25 Đề ôn luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết ( Đề 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ

B. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ

C. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra

D. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài

Câu 2:

Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi

A. gia tốc bằng không

B. vận tốc bằng không

C. vật đổi chiều chuyển động.

D. cơ năng bằng không

Câu 3:

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hạch ?

A. 11n+510B37Li+α

B. 01n+92235U3995Y+53138I+301n

C. T+D7α+n.

D. 86220Rnα+84216Po

Câu 4:

Cho mạch điện như hình vẽ, biết điện trở trong 2 mạch là như nhau. Khi đóng khóa K thì

A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ

B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay

C. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ 

D. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ.

Câu 5:

Máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra suất điện động e=E0cos120πt(V). Nếu rôto là phần cảm và quay với tốc độ 600 vòng/phút thì phần cảm có bao nhiêu cực nam châm mắc xen kẽ với nhau ?

A. 12 cực

B. 24 cực

C. 6 cực

D. 10 cực

Câu 6:

Đặt điện áp u=U0cosωt có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω<1LC thì

A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

B. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch

C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch

D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 7:

Gẩy một sợi dây đàn dài 50 cm có hai đầu cố định cho phát ra âm thanh. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s, tần số của họa âm bậc 3 do sợi dây phát ra là

A. 6 Hz.

B. 8 Hz

C. 3 Hz

D. 4 Hz

Câu 8:

Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là i=102sin(100πtπ/3) A. Ở thời điểm t = 1/200 s cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị

A. 10 A

B. 52 A

C. 5 A

D. 102 A

Câu 9:

Mẫu nguyên tử Bo (Bohr) khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho (Rutherford) ở nội dung nào dưới đây ?

A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân

B. Bản chất lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử

C. Hình dạng quỹ đạo của các electron.

D. Trạng thái dừng có năng lượng xác định

Câu 10:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa 3 phần tử R, L, C nối tiếp. Khi đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì điện áp hai đầu tụ điện

A. không xác định

B. cực đại.

C. bằng không.

D. cực tiểu

Câu 11:

Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó

A. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiể

B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu

C. chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu

D. ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng 

Câu 12:

Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. Hỏi B, C, D nhiễm điện gì ?

A. B âm, C dương, D dương

B. B âm, C dương, D âm

C. B âm, C âm, D dương

D. B dương, C âm, D dương

Câu 13:

Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng λ04 vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà eelectron quang điện hấp thụ từ photon của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là

A. 2hcλ0

B. 3hcλ0

C. hc3λ0

D. hc2λ0

Câu 14:

Khi nói về dao động của con lắc đơn phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây bằng với trọng lực

B. Với biên độ góc nhỏ, vật dao động điều hòa

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng nó có tốc độ lớn nhất.

D. Khi vật nặng ở vị trí biên thì lực căng dây nhỏ nhất

Câu 15:

Micro là thiết bị

A. trộn sóng âm với sóng cao tần.

B. biến đổi dao động điện âm tần thành sóng âm

C. biến đổi sóng âm thành dao động điện âm tần

D. làm tăng biên độ của âm thanh

Câu 16:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ, khoảng vân thu được trên màn là i. Trên màn quan sát, điểm M và N có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 có độ lớn bằng 2,5λ và 5,5λ. Biết khoảng cách MN=8mm và M, N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm. Khoảng vân bằng

A. 0,5 mm

B. 2 mm

C. 1 mm

D. 4 mm

Câu 17:

Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật

A. ngược chiều và bằng 1/3 vật.

B. cùng chiều và bằng 1/4 vật

C. cùng chiều và bằng 1/3 vật.

D. ngược chiều và bằng 1/4 vật

Câu 18:

Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 2 nF, cuộn dây có L = 20 μH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0=4 V. Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp giữa hai bản tụ điện u = 2 V và tụ điện đang được tích điện thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A. i=4.102cos(5.106t+π2)A

