25 Đề ôn luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết ( Đề 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho 1eV=1,6.10-19J; h=6,625.10-24J.s; c=3.108 m/s. Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng -13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng

A. 0,0974 m

B. 0,4340 m

C. 0,6563 m

D. 0,4860 m

Câu 2:

Có ba con lắc đơn có chiều dài dây treo giống nhau và ba quả cầu đặc cùng kích thước làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm và một bằng gỗ nhẹ treo trên cùng một giá đỡ ở cạnh nhau (Bỏ qua sức cản không khí). Cả ba con lắc cùng được kéo lệch ra khỏi vị trí cân bằng góc α rồi thả nhẹ thì

A. con lắc gỗ về đến vị trí cân bằng đầu tiên

B. con lắc chì về đến vị trí cân bằng đầu tiên

C. con lắc nhôm về đến vị trí cân bằng đầu tiên

D. cả ba con lắc về đến vị trí cân bằng cùng nhau

Câu 3:

Trường hợp nào dưới đây không xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng ?

Chiếu chùm tia sáng mặt trời rất hẹp, song song

A. qua một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí

B. qua một tấm thủy tinh có hai mặt song song theo phương không vuông góc với mặt thủy tinh

C. từ nước ra không khí theo phương pháp tuyến của mặt nước

D. từ không khí vào nước theo phương không vuông góc với mặt nước

Câu 4:

Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2t1 + 2T thì tỉ lệ đó là

A. k + 4

B. 4k/3

C. 4k

D. 4k + 3

Câu 5:

Một chất điểm chuyển động trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt) + B, trong đó A, B, ω là các hằng số. Chuyển động của chất điểm là một dao động

A. điều hòa với vị trí biên có tọa độ là (B – A) hoặc (B + A)

B. tuần hoàn với vị trí cân bằng nằm tại tọa độ B/A

C. tuần hoàn và biên độ bằng (A + B)

D. tuần hoàn với vị trí cân bằng nằm tại gốc tọa độ

Câu 6:

“Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một photon”. Đây là nội dung của

A. Tiên đề Bohr

B. Thuyết lượng tư năng lượng

C. Thuyết lượng tử ánh sáng

D. Lý thuyết sóng ánh sáng

Câu 7:

Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)

A. tách sóng

B. biến điệu

C. phát dao động cao tần

D. khuếch đại

Câu 8:

Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Công suất lớn

B. Độ định hướng cao

C. Độ đơn sắc cao

D. Cường độ lớn

Câu 9:

Trong công thức tính từ thông qua một khung dây, Ф = BS.cosα, góc α là góc giữa

A. véc-tơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây

B. véc-tơ cảm ứng từ và trục quay của khung dây

C. véc-tơ pháp tuyến và mặt phẳng khung dây

D. véc-tơ cảm ứng từ và véc-tơ pháp tuyến của khung dây

Câu 10:

So với hạt nhân S1429i, hạt nhân C2040a có nhiều hơn

A. 11 notron và 6 proton

B. 5 notron và 6 proton

C. 6 notron và 5 proton

D. 5 notron và 12 proton

Câu 11:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1=3cos10πt (cm) và x2=4cos10πt (cm). Vận tốc cực đại của vật là

A. 3,14 m/s

B. 12,6 m/s

C. 1,57 m/s

D. 1,26 m/s

Câu 12:

Một máy phát điên xoay chiều 1 pha. Nếu tốc độ quay của rôto giảm đi 2, số cặp cực tăng lên 2 lần thì tần số của dòng điện

A. không đổi

B. giảm đi 4 lần

C. tăng lên 2 lần

D. tăng lên 4 lần

Câu 13:

Đường sức từ của từ trường gây ra bởi

A. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực Nam của ống dây đó

B. dòng diện tròn là những đường tròn

C. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau

D. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện

Câu 14:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = cos(5πt + π/3), với x tính bằng cm và t tính bằng giây. Trong giây đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm đi qua vị trí có li độ x=-32 cm bao nhiều lần ?

