25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 19

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tình trạng ô nhiễm môi trường ở nước ta xảy ra nghiêm trọng ở

A. vùng nông thôn.    
B. thành phố lớn.       
C. vùng ven biển.      
D. khu công nghiệp.
Câu 2:

Biện pháp hiệu quả để hạn chế hạn hán ở nước ta là

A. xây dựng thủy lợi. 
B. chống cháy rừng.   
C. định canh, định cư. 
D. xây hồ thủy điện.
Câu 3:

Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta hiện nay

A. sản phẩm đa dạng. 
B. tăng trưởng rất chậm.                              
C. phân bố tập trung.   
D. phân bố đồng đều.
Câu 4:

Vùng tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta là

A. Bắc Trung Bộ.      
B. Đông Nam Bộ.      
C. Nam Trung Bộ.     
D. Tây Nguyên.
Câu 5:

Giải pháp hàng đầu trong phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là phát triển

A. cơ sở hạ tầng.       
B. cơ sở năng lượng.  
C. nguồn vốn đầu tư.  
D. cơ sở nguyên liệu.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất?

A. Nam Định.            
B. Ninh Bình.            
C. Ninh Thuận.        
D. Hòa Bình.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng X?

A. Đồng Hới.             
B. Cần Thơ.               
C. Cà Mau.              
D. Đà Lạt.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?

A. Hồ Phù Ninh.        
B. Hồ Thác Bà.          
C. Hồ Kẻ Gỗ.           
D. Hồ Cấm Sơn.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Đăk Lăk?

A. Núi Nam Decbri.  
B. Núi Lang Bian.      
C. Núi Chứa Chan.   
D. Núi Chư Pha.
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Ninh Thuận.         
B. Nghệ An.              
C. Quảng Bình.         
D. Ninh Bình.
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP thu nhập bình quân đầu người cao nhất?

A. Bình Thuận.          
B. Bình Định.            
C. Quảng Ngãi.        
D. Khánh Hòa.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lúa lớn nhất?

A. Bạc Liêu.            
B. Cà Mau.               
C. Kiên Giang.         
D. Sóc Trăng.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn?

A. Đóng Tàu.            
B. Điện tử.                 
C. Cơ khí.                 
D. Dệt may.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trong các trung tâm công nghệp sản xuất hàng tiêu dùng trung tâm nào có quy mô nhỏ?

A. Hải Phòng.            
B. Biên Hòa.            
C. Vũng Tàu.            
D. Cà Mau.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?

A. Cảng Việt Trì.       
B. Cảng Sơn Tây.      
C. Cảng Cần Thơ.     
D. Cảng Kiên Lương.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?

A. Hoàng Liên.          
B. Yên Tử.                
C. Điện Biên Phủ.     
D. Ba Na.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy thủy điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Sơn La.                 
B. Lai Châu.              
C. Hòa Bình.             
D. Lạng Sơn.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm nước khoáng Suối Bang thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Trị.            
B. Hà Tĩnh.               
C. Nghệ An.              
D. Quảng Bình.
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

A. Bình Định.           
B. Ninh Thuận           
C. Bình Thuận.         
D. Phú Yên.
Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Phước.          
B. Tây Ninh.             
C. Đồng Tháp.          
D. An Giang.
Câu 21:

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 - 2019

( Tỷ đô la Mỹ)

Năm

Philippin

Xingapo

Thái lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2018

330,9

364,1

504,9

254,1

2019

348,1

369,1

506,8

261,9

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2019 so với năm 2010?

A. Thái lan tăng chậm nhất, Philipin tăng nhanh nhất.    

B. Philippin tăng chậm hơn so với Xingapo, Thái Lan.

C. Việt Nam tăng nhanh nhất, Thái Lan chậm nhất.

D. Xingapo tăng nhanh nhất, Thái Lan chậm nhất.
Câu 22:
Cho biểu đồ:
Cho biểu đồ:   Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Xingapo giai đoạn 2010 – 2019? (ảnh 1)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Xingapo giai đoạn 2010 – 2019?

A. Cán cân xuất nhập khẩu của Xingapo luôn nhập siêu.

B. Cán cân xuất nhập khẩu của Xingapo luôn xuất siêu.

C. Giai đoạn 2010 – 2017 cán cân nhập siêu, 2019 xuất siêu.

D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn so với giá trị nhập khẩu.
Câu 23:

Do địa hình nước ta phần lớn là đồi núi thấp nên

A. thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. khí hậu mưa nhiều, thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.

C. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mậu dịch, gió mùa.

D. tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
Câu 24:

Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế chủ yếu là do

A. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.      

B. tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.

C. người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm. 
D. lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít.
Câu 25:

Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay

A. chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu lao động.     

B. còn thấp nhưng có xu hướng tăng lên.

C. chất lượng còn thấp và chậm chuyển biến.     
D. phân bố chủ yếu ở các đô thị vừa, nhỏ.
Câu 26:

Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.  

B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.

C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước.
Câu 27:

Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay

A. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực.

B. cây công lâu năm, cây ăn quả luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.

C. cây ăn quả và cây thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn, tăng nhanh.

D. giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
Câu 28:

Ngành thông tin liên lạc nước ta hiện nay

A. phát triển chậm, mạng lưới viễn thông chưa hội nhập với thế giới.

B. ngành viễn thông chưa đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại.

C. Internet cùng với các mạng xã hội được người dân sử dụng rộng rãi.

D. chưa có các vệ tinh viễn thông địa tĩnh và hệ thống cáp quang biển.
Câu 29:

Giao thông vận tải đường biển của nước ta

A. đảm đương chủ yếu việc vận chuyển hàng hóa trong nước.

B. phát triển mạnh, nhiều cảng biển và nhiều cụm cảng quan trọng.

C. các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây – đông.

D. các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển nước sâu.
Câu 30:

Để khai thác tài nguyên Biển Đông có hiệu quả kinh tế cao, cần phải khai thác theo hướng

A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.             

B. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.

C. xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển.          
D. giải quyết ô nhiễm môi trường biển.
Câu 31:

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do

A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.

B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.

C. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.

D. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
Câu 32:

Thuận lợi chủ yếu để Tây Nguyên hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là

A. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm, lao động kinh nghiệm.

B. đất badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung, khí hậu cận xích đạo.

C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng, nhu cầu thị trường lớn.

D. đất badan có tầng phong hóa dày, mưa theo mùa, nguồn nước phong  phú.
Câu 33:

Thuận lợi chủ yếu để Bắc Trung Bộ phát triển chăn nuôi đại gia súc là

A. vùng núi ở phía tây, khí hậu thuận lợi, nguồn lao động dồi dào.   

B.  vùng đồi trước núi, thức ăn phong phú, nhu cầu thị trường lớn.

C. dải đồng bằng kéo dài, đất đai màu mỡ, nhu cầu lớn của thị trường.      

D. các bãi bồi ven sông, nhiều đồng cỏ rộng, nguồn thức ăn phong phú.
Câu 34:

Nhiệm vụ quan trọng nht để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu

B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở vật chât kĩ thuật, thu hút vốn đầu tư.

C. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất mới

D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí, lọc hóa dầu.
Câu 35:

Vấn đề chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. thủy lợi, cải tạo đất, duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng, phát triển lâm nghiệp.

B. nước ngọt, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí, sống chung với lũ.

C. thủy lợi, tăng nuôi trồng thủy sản, sống chung với lũ, chống nhiễm phèn mặn.

D. thủy lợi, cải tạo đất, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí, xây dựng đê ngăn lũ.
Câu 36:

Cho biểu đồ về than sạch, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:

Cho biểu đồ về than sạch, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019 (ảnh 1)

                                                      (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô, cơ cấu than sạch, dầu thô và điện của nước ta,

B. Thay đổi cơ cấu than sạch, dầu thô và điện của nước ta,

C. Quy mô sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta.

D. Tốc độ tăng trưởng than sạch, dầu thô và điện của nước ta.
Câu 37:

Mùa mưa ở hai miền Nam Bắc và Trung Bộ nước ta chủ yếu do tác động của các nhân tố

A. tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.

B. gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.

C. tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.

D. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới, bão.
Câu 38:

Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do

A. nguồn thức ăn được đảm bảo, công nghiệp chế biến phát triển, nhu cầu thị trường lớn.

B. nguồn thức ăn được đảm bảo, nguồn lao động dồi dào, đồng cỏ cải tạo và nâng cấp.

C. nhu cầu thị trường tăng, giống mới năng suất cao, lao động dồi dào nhiều kinh nghiệm.

D. nhiều giống mới cho năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển, tiêu thụ sản phẩm thuận lợi.
Câu 39:

Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp sân bay của vùng Bắc Trung Bộ là

A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây, phân bố lại dân cư.

B. đẩy mạnh sự giao thương, hợp tác với các nước, thúc đẩy phát triển kinh tế.

C. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới, giải quyết việc làm.

D. phát triển kinh tế xã hội, mở rộng giao lưu quốc tế, thu hút khách du lịch.
Câu 40:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3 590,6

Tây Nguyên

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ

270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Miền.                    
B. Kết hợp.                
C. Tròn.                    
D. Cột.