25 Đề ôn luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết ( Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho phản ứng hạt nhân: R88226aR86222n+H24e+X. X ở đây có thể là

A. Tia α

B. Tia γ

C. Tia β+

D. Tia β−

Câu 2:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp (R biến thiên). Điều chỉnh R đến khi Pmax thì độ lệch pha giữa u và i là

A.  π/2

B. π/6

C. π/4

D. π/3

Câu 3:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật nặng qua vị trí có li độ -2 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x = 4cos(10t + 2π/3) cm

B. x = 8cos(10t + π/3) cm

C. x = 8cos(10t - π/3) cm

D. x = 4cos(10t - 2π/3) cm

Câu 4:

Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì

A. đèn sáng kém hơn trước

B. đèn sáng hơn trước

C. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thêm

D. độ sáng của đèn không thay đổ

Câu 5:

Trường hợp nào sau đây không xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch ?

A. Vòng dây quay trong từ trường đều

B. Dây dẫn thẳng quay trong từ trường

C. Khung dây quay trong từ trường

D. Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của các đường sức từ

Câu 6:

Pin quang điện là hệ thống biến đổi

A. hóa năng thành điện năng

B. quang năng thành điện năng

C. nhiệt năng thành điện năng

D. cơ năng thành điện năng

Câu 7:

Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng

B. Khi vật chuyển động ra vị trí biên thì động năng của vật 

C. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng

D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất

Câu 8:

So với sự phân hạch hạt nhân thì sự phóng xạ hạt nhân có điểm khác

A. là toả năng lượng 

B. là xảy ra một cách tự phát

C. là tạo ra hạt nhân bền hơn 

D. là phản ứng hạt nhân

Câu 9:

Một mạch dao động điện từ có chu kì dao động riêng là T. Tụ điện của mạch là một tụ phẳng, khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi hai lần thì chu kì dao động riêng của mạch bằng

A. T/2

B. T/2

C. T2

D. 4T

Câu 10:

Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật

A. đổi chiều

B. bằng không

C. có độ lớn cực tiểu

D. có độ lớn cực đại

Câu 11:

Cho một dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 1 A chạy qua mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần. Khi cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị 2 A thì giá trị điện áp hai đầu cuộn cảm

A. đạt giá trị cực tiểu

B. đạt giá trị cực đại

C. bằng không và đang tăng

D. bằng không và đang giảm

Câu 12:

Một con lắc đơn có chiều dài 16 cm dao động trong không khí. Cho g = 10 m/s2π2=10. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với biên độ có giá trị không đổi, nhưng tần số f có thể thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị f1 = 0,7 Hz và f2 = 1,5 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1A2. Kết luận nào dưới đây là đúng ?

A. A1≥A2

B. A1 > A2

C. A1 < A2

D. A1 = A2

Câu 13:

Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống Rơn ghen là 30 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm electron phát ra từ catot bằng không (bỏ qua mọi mất mát năng lượng), biết h = 6,625.10-34 J.s; e = 1,6.10-19c. Tần số lớn nhất của tia Rơn ghen mà ống đó có thể phát ra là

A. 7,25.1018 Hz

B. 7,25.1016 Hz

C. 6. 1018 Hz

D. 6.1015 Hz

Câu 14:

Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì xung quanh đó xuất hiện một điện trường

A. không đổi theo thời gian

B. biến thiên theo thời gian

C. có các đường sức là đường cong kín

D. có cường độ phụ thuộc thời gian theo hàm sin

Câu 15:

Gọi λ1, λ2 lần lượt là bước sóng trong chân không của các ánh sáng đơn sắc (1) và (2). Nếu λ1> λ2 thì

A. ánh sáng (1) có tần số lớn hơn

B. photon của ánh sáng (1) có năng lượng lớn hơn

C. trong nước, ánh sáng (1) có vận tốc lan truyền lớn hơn

D. chiết suất của nước đối với ánh sáng (1) lớn hơn

Câu 16:

Trong mạch chọn sóng vô tuyến, khi chọn được sóng thì xảy ra hiện tượng

A. cộng hưởng

B. giao thoa

C. phản xạ sóng

D. tổng hợp sóng

Câu 17:

Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng

A. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định

B. làm tăng độ cao và độ to của âm

C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra

D. lọc bớt tạp âm và tiếng ồn

Câu 18:

Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây B. Điện trở dây A và điện trở dây B có mối quan hệ là

A. Ra=Rb

B. Ra=Rb2

C. Ra=Rb4

D. Ra=4Rb

Câu 19:

Ở một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài l dao động với tần số góc là

A. lg

B. gl

C. 12πlg

D. 12πgl

Câu 20:

Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu không chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm dây treo hai điện tích lệch đi những góc so với phương thẳng đứng

A. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn

B. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn

C. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn

D. bằng nhau

Câu 21:

Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong môi trường không khí, khoảng vân đo được bằng 1,5 mm. Nếu đặt hệ đo vào môi trường dầu trong suốt có chiết suất bằng 1,5 thì khoảng vân đo được là

A. 1 mm

B. 2,25 mm

C. 2 mm

D. 1,5 mm

Câu 22:

Thân nhiệt của người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây ?