A. 4 lần

B. 6 lần

C. 7 lần

D. 5 lần

Câu 15:

Cho mạch điện như hình vẽ, E1=15V, r1=1Ω, E2=3V, r2=3Ω, R2=7Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là

A. 1,2 A

B. 1,5 A

C. 0,8 A

D. 1 A

Câu 16:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bằng bức xạ có bước sóng 0,6 µm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có

A. vân sáng bậc 6

B. vân sáng bậc 2

C. vân tối thứ 3

D. vân sáng bậc 3

Câu 17:

Sóng ngang không truyền được trong các chất

A. lỏng và khí

B. rắn, lỏng và khí

C. rắn và lỏng

D. rắn và khí

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây về tia α là không đúng?

A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện bị lệch về phía bản âm

B. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư

C. Ion hoá không khí rất mạnh

D. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli H24e

Câu 19:

Khi nói về máy biến thế, điều nào dưới đây sai ?

A. Máy biến thế gồm hai cuộn dây có số vòng khác nhau quấn trên một lõi thép kĩ thuật

B. Hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

C. Là thiết bị cho phép biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số dòng điện

D. Máy biến thế có thể làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều

Câu 20:

Hai nguồn sóng kết hợp S1S2 cách nhau 2 m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Một điểm A nằm ở khoảng cách l kể từ S1AS1  S1S2. Giá trị cực đại của l để tại A có được cực đại của giao thoa là

A. 2 m

B. 2,5 m

C. 1,5 m

D. 1 m

Câu 21:

Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm thêm một đoạn 30 m thì cường độ âm giảm chỉ còn I/4. Khoảng cách d ban đầu là

A. 30 m

B. 7,5 m

C. 15 m

D. 60 m

Câu 22:

Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau 24 cm dao động trên cùng phương thẳng đứng với các phương trình u01=u02=Acoswt (t tính bằng s, A tính bằng mm). Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O1O2 đến các điểm nằm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O là 9 cm. Số điểm dao động với biên độ bằng không trên đoạn O1O2 là

A. 14

B. 18

C. 16

D. 20

Câu 23:

Một con lắc đơn gồm dây treo nhẹ gắn với một vật nhỏ có khối lượng 100 g được tích điện 10-5C. Treo con lắc đơn trong điện trường đều với véc tơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn bằng 7.103V/m. Kích thích cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng song song với đường sức của điện trường. Trong quá trình dao động, dây treo của con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc lớn nhất bằng 8°. Góc nhỏ nhất giữa dây treo và phương thẳng đứng trong quá trình dao động bằng

A. 3°

B. 2°

C. 0°

D. 1°

Câu 24:

Theo mẫu nguyên tử Borh, khi electron trong nguyên tử Hydro chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì động năng của electron

A. tăng 3 lần

B. tăng 9 lần

C. tăng 4 lần

D. giảm 3 lần

Câu 25:

Vật sáng AB cách màn 150cm. Trong khoảng giữa vật và màn ảnh, ta đặt một thấu kính hội tụ L coi như song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chính, ta thấy có hai vị trí của L để ảnh hiện rừ nột trờn màn. Biết hai vị trí đó cách nhau 30 cm, tiêu cự của thấu kính là

A. 30cm

B. 36cm

C. 60cm

D. 32cm

Câu 26:

Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 1002 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 100 V, giữa hai đầu phần tử Y là 100 V. Hai phần tử X, Y tương ứng là

A. tụ điện và cuộn dây thuần cảm

B. tụ điện và điện trở thuần

C. cuộn dây không thuần cảm và điện trở

D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm

Câu 27:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ΔC thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điện của tụ một lượng 2ΔCthì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9ΔCthì chu kỳ dao động riêng của mạch là

A. 203.10-8 s

B. 23.10-8 s

C. 403.10-8 s

D. 43.10-8 s

Câu 28:

Trên hình biểu diễn một sóng ngang truyền trên một sợi dây, theo chiều từ trái sang phải. Tại thời điểm t điểm P có li độ bằng không, còn điểm Q có li độ âm và có độ lớn cực đại. Vào thời điểm t + T/4 vị trí và hướng chuyển động của P và Q lần lượt sẽ là

A. vị trí cân bằng đi xuống; đứng yên

B. ly độ cực tiểu; vị trí cân bằng đi lên

C. ly độ cực đại; vị trí cân bằng đi xuống

D. vị trí cân bằng đi xuống; ly độ cực đại

Câu 29:

Đặt điện áp xoay chiều có U = 50 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch là i1 = I0cos(120πt + 0,25π) A. Nếu ngắt bỏ bớt tụ trong đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(120πt – π/12) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u=502cos120πt+π12V

B. u=50cos100πt+π12V

C. u=502cos100πt-π12V

D. u=502cos100πt-π6V

Câu 30:

Một ion chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R trong từ trường. Nếu tốc độ của ion đó tăng lên gấp 2 lần, thì bán kính quỹ đạo của nó sẽ là

A. R

B. R/2

C. 4R

D. 2R

Câu 31:

Hạt nhân U92234 đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt α , hạt X và hạt U lần lượt là 7,15 MeV; 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt bằng

A. 12,06 MeV

B. 13,86 MeV

C. 15,26 MeV

D. 14,10 MeV

Câu 32:

Lần lượt chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng λ1=0,5λ0λ2=0,25λ0 với λ0 là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot. Ti số hiệu điện thế hãm U1U2 tương ứng với các bước sóng λ1 và λ2 bằng

A. 2

B. 3

C. 1/3

D. 1/2

Câu 33:

Một đèn ống được đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại là 220V và tần số 50Hz. Biết đèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 1102. Thời gian đèn sáng trong mỗi phút là

A. 40 s

B. 10 s

C. 20 s

D. 30 s

Câu 34:

Ban đầu có một mẫu P210o nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì P206b với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,7 ?

A. 109,5 ngày

B. 106,8 ngày

C. 107,4 ngày

D. 104,7 ngày

Câu 35:

Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế UAB=33V. Biết R1=4Ω, R2=R3=6Ω, R4=14Ω và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là

A. 3,5 A

B. 0,5 A

C. 3 A

D. 5 A

Câu 36:

Hai quả cầu nhỏ khối lượng m1, m2, treo trên hai sợi dây mảnh, cách điện có chiều dài l1l2. Điện tích của mỗi quả cầu là q1, q2. Treo hai quả cầu như hình vẽ sao cho chúng có cùng độ cao và dây treo của chúng lệch các góc tương ứng α1, α2 do chúng tương tác với nhau. Điều kiện để có α1=α2

A. q1=q2

B. m1=m2

C. l2=l1+h

D. l1=l2

Câu 37:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khi màn quan sát cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D2 thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí vân tối thứ k trùng với vị trí vân sáng bậc k của hệ vân ban đầu. Tỉ số D2D1 là

A. k2k-1

B. 2k2k-1

C. 2k-1k

D. 2k2k+1

Câu 38:

Chiếu tia sáng tới mặt bên của lăng kính tam giác vuông dưới góc tới 45°. Để không có tia ló ra mặt bên kia thì chiết suất nhỏ nhất của lăng kính là

A. 22

B. 2+1

C. 2+12

D. 32

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch AB có điện trở R = 90 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự như hình vẽ bên

M là điểm nối giữa R và cuộn dây, khi C =C1  thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1; Khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số  U2U1 bằng

A. 10

B. 52

C. 102

D. 2

Câu 40:

Hai vật nhỏ có cùng khối lượng m = 100 g dao động điều hòa cùng tần số, chung vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm t = 0, tỉ số li độ của hai vật là x1x2=62. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thế năng của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t = 3,69 s gần giá trị nào sau đây nhất ?

A. 4 m

B. 6 m

C. 7 m

D. 5 m