B. i=4.102cos(5.106t+π6)A

C. i=4.102cos(5.106tπ3)A

D. i=4.103cos(5.106t+π6)A

Câu 19:

Một con lắc đơn được treo lên trần của một toa xe, toa xe chuyển động theo phương nằm ngang. Gọi T1;T2T3 lần lượt là chu kỳ của con lắc đơn khi toa xe chuyển động đều, chuyển động nhanh dần đều và chuyển động chậm dần đều với cùng độ lớn gia tốc a. So sánh T1;T2 và T3 ta có

A. T3<T1<T2.

B. T2=T3>T1.

C. T3=T2<T1.

D. T2<T1<T3.

Câu 20:

Thanh l có chiều dài 10cm nặng 40 g, điện trở 1,9 Ω, tựa trên hai thanh MN và PQ có điện trở không đáng kể. Suất điện động của nguồn 4 V, điện trở trong 0,1 Ω. Mạch điện đặt trong từ trường đều B = 0,1 T, vuông góc với mặt phẳng khung. Thanh l chuyển động với gia tốc

A. 1,0m/s2.

B. 0,5m/s2.

C. 0,1m/s2.

D. 0,05m/s2.

Câu 21:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng (khe young) với ánh sáng có bước sóng 0,5 μm, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và cách màn quan sát 1,5 m. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 3,75 mm là

A. vân sáng bậc 3

B. vân tối thứ 4

C. vân tối thứ 3

D. vân sáng bậc 4

Câu 22:

Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số 5 Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M, N lần lượt là 1/20 và 1/15 s. Biết khoảng cách giữa hai điểm M, N là 0,2 cm. Bước sóng của sợi dây là

A. 2,4 cm

B. 5,6 cm

C. 1,2 cm

D. 4,8 cm

Câu 23:

Một sóng có lan truyền trên phương Ox với tốc độ truyền sóng 160 cm/s, tần số sóng nằm trong khoảng từ 4,5 Hz đến 6,0 Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 72 cm luôn dao động vuông pha với nhau. Bước sóng

A. 64 cm

B. 48 cm

C. 16 cm.

D. 32 cm.

Câu 24:

Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là 2F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là

A. F8

B. F16

C. F4

D. F9.

Câu 25:

Một khung dây có diện tích 100 cm2 và điện trở R = 0,45 quay đều với tốc độ góc 200 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1T xung quanh một trục vuông góc với đường sức từ. Bỏ qua độ tự cảm của khung. Nhiệt lượng tỏa ra trong khung khi nó quay được 1000 vòng bằng

A. 0,4 J.

B. 3,4 J.

C. 1,4 J.

D. 2,4 J

Câu 26:

Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng 24He+1327Al1330P+01n. Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là

A. 2,70 MeV

B. 1,35 MeV

C. 1,55 MeV

D. 3,10 MeV

Câu 27:

Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Đồ thị dao động của thế năng của vật được biểu diễn như hình. Lấy π2=10 thì biên độ dao động của vật là 

A. 30 cm

B. 60 cm

C. 15 cm

D. 3,75 cm

Câu 28:

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1=15 Ω,R2=R3=R4=10Ω và điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Tổng trở của mạch là 

A. 10 Ω.

B. 15 Ω

C. 5 Ω.

D. 7,5 Ω

Câu 29:

Sau khoảng thời gian t1 (kể từ lúc ban đầu) một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân giảm đi e lần (với lne = 1). Sau khoảng thời gian t2=0,5t1(kể từ lúc ban đầu) thì số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu phẩn trăm số hạt nhân ban đầu ?

