25 Đề ôn luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết ( Đề 20)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Sóng ngang không truyền được trong các chất
A. rắn, khí
B. lỏng, khí
C. rắn, lỏng, khí
D. rắn, lỏng
Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ = 1,44.. Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã ?
A. 940,8 ngày
B. 40,1 ngày
C. 39,2 ngày
D. 962,7 ngày
Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56 Hz. Họa âm thứ ba có tần số
A. 28 Hz
B. 84 Hz
C. 168 Hz
D. 56 Hz
Một dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều, chịu tác dụng của lực từ. Nếu dòng điện trong dây dẫn đổi chiều còn vectơ cảm ứng từ vẫn không thay đổi thì vectơ lực từ sẽ
A. Đổi theo chiều ngược lại
B. Chỉ thay đổi về độ lớn
C. Không thay đổi
D. Quay một góc
Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. có thể xảy ra ở nhiệt độ thường
B. hấp thụ một nhiệt lượng lớn
C. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được
D. trong đó, các hạt nhân của nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon
Có thể tăng hằng số phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh
C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh
Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ
B. ngược pha với li độ
C. lệch pha vuông góc so với li độ
D. lệch pha π/4 so với li độ
Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng và chuyển lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N của êlectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi
A. nung nóng một chất khí ở áp suất thấp
B. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí
C. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
D. nung nóng một chất lỏng
Đoạn mạch điện xoay chiều MQ và giản đồ vecto điện áp của đoạn mạch MP được biểu diễn như hình vẽ. Biết MN = 4 cm, NH = 3 cm. Điện trở thuần r của cuộn dây có giá trị bằng
A. 1,33R
B. 0,75R
C. R
D. 0,5R
Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì
A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch tỉ lệ thuận với độ tự cảm của cuộn cảm
C. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt giá trị cực đại
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
Trong quá trình truyền tải điện năng, nếu tăng điện áp truyền tải lên 5 lần thì
A. công suất truyển tải sẽ giảm đi 25%
B. công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25%
C. công suất truyền tải sẽ giảm đi 25 lần
D. công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25 lần
Sóng điện từ được dùng trong liên lạc giữa mặt đất và vệ tinh thuộc dải sóng nào ?
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa, nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Vuông pha với ly độ dao động
B. Công sinh ra trong một chu kỳ bằng không
C. Cùng pha với vận tốc dao động
D. Ngược pha với gia tốc dao động
Cho mạch điện chứa nguồn điện như hình vẽ. I là cường độ dòng điện chạy trong mạch. Biểu thức nào sau đây là đúng với đoạn mạch này ?
A.
B.
C.
D.
Câu nào dưới đây nói về suất điện động cảm ứng là không đúng ?
A. Có độ lớn tuân theo định luật Faraday
B. Có độ lớn luôn không đổi
C. Là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín
D. Xuất hiện trong mạch kín khi từ thông qua mạch kín biến thiên
Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.J. Bức xạ này thuộc miền
A. ánh sáng nhìn thấy
B. hồng ngoại
C. sóng vô tuyến
D. tử ngoại
Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm M và N cách nguồn âm lần lượt là và . Biết và mức cường độ âm tại M là 20 dB. Mức cường độ âm tại N là
A. 25 dB
B. 13,98 dB
C. 40 dB
D. 26,02 dB
Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là
A. 2K + A
B. K – A
C. 2K – A
D. K + A
Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch lần lượt có biểu thức u = 80cos(100πt + π/4) (V) và i = - 4sin100πt (A). Mạch điện gồm
A. R, L, C bất kỳ
B. R và C
C. R và L
D. L và C
Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng các hạt lần lượt là 2,0136u; 3,0155u; 4,0015u; 1,0087u và 1u = 931,5 MeV/. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là
A. 4,8 MeV
B. 17,6 MeV
C. 16,7 MeV
D. 15,6 MeV
Một quả cầu có khối lượng m = 2 g và điện lượng q1=2.C được treo trên một đoạn dây mảnh cách điện, bên dưới quả cầu tại khoảng cách r = 5 cm người ta đặt một điện tích điểm q2=1,2.C. Lực căng dây của sợi dây là
A. 0,9.N
B. 2,5.N
C. 1,1.N
D. 1,5.N
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2 cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì nó bị nén 4 cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì nó
A. dãn 8 cm
B. nén 2 cm
C. dãn 4 cm
D. dãn 2 cm
Một lăng kính có góc chiết quang là A=. Chiếu một tia ánh sáng trắng vào mặt bên, gần sát góc chiết quang của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Đặt màn quan sát sau lăng kính, song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này 1,5 m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54. Độ rộng của vùng quang phổ liên tục trên màn quan sát là
A. 7,82 mm
B. 10,08 mm
C. 8,42 mm
D. 4,65 mm
Ở vị trí ban đầu, vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật. Để ảnh của vật cho bởi thấu kính là ảnh ảo cũng cao gấp 4 lần vật thì phải dịch chuyển vật dọc theo trục chính từ vị trí ban đầu
A. lại gần thấu kính 10 cm
B. ra xa thấu kính 15 cm
C. lại gần thấu kính 15 cm
D. ra xa thấu kính 10 cm
Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật Φ = cos(t + ) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = cos(t + ). Hiệu số ( - ) nhận giá trị nào?
