μm

C. 0,23 μm

D. 0,13 μm

Câu 19:

Sóng điện từ

A. là sóng dọc hoặc sóng ngang

B. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương

C. là điện từ trường lan truyền trong không gian

D. không truyền được trong chân không

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều u = U2cos(ωt – π/6) (V) vào hai đầu mạch điện chứa các phần tử R, L, C nối tiếp. Điều nào sau đây không thể xảy ra ?

A. UC>UL

B. UL>UC

C. UC>U

D. UR>U

Câu 21:

Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 cm. ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước. Lúc đầu OA = 6 cm sau đó cho OA giảm dần. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt bắt đầu không thấy đầu A là

A. OA = 5,37 cm

B. OA = 3,25 cm

C. OA = 3,53 cm

D. OA = 4,54 cm

Câu 22:

Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn dây thuần cảm L=1π và tụ điện có điện dung C=10-42πF mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức i=I2cos100πt (A). Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức

A. u=2002cos100πt-π4

B. u=200cos100πt-π4

C. u=2002cos100πt+π4

D. u=200cos100πt+π4

Câu 23:

Người ta chiếu ánh sáng có bước sóng 3500 Ǻ lên mặt một tấm kim loại. Các electron bứt ra với động năng ban đầu cực đại sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 9,1 cm trong một từ trường đều có B = 1,5.10-5 T. Công thoát của kim loại có giá trị là bao nhiêu ? Biết khối lượng của electron là me = 9,1.10-31kg

A. 2,90 eV

B. 1,50 eV

C. 4,00 eV

D. 3,38 eV

Câu 24:

Đặt điện áp xoay chiều u = U2cos(ωt + φ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là

A. 5uR2+45uL2=9U2

B. 10uR2+90uL2=9U2

C. 45uR2+5uL2=9U2

D. 90uR2+10uL2=9U2

Câu 25:

Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1=A1coswt+π3 cm thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2=A2coswt thì cơ năng là W2=4W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là

A. W=3W1

B. W=7W1

C. W=2,5W1

D. W=5W2

Câu 26:

Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1=A1coswt+π3 cm thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2=A2coswt thì cơ năng là W2=4W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là

A. W=3W1

B. W=7W1

C. W=2,5W1

D. W=5W2

Câu 27:

Trong một trò chơi bắn súng, một khẩu sóng bắn vào mục tiêu di động. Súng tự nhả đạn theo thời gian một cách ngẫu nhiên. Người chơi phải chĩa súng theo một hướng nhất định còn bia đạn dao động điều hòa theo phương ngang như hình vẽ. Người chơi cần chĩa súng vào vùng nào để có thể ghi được số lần trúng nhiều nhất ?

A. 2 hoặc 4

B. 3

C. Ngắm thẳng vào 

D. 1 hoặc 5

Câu 28:

Điện tâm đồ của một bệnh nhân lớn tuổi được mô tả như hình vẽ. Giấy được kéo ra với vận tốc 25 mm/s. Mỗi ô lớn trong băng giấy gồm 5 ô nhỏ, mỗi ô nhỏ rộng 1 mm. Xác định nhịp tim gần đúng của bệnh nhân

A. 75 nhịp/phút

B. 92 nhịp/phút

C. 78 nhịp/phút

D. 83 nhịp/phút

Câu 29:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5 m. Trên màn quan sát, khoảng cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là

A. 480 nm

B. 750 nm

C. 550 nm

D. 600 nm

Câu 30:

Một sóng hình sin có tần số 20 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng với tốc độ 2 m/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5 cm đang dao động. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Sau đó, khoảng thời gian ngắn nhất để điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất là

A. 180s

B. 320s

C. 380s

D. 1160s

Câu 31:

Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 225 m/s

B. 300 m/s

C. 75 m/s

D. 50 m/s

Câu 32:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ

Biết ϵ1=2,4V;r1=0,1Ω, ε2=3V; r2=0,2Ω; R2=R3=4Ω; R4=2Ω 

Giá trị UAB 

A. 1,6 V

B. 1,5 V

C. 1,2 V

D. 0,8 V

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều vào cuộn dây sơ cấp lần lượt của hai máy biến áp lí tưởng thì tỉ số điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở lần lượt là 1,5 và 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp mỗi máy 50 vòng rồi lặp lại thí nghiệm như trên thì tỉ số các điện áp là bằng nhau. Nếu hai máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp bằng nhau thì nó sẽ bằng

A. 250 vòng

B. 600 vòng

C. 150 vòng

D. 200 vòng

Câu 34:

Để xác định đương lượng điện hóa của đồng một học sinh đã cho dòng điện có cường độ 1,2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO4) trong khoảng thời gian 5 phút và thu được 120 mg đồng bám vào catot. Lấy số Faraday F= 96500 C/mol, khối lượng mol nguyên tử của đồng là A = 63,5 g/mol và hóa trị n = 2 thì sai số tỉ đối của kết quả thí nghiệm do học sinh này thực hiện so với kết quả tính toán theo định luật II Faraday là

A. 1,3 %

B. 1,2 %

C. 2,2 %

D. 2,3 %

Câu 35:

Cho phản ứng hạt nhân H12+H13H24e+n01+17,6MeV. Người ta dùng năng lượng tỏa ra từ phản ứng để đun sôi 3.106 kg nước từ 20°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, khối lượng H24e được tổng hợp là

A. 3,28 g

B. 2,38 g

C. 1,19 g

D. 0,6 g

Câu 36:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và đang tăng. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là

A. 6∆t

B. 1,2∆t

C. 12∆t/11

D. 12∆t

Câu 37:

Giả sử sau 4 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng

A. 2,5 giờ

B. 1 giờ

C. 2 giờ

D. 0,5 giờ

Câu 38:

Cho hạt prôtôn có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân L37i đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ. Cho biết mp = 1,0073 u; mα = 4,0015 u; mLi = 7,0144 u; 1u = 931 MeV/c2 = 1,66.10-27kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra bằng

A. 15207118,6 m/s

B. 30414377,3 m/s

C. 2,18734615 m/s

D. 21510714,1 m/s

Câu 39:

Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lý tưởng có độ cứng k = 100 N/m được gắn chặt vào tường tại Q, vật M = 200 g được gắn với lò xo bằng một mối nối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bằng, một vật m = 50 g chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ v0= 2 m/s tới va chạm hoàn toàn mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang. Sau một thời gian dao động, mối hàn gắn vật M với lò xo bị lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra ? Biết rằng, kể từ thời điểm t mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 1 N. 

A. π15s

B. π30s

C. π20s

D. π10s

Câu 40:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AB, AN và MN thỏa mãn hệ thức UAB=UAN=UMN3=603V. Dòng hiệu dụng trong mạch là 2 A. Điện áp tức thời trên AN và trên đoạn AB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch pha giữa điện áp tức thời trên AM và dòng điện. Cảm kháng của cuộn dây là

A. 156

B. 302

C. 153

D. 303