A. Ánh sáng nhìn thấy

B. Tia hồng ngoại

C. Tia X

D. Tia tử ngoại

Câu 23:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,02cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Trong một chu kỳ khoảng thời gian để độ lớn điện tích của tụ không vượt quá 5.10-6C là

A. π/2000 s

B. π/1000 s

C. π/3000 s

D. π/1500 s

Câu 24:

Tốc độ truyền sóng là tốc độ

A. truyền pha dao động

B. dao động của các phần tử vật chất

C. chuyển động của các phần tử môi trường

D. dao động của nguồn sóng

Câu 25:

Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của

A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn

B. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó

C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau

D. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó

Câu 26:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung là C. Đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 100cosωt (V) (với ω không đổi). Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Bỏ nối tắt, điều chỉnh độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt cực đại, khi đó công suất tiêu thụ trên mạch AB là

A. 100 W

B. 50 W

C. 150 W

D. 200 W

Câu 27:

Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân L73i đứng yên, để gây ra phản ứng p11+L37i2α. Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt α có thể là

A. 120°

B. 140°

C. 60°

D. Có giá trị bất kì

Câu 28:

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng với hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu lục đồng thời thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M, N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng màu đỏ quan sát được là

A. 28

B. 2

C. 20

D. 22

Câu 29:

M, N, P là ba điểm liên tiếp trên một sợi dây căng ngang có sóng dừng và có cùng biên độ 4 mm. Biết dao động tại N ngược pha với dao động tại M, MN = NP/2 = 1 mm và cứ sau 0,04 s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Lấy π = 3,14. Tốc độ dao động của phần tử môi trường tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là

A. 628 mm/s

B. 375 mm/s

C. 314 mm/s

D. 363 mm/s

Câu 30:

Một bể nước sâu 2 m chứa đầy nước. Từ không khí chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt nước với góc tới 30o. Cho biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,345. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát ở đáy bể là

A. 15,34 mm

B. 21,02 mm

C. 7,67 mm

D. 10,14 mm

Câu 31:

Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 1002cos(ωt + φ) V. Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng

A. 100 Ω

B. 71 Ω

C. 87 Ω

D. 41 Ω

Câu 32:

Hai chất điểm dao động điều hòa có cùng vị trí cân bằng trên trục Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm được biểu diễn như hình vẽ. Chu kì dao động của vật 1 là

A. 2,5 s

B. 3,0 s

C. 3,5 s

D. 1,5 s

Câu 33:

Ánh sáng mặt trời chiếu nghiêng 600 so với phương ngang. Đặt một gương phẳng hợp với phương ngang một góc a để được chùm tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới. Giá trị của a là

A. 75°

B. 60°

C. 15°

D. 30°

Câu 34:

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 3 cm. Xét trong cùng một khoảng thời gian như nhau, nếu chất điểm đi được quãng đường dài nhất là 32 cm thì quãng đường ngắn nhất mà chất điểm đi được là

A. 32 cm

B. 3 cm

C. 6-33 cm

D. 6-32 cm

Câu 35:

Năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công thức En=E0n2 với E0 là hằng số (khi n=1,2,3... thì quỹ đạo tương ứng của electrôn trong nguyên tử Hiđrô lần lượt là K, L, M, …). Khi electrôn ở quỹ đạo K, bán kính quỹ đạo là r0. Khi electrôn di chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L thì nguyên tử Hiđrô hấp thụ phôtôn có tần số f1. Khi electrôn chuyển từ quỹ đạo có bán kính 16r0 về quỹ đạo có bán kính 4r0 thì nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f2. Mối liện hệ giữa f1 và f2

A. f1=2f2

B. f1=4f2

C. f1=8f2

D. f1=12f2

Câu 36:

Cho phản ứng hạt nhân T13+D12H24e+X Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

A. 21,076 MeV

B. 200,025 MeV

C. 17,498 MeV

D. 15,017 MeV

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1πH và tụ điện có điện dung C=10-33πF mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu tụ có giá trị lần lượt là 100V và 60V. Điện áp giữa hai đầu điện trở tại thời điểm t là

A. 240 V

B. 120 V

C. -240 V

D. -120 V

Câu 38:

Một khung dây dẫn hình tròn gồm 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và đi qua tâm của khung. Đặt một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T sao cho đường sức từ trường vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung biến thiên điều hòa với biên độ 4,8π V. Bán kính của khung dây tròn bằng

A. 13,8 cm

B. 24,5 cm

C. 95,5 cm

D. 27,6 cm 

Câu 39:

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2 cm. Đường thẳng Δ song song với AB và cách AB một khoảng 2 cm cắt đường trung trực của AB tại C, cắt vân giao thoa cực tiểu gần C nhất tại M. Khoảng cách CM là

A. 0,64 cm

B. 0,56 cm

C. 0,5 cm

D. 0,42 cm

Câu 40:

Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1=220V xuống U2=110V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng. Khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1=220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121 V. Số vòng dây bị quấn ngược là

A. 16 vòng

B. 8 vòng

C. 10 vòng

D. 20 vòng