A.
B. 0
C. π
D.
Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 120 gam
B. 40 gam
C. 10 gam
D. 100 gam
Cho một bản kim loại phẳng, rộng, trung hòa về điện, có công thoát electron là 8,3. J. Đặt một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với bề mặt kim loại và có độ lớn 0,1 mT. Chiếu sáng bề mặt tấm kim loại bằng bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,075 μm. Bán quỹ đạo của electron quang điện có giá trị cực đại là
A. 11,375 cm
B. 25,27 mm
C. 13,175 mm
D. 22,75 cm
Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t=0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy ≈10. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân là i. Nếu tăng khoảng cách hai khe thêm 6% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn bớt đi 4% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm 9%
B. giảm 2%
C. giảm 9,44%
D. giảm 10%
Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với 2 nguồn kết hợp A, B giống hệt nhau và cách nhau 10 cm. Biết tần số của sóng là 40 Hz. Người ta thấy điểm M cách đầu A là 8 cm và cách đầu B là 3,5 cm nằm trên một vân cực đại và từ M đến đường trung trực của AB có thêm 2 vân cực đại (không kể vân trung trực và vân chứa M). Vận tốc truyền sóng là
A. 12 cm/s
B. 80 cm/s
C. 60 cm/s
D. 40 cm/s
Một nguồn điện được mắc vào một biến trở. Khi điều chỉnh biến trở đến 14 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 10,5 V và khi điện trở của biến trở là 18 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10,8 V. Nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là
A. 12 V; 2
B. 11,25 V; 1
C. 0,08 V; 1
D. 8 V; 0,51
Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 V và dòng điện hiệu dụng bằng 1 A. Biết điện trở trong của động cơ là 35,2 và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của động cơ bằng
A. 80%
B. 91%
C. 86%
D. 90%
Chiếu ánh sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm) vào hai khe trong thí nghiệm Y – âng. Tại vị trí ứng với vân sáng bậc 3 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48 μm còn có vân sáng của ánh sáng có bước sóng
A. 0,4 μm
B. 0,55 μm
C. 0,72 μm
D. 0,64 μm
Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn ; tụ . Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là
A. 3 V
B. 1 V
C. 2 V
D. 4 V
Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt (V) luôn ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C không đổi và cuôn cảm thuần có hệ số tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự trên. M là điểm nối giữa điện trở R và tụ điện C. Khi L = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB là ; khi L = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB là và pha của dòng điện trong mạch thay đổi một lượng so với khi L = . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R khi L = là
A. 120 V
B. 1203 V
C. 60 V
D. 603 V
Dùng hạt proton có động năng 3,6 MeV bắn phá vào hạt nhân đang đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Hạt α bắn ra theo phương vuông góc với hướng bay của proton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng các hạt bằng số khối của chúng (tính theo đơn vị u). Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là
A. 4,02 MeV
B. 3,60 MeV
C. 2,40 MeV
D. 1,85 MeV
Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Biết tụ có điện dung 25 nF, điện tích cực đại trên một bản tụ bằng
A. 3,2 nC
B. 6,4 nC
C. 2,4 nC
D. 4,2 nC
Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là
A. 5
B. 6
C. 10
D. 3
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với biên độ 10 cm và đạt gia tốc lớn nhất tại li độ . Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ trong những khoảng thời gian bằng nhau 0,1 s. Biết thời gian vật đi từ đến hết một nửa chu kì. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm chuyển động trong 0,8 s là
A. 25 cm/s
B. 35,8 cm/s
C. 18,75 cm/s
D. 37,5 cm/s