25 Đề ôn luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết ( Đề 23)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Ứng dụng nào sau đây không thể sử dụng tia hồng ngoại ?

A. Dùng cho các thiết bị điểu khiển từ xa, báo động

B. Chữa bệnh còi xương

C. Quan sát, chụp ảnh ban đêm

D. Sấy khô, sưởi ấm

Câu 2:

Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng

A. không đổi.

B. giảm

C. có thể tăng hoặc giảm

D. tăng

Câu 3:

Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch

B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không

C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không

D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ

Câu 4:

Hạt nhân nguyên tử ZAX có cấu tạo gồm

A. Z nơtron và (A + Z) prôton

B. Z nơtron và A prôton

C. Z prôton và (A – Z) nơtron

D. Z prôton và A nơtron

Câu 5:

Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây ?

A. Mạch tách sóng

B. Mạch phát dao động điều hòa

C. Mạch khuếch đại

D. Mạch biến điệu

Câu 6:

Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v là

A. m=m0(1v2c2)12

B. m=m0(1v2c2)

C. m=m0(1v2c2)1

D. m=m0(1v2c2)12

Câu 7:

Ứng dụng nào sau đây không thể sử dụng tia hồng ngoại ?

A. Sấy khô, sưởi ấm

B. Quan sát, chụp ảnh ban đêm

C. Chữa bệnh còi xương

D. Dùng cho các thiết bị điểu khiển từ xa, báo động

Câu 8:

Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều

A. từ trái sang phải

B. từ trong ra ngoài

C. từ trên xuống dưới

D. từ ngoài vào trong

Câu 9:

Trong dao động điều hoà, véc tơ gia tốc đổi chiều khi vật có li độ

A. x=±A

B. x=-A

C. x=0

D. x=±A

Câu 10:

Tại một điểm M trên đường sức điện trường, vectơ cường độ điện trường có phương

A. vuông góc với đường sức tại M

B. đi qua M và cắt đường sức đó tại một điểm N nào đó

C. trùng với tiếp tuyến với đường sức tại M

D. bất kì

Câu 11:

Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết LC = 2ω2, gọi u và i là điện áp và dòng điện xoay chiều trong mạch thì

A. u nhanh pha hơn so với i

B. u chậm pha hơn so với i.

C. u chậm pha hơn so với i là π/2.

D. u nhanh pha hơn so với i là π/2.

Câu 12:

Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố nào bền vững nhất trong các nguyên tố Fe, He, Po, và Rn ?

A. Po

B. Fe.

C. He

D. Rn

Câu 13:

Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ treo ở đầu một sợi dây mảnh không co dãn, khối lượng dây không đáng kể. Quả cầu của con lắc được tích một lượng điện tích q, treo con lắc vào trong một điện trường biến thiên điều hòa theo phương ngang. Biên độ dao động của con lắc càng lớn nếu

A. chiều dài của dây treo càng nhỏ

B. chiều dài của dây treo càng lớn

C. khối lượng của quả cầu càng nhỏ

D. khối lượng của quả cầu càng lớn

Câu 14:

Cho 3 hạt nhân α (24He), proton (11H) và triti (13H) có cùng vận tốc ban đầu v0 bay vào một vùng không gian có từ trường đều B sao cho vecto cảm ứng từ B vuông góc với vận tốc ban đầu v0, thì ba hạt nhân chuyển động tròn trong từ trường với bán kính quỹ đạo tương ứng là Rα,Rp,RT. khi đó có mỗi liên hệ

A. Rα>RT>Rp

B. Rα>Rp>RT

C. Rp>RT<Rα

D. RT>Rα<Rp

Câu 15:

Chiếu một tia sáng từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới bằng 45° thì góc khúc xạ là 30°. Bây giờ chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i. Để có tia khúc xạ ra ngoài không khí thì i cần thỏa mãn

A. i<30°.

B. i<75°.

C. i<45°.

D. i45°.

Câu 16:

Một vật dao động điều hòa tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 2%. Hỏi sau mỗi chu kì cơ năng giảm bao nhiêu

A. 1,00%.

B. 3,96%.

C. 2,00%.

D. 4,00%.

Câu 17:

Trên màn quan sát các vân giao thoa, ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì cách nhau 4 mm. M và N là hai điểm trên màn nằm cùng một phía đối với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 3 mm và 9 mm. Số vân tối quan sát được từ M đến N là

A. 7.

B. 4.

C. 5

D. 6.

Câu 18:

Người ta đặt 3 điện tích q1=8.109 C,q2=q3=8.109 C tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a = 6 cm trong không khí. Độ lớn lực tác dụng lên điện tích q0 = 6.109C đặt tại tâm O của tam giác là

A. 7,2.104N

B. 14,4.104N.

C. 4,8.104N.

D. 9,6.104N.

Câu 19:

Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với khoảng cách giữa 7 nút sóng liên tiếp là 90 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng

A. 1,5 m/s

B. 6 m/s

C. 4,5 m/s

D. 3 m/s

Câu 20:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với cho kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với nhau là T/4. Biên độ dao động của vật là

A. 2Δl

B. 1,5Δl

C. 32Δl

D. 2Δl

Câu 21:

Một nguồn âm điểm có công suất bằng 10 W đặt trong không gian đẳng hướng. Cho cường độ âm tại ngưỡng nghe bằng 1012W/m2. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn 0,5 m xấp xỉ bằng

A. 12 dB

B. 125 dB

C. 12,5 dB

D. 130,5 dB

Câu 22:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 2 và bậc 3 có bề rộng là

A. 0,38 mm

B. 1,14 mm

C. 0,76 mm

D. 1,52 mm

Câu 23:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=5cos(5πt/3+π/2) cm. Sau 1,7 s kể từ thời điểm t = 0 có mấy lần vận tốc của chất điểm có giá trị bằng một nửa tốc độ cực đại ?

