25 Đề ôn luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết ( Đề 21)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng

B. Với tần số bằng tần số dao động riêng

C. Mà không chịu ngoại lực tác dụng

D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng

Câu 2:

Một sóng truyền được biểu diễn như hình. P và Q là hai phần tử thuộc môi trường sóng truyền qua, khi đó 

A. Cả hai đang dừng lại

B. Cả hai đang chuyển động về phía phải

C. P chuyển động lên còn Q thì xuống

D. P chuyển động xuống còn Q thì lên

Câu 3:

Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi

A. Vật ở vị trí có ly độ cực đại

B. Vận tốc của vật cực tiểu.

C. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại

D. Vật ở vị trí có ly độ bằng không

Câu 4:

Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.10-11. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r=2,12.10-10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng

A. M

B. N

C. O

D. L

Câu 5:

Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì

A. Càng kém bền vững

B. Số lượng các nuclon càng lớn.

C. Càng dễ phá vỡ

D. Năng lượng liên kết càng lớn.

Câu 6:

Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do

A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động

B. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện

C. Hiện tượng tự cảm

D. Hiện tượng cảm ứng điện từ

Câu 7:

Một mạch điện xoay chiều gồm điện một bóng đèn và cuộn cảm mắc nối tiếp. Lúc đầu trong lòng cuộn cảm có lõi thép, nếu rút lõi thép từ từ ra khỏi cuộn cảm thì độ sáng của bóng đèn

A. Tăng đột ngột rồi tắt

B. Không đổi

C. Giảm xuống

D. Tăng lên

Câu 8:

Một vòng dây dẫn diện tích 100cm2 được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 1 T sao cho mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây dẫn khi cắt bỏ từ trường trong khoảng thời gian 10 ms là

A. 1,0 V.

B. 5,0 mV

C. 10 mV

D. 0,6 V

Câu 9:

Mẫu nguyên tử Borh khác mẫu nguyên tử Rutherford ở điểm nào sau đây ?

A. Trạng thái có năng lượng ổn định.

B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân

C. Hình dạng quỹ đạo của electron

D. Biểu thức lực hút giữa hạt nhân và electron

Câu 10:

Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2 Tỉ số f2f1 bằng

A. 6.

B. 3.

C. 4

D. 2.

Câu 11:

Số proton và notron trong hạt nhân N1123a lần lượt là

A. 12 và 23

B. 12 và 11

C. 11 và 23.

D. 11 và 12

Câu 12:

Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mBvà hạt α có khối lượng mα. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng

A. mαmB

B. mBmα

C. mαmB2

D. mBmα2

Câu 13:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Asin(ωt + φ) đi qua vị trí biên dương lúc t = 0. Pha ban đầu φ của dao động là

A. –π/2 rad

B. π/2 rad.

C. π rad

D. 0 rad

Câu 14:

Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 15:

Đồ thị nào phản ánh sự phụ thuộc của cường độ điện trường của một điện tích điểm vào khoảng cách từ điện tích đó đến đểm mà ta xét ? 

A. Hình 4

B. Hình2.

C. Hình 3.

D. Hình 1

Câu 16:

Một vật bị nung nóng không thể phát ra

A. Tia hồng ngoại

B. Tia X.

C. Tia tử ngoại

D. Ánh sáng nhìn thấy

Câu 17:

Độ lệch pha giữa điện áp của hai đầu cuộn dây và điện áp của hai đầu tụ điện không thể nhận giá trị nào sau đây

A. π/2.

B. 5π/6

C. π.

D. 3π/4

Câu 18:

Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng λ1=0,6μm và sau đó thay bức xạ λ1 bằng bức xạ có bước sóng λ2. Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ λ1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ λ2, λ2 có giá trị là

A. 0,54μm

B. 0,57μm

C. 0,60μm

D. 0,67μm

Câu 19:

Mỗi loại nhạc cụ có một hộp cộng hưởng, hộp cộng hưởng có tác dụng

A. Tăng mức cường độ âm

B. Tạo âm sắc riêng và tăng cường độ âm.

C. Tạo âm sắc riêng

D. Tăng cường độ âm.

Câu 20:

Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là i=2cos100πt A. Điện lượng qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ lúc t = 0 là

A. 1100πC

B. 150πC

C. D.

D. 120πC

Câu 21:

Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En=13,6n2 (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi electron trong nguyên tử Hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng λ1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóngλ2. Mối liên hệ giữa λ1, λ2 là

A. λ2=4λ1

B. λ2=5λ1

C.  189λ2=800λ1

D. 27λ2=128λ1

Câu 22:

Hai điện tích q1=3.108C và q2=3.108C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng 6 cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q=107C đặt tại trung điểm O của AB là

A. 0,18 N

B. 0,06 N

C. 0,09 N

D. 0 N

Câu 23:

Trong mạch điện không phân nhánh gồm một cuộn dây cảm thuần mắc nối tiếp với một hộp kín X chứa một trong ba phần tử điện trở thuần, tụ điện, hoặc cuộn dây. Khi đặt lên hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110 V thì điện áp hiệu dụng trên hai đoạn mạch chứa ống dây D và hộp X lần lượt là 220 V và 110 V. Hộp kín X là

A. Cuộn dây thuần cảm.

B. Cuộn dây có điện trở

C. Điện trở thuần

D. Tụ điện

Câu 24:

Mắc song song hai điện trở R1 và R2 vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R2thì

