25 Đề ôn luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết ( Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một thấu kính có độ tụ -5 dp. Thấu kính này là

A. thấu kính phân kì có tiêu cự - 20 cm

B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm

C. thấu kính phân kì có tiêu cự - 5 cm

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 

Câu 2:

Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa là do hiện tượng

A. khúc xạ ánh sáng

B. giao thoa ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. phản xạ ánh sáng 

Câu 3:

Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang trở, AS là ánh sáng kích thích; A là ampe kế; V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng AS ?

A. Số chỉ của cả A và V đều giảm

B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm

C. Số chỉ của cả A và V đều tăng

D. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng

Câu 4:

Tia alpha không có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli H42e

B. Đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư

D. Ion hóa không khí rất mạnh

Câu 5:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ điện năng tức thời của mạch điện biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng

A. 20 ms

B. 2 ms

C. 10 ms

D. 50 ms

Câu 6:

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch được tính bởi công thức

A. T=2πLC

B. T=2πCL

C. T=2πLC

D. T=2πLC

Câu 7:

Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng

B. lực hồi phục (lực kéo về) cũng là lực đàn hồi

C. lực hồi phục bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng

D. lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng luôn khác 0

Câu 8:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + 5π/6) cm. Trong 1 s đầu tiên số lần vật đi qua vị trí có vận tốc cực đại là

A. 2 lần

B. 1 lần

C. 4 lần

D. 3 lần

Câu 9:

Khi nói về dao động cưỡng bức của một vật ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động riêng của vật đạt cực đại

B. Biên độ dao động cưỡng bức của vật ở giai đoạn ổn định không đổi

C. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ dao động của vật đạt cực đại

D. Tần số dao động của vật là tần số của ngoại lực cưỡng bức

Câu 10:

Một mạch RLC nối tiếp đang có dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn dây thuần cảm. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta cần điều chỉnh theo hướng

A. tăng tần số f của dòng điện

B. tăng điện trở R

C. giảm hệ số tự cảm L của cuộn dây

D. tăng điện dung C của tụ

Câu 11:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O dọc theo quỹ đạo là đoạn thẳng MN dài 8 cm. Thời điểm ban đầu, t = 0, được chọn lúc vật cách O một đoạn 2 cm và đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động bằng

A. - 2π/3

B. π/6

C. - π/3

D. π/3

Câu 12:

Sóng âm và sóng điện từ không có cùng tính chất nào sau đây ?

A. tốc độ truyền phụ thuộc vào môi trường

B. truyền được trong chân không

C. truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí

D. là sóng ngang

Câu 13:

Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có nguồn sóng O dao động với phương trình xo=Acos2πft (tần số f không đổi). Một điểm M trên dây cách nguồn 25 cm lệch pha so với nguồn một góc φ=(2k+1)π2 với k = 0,±1,±2,… Biết tần số sóng trên dây có giá trị nằm trong khoảng từ 15 Hz đến 33 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4,8 m/s. Tần số sóng trên dây có giá trị là

A. 20 Hz

B. 25 Hz

C. 28 Hz

D. 24 Hz

Câu 14:

Kí hiệu U1, I1, U2, I2 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở hai đầu của cuộn sơ cấp vàcuộn thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng. Công thức nào dưới đây diễn tả hiệu suất của máy biến áp ?

A. I2U2I1U1

B. I1U1I2U2

C. I2U1I1U2

D. I1U2I2U1

Câu 15:

Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng

A. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện

B. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện

C. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện

D. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện

Câu 16:

Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là

A. các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích

B. các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích

C. các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển

D. các vật rắn ở nhiệt độ cao

Câu 17:

Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi

A. vị trí của võng mạc

B. chiết suất của thủy tinh thể

C. tiêu cự của thấu kính mắt

D. vị trí của điểm vàng

Câu 18:

Tại một điểm A cách nguồn âm một khoảng bằng 1 m, người ta xác định được mức cường độ âm là 80 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0=10-12 w/m2 và ngưỡng nghe của tai người là 40 dB. Coi môi trường là đẳng hướng và bỏ qua sự hấp thụ âm, người đứng cách nguồn âm một khoảng ngắn nhất bằng bao nhiêu thì không còn cảm giác âm ?

A. 100 m

B. 318 m

C. 314 m

D. 1000 m

Câu 19:

Tia Rơn-ghen (tia X)

A. trong chân không, có bước sóng lớn hơn bước sóng tia tím

B. bị lệch trong điện trường và từ trường

C. có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại

D. có tác dụng mạnh lên kính ảnh

Câu 20:

Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết ZL>ZC và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx, Cx, Lx mắc nối tiếp. Khi cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X 

A. không tồn tại phần tử thỏa mãn

B. chứa Rx và Lx

C. chứa Lx và Cx

D. chứa Rx và Cx

Câu 21:

Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30° so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là

A. 11,5 cm

B. 34,6 cm

C. 51,6 cm

D. 85,9 cm

Câu 22:

Trong sóng điện từ,

A. dao động từ trường trễ pha π/2 so với dao động điện trường

B. dao động điện trường trễ pha π/2 so với dao động từ trường

C. dao động điện trường sớm pha π/2 so với dao động từ trường

D. dao động điện trường tại một điểm cùng pha với dao động từ trường

Câu 23:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ánh sáng ?

A. Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại

B. Thuyết sóng ánh sáng không giải thích được các định luật quang điện

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phôtôn

D. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ

Câu 24:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Trong quá trình mạch dao động thì thấy cứ sau những khoảng thời gian nhỏ nhất bằng nhau và bằng Δt, độ lớn điện tích trên tụ lại có giá trị như nhau. Trong một chu kỳ dao động của mạch, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần độ lớn điện tích trên tụ bằng một nửa giá trị cực đại là

A. 4t3

B. 2t3

C. 3t

D. t3

Câu 25:

Đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L một hiệu điện thế không đổi 30 V thì cường độ dòng điện không đổi qua cuộn dây là 1A. Khi đặt giữa hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây lệch pha với điện áp hai đầu cuộn dây góc π3. Độ tự cảm L có giá trị là

A. 0,13πH

B. 3πH

C. 13πH

D. 3310πH

Câu 26:

Hình ảnh của một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi tại thời điểm t được biểu diễn như hình vẽ. Tốc độ chuyển động của các điểm P và Q sau một khoảng thời gian rất nhỏ là

A. tăng lên, tăng lên

B. giảm đi, giảm đi

C. tăng lên, giảm đi

D. giảm đi, tăng lên

Câu 27:

Một con lắc đơn gồm một vật nặng có khối lượng m treo vào một sợi dây, dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng khối lượng của vật nặng thành 4m thì tần số dao động của vật là

A. 0,5f

B. f

C. 2 f

D. 4f

Câu 28:

Giới hạn quang điện của bạc (Ag) là λ0 = 0,26 µm. Công thoát êlectron của bạc có giá trị là

A. 4,78 eV

B. 3,12 eV

C. 1,88 eV

D. 2,64 eV

Câu 29:

Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng ?

A. N1123a + H12N1124a + H01

B. N1123a + H12N1124a + e10

C. N1123a + H12N1124a + e-10

D. N1123a + H12N1124a + H11

Câu 30:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S1;S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại điểm M trên màn quan sát có hiệu khoảng cách tới hai khe S2M-S1M=3 μm thu được vân sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm và giữ nguyên các điều kiện khác thì tại M có bao nhiêu vân sáng trùng nhau ?

A. 3

B. 4

C. 6

D. 2

Câu 31:

Một hệ dao động lý tưởng như hình vẽ với hai tụ điện giống hệt nhau. Ban đầu khóa K ngắt, khi cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện áp trên tụ điện C1 bằng U0. Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại thì đóng khóa K. Điện áp trên các tụ điện khi dòng trong mạch lại bằng không là

A. U0

B. U02

C. 2U0 

D. U02

Câu 32:

Đặt một màn ảnh M vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng tại tiêu điểm ảnh Fd' của thấu kính đối với ánh sáng đỏ. Biết thấu kính có rìa là đường tròn đường kínhd. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng dạng trụ có đường kính d và có trục trùng với trục chính của thấu kính thì kết luận nào sau đây là đúng về vệt sáng trên màn ?

A. Là một vệt sáng trắng

B. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ

C. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím

D. Là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

Câu 33:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điện trở nội r và độ tự cảm L, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C=5.10-4πF  Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u=1002cos100πt+π3V thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 507 V và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là

A. i=2,52cos100πt+π6 A

B. i=2,52cos100πt+π2 A

C. i=2,5cos100πt+π6 A

D. i=2,5cos100πt+π2 A

Câu 34:

Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi hệ thức En=-13,6n2eV. Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng và chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra bằng

A. 32/27

B. 27/8

C. 32/5

D. 32/3

Câu 35:

Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ dao động thì biên độ giảm 2%. Sau khoảng thời gian 5 chu kỳ thì năng lượng còn lại của con lắc xấp xỉ bằng

A. 80,00%

B. 81,71%

C. 18,29%

D. 20,00%

Câu 36:

Hạt nhân  P210o đứng yên phát ra hạt α và hạt nhân con là chì P206b. Hạt nhân chì có động năng 0,12MeV. Bỏ qua năng lượng của hạt α. Cho rằng khối lượng các hạt tính theo đơn vị các bon bằng số khối của chúng. Năng lượng của phản ứng tỏa ra là

A. 5,18 MeV

B. 6,3 MeV

C. 8,4 MeV

D. 9,34 MeV

Câu 37:

Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-3 T theo quỹ đạo tròn bán kính 10 cm. Biết electron có điện tích –e = -1,6.10-19 C và me=9,1.10-31 kg. Chu kì chuyển động của electron là

A. 5,37.108s

B. 5,37.10−8s

C. 3,57.10−8s

D. 3,57.108s

Câu 38:

Chất phóng xạ thori T90230h phát tia α và biến đổi thành rađi R88226a với chu kì bán rã của T90230h là T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu thori nguyên chất. Tại thời điểm t = 6T, tỉ số giữa hạt nhân thori và số hạt nhân rađi trong mẫu là

A. 56

B. 16

C. 63

D. 8

Câu 39:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với C thay đổi được. Thay đổi C cho đến khi điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt giá trị lớn nhất thì thấy điện áp giữa hai đầu điện trở gấp hai lần điện áp giữa hai đầu tụ điện. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

A. 2,5

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 40:

Một vật nhỏ khối lượng 500g dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị của thế năng và động năng theo thời gian được mô tả như hình vẽ. Độ dài quĩ đạo chuyển động của vật là

A. 8 cm

B. 2 cm

C. 4 cm

D. 16 cm