A. 3

B. 2.

C. 4.

D. 6.

Câu 24:

Trong phản ứng phân hạch của 235U năng lượng tỏa ra trung bình là 200 MeV. Năng lượng tỏa ra khi 1 kg 235U phân hạch hoàn toàn là

A. 12,85.106kWh

B. 36.106kWh

C. 24.106kWh

D. 22,77.106kWh

Câu 25:

Trên màn quan sát các vân giao thoa, ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì cách nhau 4 mm. M và N là hai điểm trên màn nằm cùng một phía đối với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 3 mm và 9 mm. Số vân tối quan sát được từ M đến N là

A. 6.

B. 7.

C. 5

D. 4

Câu 26:

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biết rằng điện áp tức thời u luôn cùng pha với cường độ dòng điện i và lúc đầu, độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ. Để công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi và giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần, cần tăng điện áp của nguồn lên

A. 9 lần

B. 10 lần

C. 7,8 lần

D. 8,7 lần

Câu 27:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụ ng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai ?

A. UU0II0=0

B. U2U02+I2I02=1

C. u2U02+i2I02=1

D. uU0iI0=0

Câu 28:

Nguồn sáng A có công suất phát xạ P phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450 nm. Nguồn sáng B có công suất phát xạ P’ phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 750 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa photon mà nguồn sáng A phát ra so với photon mà nguồn sáng B phát ra là 9 : 5. Tỉ số P và P’ là

A. 2.

B. 1,25.

C. 3

D. 1,2

Câu 29:

Trong một mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung  và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Nếu tại một thời điểm có cường độ dòng điện trong mạch là 3 mA thì sau thời điểm đó 5/4 chu kỳ, điện áp tức thời trên hai bản tụ bằng 6 V. Độ tự cảm L của cuộn dây là

A. 4 mH

B. 8 mH

C. 6 mH

D. 10 mH

Câu 30:

Cho giao thoa ánh sáng trắng với khe young có khoảng cách giữa 2 khe là 1,5 mm, bề rộng quang phổ bậc n là 3,3 mm, khoảng cách từ khe tới màn là 2 m.Nếu tăng khoảng cách từ khe tới màn lên 1,2 lần thì quang phổ bậc 2 là 1,32 mm. Giá trị của n là

A. 4.

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 31:

Cho mạch điện như hình vẽ, ξ=1,5 V,r=0,1 Ω,MN=1 m,RMN=2 Ω,R=0,9Ω, các thanh dẫn có điện trở không đáng kể, B=0,1T. Cho thanh MN chuyển động không ma sát và thẳng đều về bên phải với vận tốc 15 m/s thì cường độ dòng điện trong mạch là

A. 2 A

B. 1 A.

C. 0,5 A.

D. 0 A

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R=20 Ω, và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch LR và RC lần lượt là uLR=503cos(100πt+π/3) V và uRC=502cos(100πtπ/12) V. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại bằng

A. 32 A

B. 22 A

C. 3,06 A

D. 33 A

Câu 33:

Dòng điện chạy trong đoạn mạch có đặc điểm sau: trong một phần ba đầu của chu kì thì có giá trị bằng 1 A, trong hai phần ba sau của chu kì thì có giá trị -2 A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng

A. 3 A.

B. 0,5 A.

C. 1,5 A.

D. 2 A.

Câu 34:

Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách giữa hai nguồn là AB=16cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng 4cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ là

A. 1,42 cm

B. 1,50 cm

C. 2,25 cm

D. 2,15 cm

Câu 35:

Hai chất điểm dao động theo cùng phương, cùng tần số với phương trình dao động lần lượt là x1=3cos(πt) cm và x2=4sin(πt) cm. Lúc hai vật ở xa nhau nhất, li độ của vật 1 là

A. ± 1,8 cm

B. ± 2,12 cm

C. 0 cm

D. ± 3 cm

Câu 36:

Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA=uB=4cos(10πt)mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v=15 cm/s. Hai điểm M1,M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1BM1=1cmAM2BM2=3,5cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là

A. −3mm

B. −3mm

C. 3mm

D. −33mm

Câu 37:

Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 với λ2=2λ1 vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện của kim loại là λ0 thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Mối quan hệ giữa bước sóng λ1 và giới hạn quang điện λ0 là

A. λ1=716λ0

B. λ1=57λ0

C. λ1=35λ0

D. λ1=516λ0

Câu 38:

Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Qua thấu kính cho ảnh thật A1B1. Nếu tịnh tiến vật dọc trục chính lại gần thấu kính thêm một đoạn 30 cm lại thu được ảnh A2B2 vẫn là ảnh thật và cách AB một khoảng như cũ. Biết ảnh lúc sau bằng 4 lần ảnh lúc đầu. Tiêu cự của thấu kính và vị trí ban đầu của vật bằng bao nhiêu ?

A. 25 cm, 50 cm

B. 20 cm, 60 cm

C. 20 cm, 50 cm

D. 25 cm, 60 cm

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện C. Biết R=ωL3, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là U1 và nếu nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R vẫn là U1. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V thì tại thời điểm t + π/(6ω) thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần là 

A. 253 V.

B. 503 V

C. 50 V.

D. 505 V.

Câu 40:

Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1=24Ω,R2=12Ω,R3=R4=16Ω,UAB =48V. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là 

A. 0,5 A.

B. 1,5 A.

C. 0,75 A.

D. 1 A.