A. Dòng điện qua R1 tăng lên

B. Công suất tiêu thụ trên R2 giảm

C. Dòng điện qua R1 giảm

D. Dòng điện qua R1 không thay đổi

Câu 25:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=8cos(ωt+π/2) cm. Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 4 cm. Sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường

A. 160 cm.

B. 36 cm.

C. 68 cm

D. 50 cm

Câu 26:

Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều được biểu diễn như hình. Biểu thức điện áp là 

A. u = 200cos(50πt + π/2) V

B. u = 100cos(50πt – π/2) V

C. u = 200cos(100πt – π/2) V

D. u = 200cos(100πt + π/2) V

Câu 27:

Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=A1cos(ωt+π3)cm và x2=A2cos(ωtπ). Dao động tổng hợp có phương trình x =9cos(t+π3)cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị

A. 7cm

B. 63cm

C. 33cm

D. 53cm

Câu 28:

Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình u1= acos(40πt)cm và u2= bcos(40πt + π)cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi E, F là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Số cực đại giao thoa trên EF là

A. 6.

B. 5

C. 4

D. 7

Câu 29:

Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng có bước sóng trong khoảng 0,38 μm đến 0,76 μm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,38 mm. Dịch màn rời xa mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,551 mm. Độ dịch chuyển của màn bằng

A. 38 cm.

B. 45 cm

C. 40 cm

D. 50 cm

Câu 30:

Chất Poloni P84210o phóng xạ α và tạo thành hạt nhân chì. Tại thời điểm t1 tỉ số hạt nhân chì và hạt nhân Po còn lại trong mẫu là 7. Sau 414 ngày kể từ thời điểm t1 thì tỉ số này là 63. Chu kì bán rã của Po là

A. 138 ngày

B. 137 ngày

C. 142 ngày

D. 126 ngày

Câu 31:

Hai điện tích q1=10μC, q2=20μC có cùng khối lượng và bay cùng vận tốc, cùng hướng vào một từ trường đều. Biết Bv và điện tích q1 chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích q2 chuyển động

A. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm

B. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm

C. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm

D. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm

Câu 32:

Khi chiếu bức xạ λ1=320nm và λ2=520nm vào một tấm kim loại ta thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại là 2. Công thoát của kim loại làm catot là

A. 2,89 eV

B. 4,89 eV

C. 1,89 eV

D. 3,89 eV

Câu 33:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R0=8Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u=U2cosωt (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là 17 và 28 thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là

A. 25.

B. 20.

C. 22.

D. 30

Câu 34:

Trong một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với q = 4cos(1000πt + π/3) (µC) là phương trình dao động của điện tích tức thời trên tụ điện. Lượng điện tích dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn theo cả hai chiều sau 3,5 ms dao động kể từ t = 0 là

A. 10 + 23µC

B. 10 - 23µC 

C. 28 µC

D. 26+23µC 

Câu 35:

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Đặt thấu kính này giữa vật AB và màn (song song với vật) sao cho ảnh của vật trên màn lớn gấp hai lần vật. Nếu để ảnh của vật trên màn lớn gấp ba lần vật thì phải tăng khoảng cách vật và màn thêm 10cm. Tiêu cự của thấu kính là

A. f = 10 cm

B. f = 16 cm

C. f = 12 cm

D. f = 8 cm

Câu 36:

Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8  với dây dài 1 m, quả cầu con lắc có khối lượng 80 g. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,15 rad trong môi trường có lực cản tác dụng thì nó chỉ dao động được 200 s thì ngừng hẳn. Duy trì dao động bằng cách dùng một hệ thống lên dây cót sao cho nó chạy được trong một tuần lễ với biên độ góc 0,15 rad. Biết 85% năng lượng được dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng cưa. Công cần thiết để lên dây cót là

A. 177,8 J.

B. 183,8 J

C. 133,5 J

D. 113,2 J.

Câu 37:

Một người bố trí một phòng nghe nhạc gồm 4 loa giống nhau coi như nguồn điểm ở 4 góc tường trong một căn phòng vuông, các bức vách được lắm xốp để chống phản xạ. Do một trong 4 loa phải nhường vị trí để đặt lọ hoa trang trí, người này đã thay thế bằng một số loa nhỏ có công suất 1/8 loa ban đầu và đặt ở trung điểm đường nối vị trí loa ở góc tường với tâm nhà. Phải đặt thêm bao nhiêu loa nhỏ để người ngồi ở tâm nhà nghe rõ như khi đặt 4 loa ban đầu ?

A. 2.

B. 8

C. 6.

D. 4.

Câu 38:

Cho mạch điện như hình vẽ. UAB= 24 V,R1=R2=R3=R4=R5=10Ω,RA=0. Số chỉ của ampe kế bằng 

A. 1,2 A

B. 0,8 A

C. 3,2 A

D. 2,4 A.

Câu 39:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn D = 2 m. Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1= 0,4 μm, λ2= 0,5 μm, λ3= 0,6 μm chiếu vào hai khe S1S2. Trên màn, ta thu được một trường giao thoa có bề rộng 20 cm. Trên màn quan sát có tổng cộng bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa của trường giao thoa ?

A. 8 vân

B. 10 vân

C. 9 vân

D. 11 vân

Câu 40:

Điện năng truyền tỉ từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vòng dây 54:1 để đáp ứng 12:13 nhu cầu điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là

A. 1171

B. 1193

C. 1715

D. 2194