25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 16

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tài nguyên sinh vật nước ta bị suy giảm rõ rệt là do

A. biến đối khí hậu.         
B. có nhiều thiên tai.        
C. khai thác quá mức.      
D. dân số tăng nhanh.
Câu 2:

Biện pháp để giảm thiểu ngập lụt ở nước ta là xây dựng

A. công trình thủy lợi.    
B. công trình giao thông.   
C. công trình thoát lũ.      
D. công trình thủy điện..
Câu 3:

Du lịch nước ta hiện nay .

A. chủ yếu khách nội địa. 
B. du khách giảm.            
C. doanh thu giảm dần.    
D. sản phẩm ít đa dạng.
Câu 4:

Vùng thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển nước sâu ở nước ta là

A. Bắc Trung Bộ.      
B. Nam Trung Bộ.     
C. Tây Nguyên.        
D. Đông Nam Bộ.
Câu 5:

Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. nước ngọt.            
B. năng lượng.           
C. bảo vệ rừng.          
D. bảo vệ đất.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có điện tích lớn nhất?

A. Quãng Ngãi.         
B. Quảng Bình.         
C. Lạng Sơn.             
D. Quảng Nam.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có nhiệt độ trung bình tháng VII thấp nhất?

A. Quảng Ninh.         
B. Nghệ An.             
C. Hà Tiên.               
D. Điện Biên.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Cả?

A. Hồ Kẻ Gỗ.            
B. Hồ Thác Bà.          
C. Hồ Dầu Tiếng.      
D. Hồ Yali.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trên cánh cung Đông Triều?

A. Núi Tam Đảo.       
B. Núi Yên Tử.          
C. Núi Phu Luông.    
D. Núi Mẫu Sơn.
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Tây Ninh.             
B. Long An.              
C. Cà Mau.               
D. Cần Thơ.
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có GDP  bình quân tính theo đầu người cao nhất của các tỉnh?

A. Bình Định.            
B. Nha Trang.           
C. Bình Thuận.         
D. Quảng Nam.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất ? 

A. Quảng Trị.            
B. Quảng Bình.         
C. Kon Tum.             
D. Gia Lai.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Cẩm Phả?

A. Điện Tử.              
B. Hóa chất.              
C. Đóng tàu.             
D. Dệt may.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?

A. Quy Nhơn.            
B. Cần Thơ.               
C. Tây Ninh.             
D. Thanh Hóa.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển   

A. Cảng Sơn Tây.    
B. Cảng Sài Gòn.       
C. Cảng Việt Trì.      
D. Cảng Cần Thơ.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là tài nguyên du lịch nhân văn?

A. Hoàng Liên.          
B. Bình Châu.           
C. Củ Chi.                 
D. Hội Vân.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác than nâu thuộc tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng?

A. Thái Bình.           
B. Hải Dương.           
C. Nam Định.            
D. Ninh Bình.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đàn bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Trị.          
B. Hà Tĩnh.               
C. Nghệ An.              
D. Quảng Bình.
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nước khoáng có nhiều nhất ở  tỉnh nào sau đây?

A. Bình Thuận.          
B. Phú Yên.               
C. Quảng Nam.         
D. Quảng Ngãi.
Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết đường số 51 nối Biên Hòa với địa điểm nào sau đây?

A. Tân An.                
B. Bà Rịa.                  
C. Tây Ninh.             
D. Đồng Xoài.
Câu 21:

Cho bảng số liệu:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2013 – 2019 (Đơn vị: USD)

Năm

2013

2015

2016

2019

Ma-lai-xi-a

10882

9649

9508

10859

Xin-ga-po

56029

53630

52962

62980

Mi-an-ma

1171

1139

1196

1310

Việt Nam

1907

2109

2215

3443

                                                                                                     (Theo báo cáo IMF, năm 2020)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét  nào sau đây đúng về thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á năm 2019 so với 2013?

A. GDP bình quân đầu người của Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.

B. GDP bình quân đầu người của Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma.

C. GDP bình quân đầu người của Sin-ga-po tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

D. GDP bình quân đầu người của Ma-lai-xi-a nhanh hơn Sin-ga-po.
Câu 22:

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ:    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây (ảnh 1)

                                                  (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a giai đoạn 2010 -2018.

A. Năm 2010 – 2017 luôn xuất siêu,  năm 2018 nhập siêu.

B. Xuất khẩu tăng, cán cân thương mại của luôn nhập siêu.

C. Giá trị nhập khẩu có xu hướng tăng, luôn xuất siêu.

D. Giá trị xuất khẩu có xu hướng giảm, luôn nhập siêu.
Câu 23:

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên

A. gió Tín Phong hoạt động quanh năm.     

B. lượng mưa lớn tập trung theo mùa.

C. giàu tài nguyên khoáng sản và sinh vật.   
D. chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.
Câu 24:

Dân cư nước ta hiện nay

A. phân bố đều khắp giữa các vùng.            

B. tập trung chủ yếu ở đồng bằng.

C. quy mô dân số có xu hướng giảm.           
D. gia tăng dân số tự nhiên rất cao.
Câu 25:

Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay

A. phân bố không đều giữa các vùng.          

B. dân cư đông, thiếu việc làm cao.

C. phân bố đều khắp giữa các vùng.             
D. dựa chủ yếu vào kinh tế nông nghiệp.
Câu 26:

Tỉ lệ dịch vụ trong cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta tăng lên là biểu hiện của