A. 60,65 %.

B. 50 %.

C. 70 %.

D. 40 %.

Câu 30:

Cuộn sơ cấp của máy biến áp mắc qua ampe kế vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì ampe kế chỉ 0,0125 A. Biết cuộn thứ cấp mắc vào mạch gồm một nam châm điện có r = 1 và một điện trở R = 9 . Tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20. Bỏ qua hao phí, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở cuộn thứ cấp là

A. -/4.

B. /2.

C. /4

D. /3.

Câu 31:

Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng. Điện trường giữa hai bản tụ có cường độ 9.104 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là d = 7,2 cm. Khối lượng của e là 9,1.1031 kg. Vận tốc đầu của electron là không. Vận tốc của electron khi tới bản dương của tụ điện là

A. 3,65.107m/s.

B. 4,01.106m/s.

C. 3,92.107m/s.

D. 4,77.107m/s.

Câu 32:

Cho một sóng ngang cơ học đang lan truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng dưới dạng những vòng tròn đồng tâm. Phát biểu nào dưới đây là sai ?

A. Phương dao động của các phần tử trên bề mặt chất lỏng vuông góc với phương truyền sóng

B. Càng cách xa nguồn sóng, biên độ dao động của phần tử trên mặt chất lỏng càng giảm

C. Hai phần tử môi trường cách nhau 2,5 lần bước sóng luôn dao động ngược pha

D. Mọi phần tử trên bề mặt chất lỏng dao động với tần số giống nhau

Câu 33:

Biết A và B là 2 nguồn sóng giống nhau trên mặt nước cách nhau 4 cm. C là một điểm trên mặt nước, sao cho ACAB. Giá trị lớn nhất của đoạn AC để C nằm trên đường cực đại giao thoa là 4,2 cm. D cũng là một điểm trên mặt nước, sao cho ADAB. Giá trị nhỏ nhất của AD để D thuộc cực đai giao thoa là

A. 3,2 cm.

B. 2,4 cm

C. 0,9 cm

D. 0,8 cm

Câu 34:

Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là E1=13,6 eV;E2=3,4 eV;E3=1,5 eV;E4=0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên

A. 12,2 eV

B. 3,4 eV

C. 10,2 eV

D. 1,9 eV

Câu 35:

Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100 N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là

A. π52S

B. π32S

C. π62S

D. π152S

Câu 36:

Đặt điện áp u=U0cosωt(V) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở R1 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chứa điện trở R2 mắc nối tiếp với tụ điện, lúc này cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch AB là I1. Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch AB là I2=I1. Biết giá trị tức thời của hai cường độ dòng điện trên lệch pha nhau π2. Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi chưa nối tắt tụ điện là

A. 0,25

B. 0,52

C. 0,25

D. 0,5

Câu 37:

Mắt O nhìn theo phương vuông góc xuống đáy một chậu nước có chiết suất n = 4/3, bề dày lớp nước là 16 cm. Đáy chậu đặt một gương phẳng, nằm ngang. Mắt cách mặt nước 21 cm. Ảnh của mắt cho bởi quang hệ cách mắt một khoảng

A. 66 cm

B. 45 cm

C. 60 cm

D. 44 cm

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình. Số chỉ vôn kế là

A. 300 V.

B. 240 V

C. 150 V

D. 200 V.

Câu 39:

Hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x1=A1cos(ω1t+φ)cm,x2=A2cos(ω2t+φ) cm (với A1<A2,ω1>ω2;0<φ<π2). Tại thời điểm ban đầu t = 0 khoảng cách giữa hai điểm sáng là a3. Tại thời điểm t = ∆t hai điểm sáng cách nhau khoảng 2a, đồng thời chúng vuông pha. Đến thời điểm t = 2∆t thì điểm sáng 1 trở lại vị trí đầu tiên và khi đó hai điểm sáng cách nhau 3a3. Tỉ số ω1ω2 bằng

A. 3,0

B. 2,5

C. 3,5.

D. 4,0

Câu 40:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1=0,42µm,λ2=0,56µm và λ3, với λ3>λ2. Trên màn, trong khoảng giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng tiếp theo giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng λ1 và λ2, 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng λ1λ3. Bước sóng λ3

A. 0,60 µm

B. 0,76 µm

C. 0,63 µm

D. 0,65 µm