25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 9)
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với Sinx
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Câu 1:
Số thập phân có: 5 đơn vị, 3 phần nghìn được viết là:
a. 5,3
b. 5,03
c. 5,003
Câu 2:
Chữ số 6 trong số 12,567 chỉ:
a. 6 đơn vị
b. 6 phần mười
c. 6 phần trăm
Câu 3:
0,4 là cách viết dưới dạng số thập phân của phân số:
a.
b.
c.
Câu 4:
6,243........6,85 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. <
b. >
c. =
Câu 5:
Số lớn nhất trong các số 8,291; 8,59; 8,9 là:
a. 8,291
b. 8,59
c. 8,9
Câu 6:
Dãy số thập phân được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 0,07; 0,5; 0,14; 0,8
b. 0,14; 0,5; 0,07; 0,8
c. 0,07; 0,14; 0,5; 0,8
Câu 7:
1450 kg =...............tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a.14,5
b.1,45
c. 0,145
Câu 8:
3,57 m =............cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
a. 35,7
b. 357
c. 0,357
Câu 9:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 45000m2 =...............ha b. 15m24 dm2 =.............m2
27dm2 =...............m2 2,324 km2 =.............ha
a. 5,3
b. 5,03
c. 5,003
Câu 10:
Số thập phân có: 5 đơn vị, 3 phần nghìn được viết là:
a. 5,3
b. 5,03
c. 5,003
Câu 11:
Số thập phân có: 5 đơn vị, 3 phần nghìn được viết là:
a. 5,3
b. 5,03
c. 5,003
Câu 12:
Số thập phân có: 5 đơn vị, 3 phần nghìn được viết là:
a. 5,3
b. 5,03
c. 5,003
Câu 13:
Số thập phân có: 5 đơn vị, 3 phần nghìn được viết là:
a. 5,3
b. 5,03
c. 5,003
Câu 14:
Số thập phân có: 5 đơn vị, 3 phần nghìn được viết là:
a. 5,3
b. 5,03
c. 5,003
Câu 15:
Số thập phân có: 5 đơn vị, 3 phần nghìn được viết là:
a. 5,3
b. 5,03
c. 5,003
Câu 16:
Số thập phân có: 5 đơn vị, 3 phần nghìn được viết là:
a. 5,3
b. 5,03
c. 5,003