A. việc tăng trưởng dịch vụ.                       

B. sự tăng trưởng nông nghiệp.

C. sự phát triển công nghiệp.                       
D. phát triển kinh tế hàng hóa.
Câu 27:

Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay

A. các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.   

B. nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.

C. chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt. 
D. sản phẩm đa dạng, nhu cầu thị trường lớn.
Câu 28:

Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay

A. có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các tỉnh.

B. chủ yếu là rừng đặc dụng và rừng sản xuất.

C. hiệu quả cao trong phát triển du lịch sinh thái. 
D. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
Câu 29:

Giao thông vận tải đường sông nước ta

A. được khai thác trên tất cả hệ thống sông.        

B. có mạng lưới phủ rộng khắp tất cả các vùng.

C. chỉ tập trung ở một số hệ thống sông chính.    
D. phát triển khá nhanh, cơ sở vật chất hiện đại.
Câu 30:

Các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn ven biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển

A. khai thác khoáng sản và hoạt động du lịch.     

B. khai thác khoáng sản và giao thông vận tải.

C. trồng rừng ngập mặn và thủy sản nước ngọt.   
D. nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.
Câu 31:

Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do

A. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lí của Nhà nước

B. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế

C. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm

D. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh
Câu 32:

Thế mạnh chủ yếu để sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng là

A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.

C. đất phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. lao động giàu kinh nghiệm, trình độ thâm canh cao.
Câu 33:

Thuận lợi để phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu kín gió.       

B. giàu nguồn lợi hải sản và có các ngư trường lớn.

C. có quần đảo, nhiều bãi biển đẹp, khí hậu tốt.   
D. độ mặn nước biển cao, có các đảo, quần đảo lớn.
Câu 34:

Ý nghĩa chủ yếu nhất của việc bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn ở Bắc Trung Bộ là

A. hạn chế xâm nhập mặn và triều cường ven biển.

B. bảo vệ đa dạng sinh học, điều hòa nguồn nước.

C. hạn chế tác hại lũ lụt đột ngột trên các sông ngắn dốc.

D. tạo điều kiện chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 35:

Đồng bằng Sông Cửu Long cần phải đặt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tài nguyên đất chủ yếu là do

A. mực nước sông hạ thấp, mặt nước nuôi trồng thủy sản bị thu hẹp.

B. nguy cơ cháy rừng xảy ra nhiều nơi, đa dạng sinh học bị đe dọa.

C. nước xâm nhập sâu vào đất liền, độ chua và độ mặn trong đất tăng.

D. một số thiên tai xảy ra, diện tích đất phèn, đất mặn mở rộng thêm.
Câu 36:

Cho biểu đồ về chè và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 – 2019:

Cho biểu đồ về chè và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 – 2019:   (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, (ảnh 1)

                                                (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô, cơ cấu diện tích chè và cà phê nước ta qua các năm.

B. Quy mô diện tích chè và cà phê nước ta giai đoạn 2010 – 2019.

C. Sự thay đổi cơ cấu diện tích chè và cà phê nước ta qua các năm.

D. Tốc độ tăng trưởng chè và cà phê nước ta giai đoạn 2010 – 2019.
Câu 37:

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta có sự phân hóa sâu sắc là do tác động kết hợp của

A. lượng bức xạ Mặt Trời, hoạt động gió mùa, độ cao địa hình.

B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hoạt động gió mùa, địa hình.

C. hướng của các dãy núi, tác động của các cơn bão, dòng biển.

D. vị trí địa lí, độ cao của địa hình, thảm thực vật và gió Phơn.
Câu 38:

Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là do

A. dẫn đầu cả nước giá trị sản xuất công nghiệp, giá trị hàng xuất khẩu

B. đây là vùng có cơ cấu kinh tế phát triển hơn các vùng khác trong nước.

C. sự phát triển kinh tế chưa tương xứng với tiềm năng vốn có của vùng.

D. sức ép dân số lên các vấn đề kinh tế - xã hội và tài nguyên, môi trường.
Câu 39:

Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở duyên hải Nam Trung Bộ là

A. tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước.

B. thu hút thêm nguồn đầu tư, mở rộng vùng hậu phương cảng cho vùng.

C. tăng cường khả năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

D. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
Câu 40:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA

NĂM 2005 VÀ 2018 (Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

Tổng số

Cây lương thực có hạt

Cây công nghiệp hàng năm

Cây công nghiệp lâu năm

Cây ăn quả

2015

11646,0

8383,5

861,5

1633,6

767,4

2018

12410,8

8611,3

581,7

2228,4

989,4

                                               (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta năm 2005 và 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền.                    
B. Kết hợp.                
C. Đường.                
D. Tròn.