25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 23

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thuận lợi về kinh tế - xã hội đối với ngành thủy sản nước ta là

A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.

B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.

C. thị trường trong và ngoài nước về thủy sản mở rộng.

D. có nhiều khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.
Câu 2:

Để hạn chế thiệt hại do bão gây ra đối với các vùng đồng bằng ven biển thì biện pháp phòng chống tốt nhất là :

A. Sơ tán dân đến nơi an toàn.

B. Củng cố công trình đê biển, bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.

C. Thông báo cho các tàu thuyền trên biển phải tránh xa vùng tâm bão.

D. Có biện pháp phòng chống lũ ở đầu nguồn các con sông lớn.

Câu 3:

Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là

A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

B. Dọc theo duyên hải miền Trung.

C. Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4:

Thế mạnh để phát triển công nghiệp nhiệt điện ở nước ta là

A. nguồn thủy năng phong phú.                   

B. nguồn năng lượng sạch lớn.

C. tài nguyên rừng tự nhiên rất lớn.                        
D. có nhiều than, dầu khí.
Câu 5:

Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ, ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là

A. áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất.         

B. tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu.

C. thay đổi cơ cấu cây trồng.                                 
D. nâng cao trình độ cho nguồn lao động.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới với Campuchia?

A. Bình phước                    
B. Gia Lai.             
C. Đắk Nông.                  
D. Quảng Nam.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?

A. Sông Thái Bình.                  
B. Sông Hồng.                
C. Sông Đồng Nai. 
D. Sông Cả
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có biên độ nhiệt trong năm thấp nhất?

A. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới    .                           

B. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.

C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.                                    
D. Biểu đồ khí hậu thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi Hoàng Liên Sơn có hướng

A. tây bắc –đông nam.    
B. đông –tây.                  
C. vòng cung.                  
D. đông bắc –tây nam.
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Tây Nguyên?

A. Kon Tum.                            
B. Pleiku.              
C. Buôn Ma Thuột.         
D. Đà Lạt.
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?

A. TP. Hồ Chí Minh.                
B. Nha Trang.               
C. Quy Nhơn.                
D. Hà Nội.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cây cao su được trồng chủ yếu ở vùng nào?

A. Đông Nam Bộ.           
B. Bắc Trung Bộ.  
C. Đông Bắc.                 
D. Tây Nguyên.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Vinh có ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Sản xuất ô tô.             
B. Luyện kim màu.         
C. Cơ khí.             
D. Điện tử.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

A. Vinh.               
B. Cần Thơ.          
C. Tây Ninh.                            
D. Hà Nội.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay Phú Bài thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?        

A. Hải Phòng.                 
B. Thừa Thiên Huế.        
C. Đà Nẵng.                   
D. Quy Nhơn.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc gia?

A. Hạ Long.           
B. Đà Lạt.              
C. Huế.                            
D. Vũng Tàu.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ?

A. Vân Đồn.          
B. Đình Vũ – Cát Hải.     
C. Nghi Sơn          
D. Vũng Áng
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào?

A. Thanh Hóa.                
B. Nghệ An.          
C. Quảng Bình.              
D. Quảng Trị.
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, Các trung tâm công nghiệp có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.  Nha Trang.      
B.  Quy Nhơn.                
C.  Quảng Ngãi.              
D.  Phan Thiết.
Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long than bùn phân bố ở nơi nào sau đây?

A. U Minh.           
B. Hà Tiên.           
C. Long Xuyên.             
D. Rạch Giá.
Câu 21:

Cho bảng số liệu:

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Năm

2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

471,1

565,2

588,5

516,7

Nhập khẩu

408,6

496,8

513,6

438,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

          Để thể hiện cơ cấu xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2015, biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất?

A. Miền.                
B. Tròn.                
C. Đường.              
D. Cột.
Câu 22:

Cho biểu đồ về khu vực I, khu vực II, khu vực III của Phi-lip-pin:

Cho biểu đồ về khu vực I, khu vực II, khu vực III của Phi-lip-pin:   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.

B. Sự thay đổi giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.

D. Quy mô và tốc độ tăng GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.
Câu 23:

Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc điểm nào dưới đây?

A. Có nền nhiệt độ cao.                                 

B. Lượng mưa trong năm lớn.

C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa.      
D. Có bốn mùa rõ rệt.
Câu 24:

Ở nước ta ti lệ thất nghiệp khu vực thành thị cao hơn khu vực nông thôn không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A. Di cư tự do từ nông thôn ra thành thị.                

B. Gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng nhanh.

 C. Thành thị có mật độ dân số cao.                        
D. Quá trình công nghiệp hóa còn chậm.
Câu 25:

Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá ở nước ta tới nền kinh tế là

A. tạo việc làm cho người lao động.                      

B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. tăng thu nhập cho người dân.                  
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
Câu 26:

Theo cách phân loại hiện hành, nhóm ngành chế biến nước ta có:

A. 2 ngành.           
B. 4 ngành.           
C. 24 ngành.          
D. 23 ngành.
Câu 27:

Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường nước ta hiện nay là từ

A. chăn nuôi lợn và gia cầm.                                 

B. chăn nuôi gia cầm.

C. chăn nuôi trâu.                                        
D. chăn nuôi bò.
Câu 28:

Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động trồng rừng ở nước ta

A. Mỗi năm, cả nước trồng trên dưới 200 nghìn ha rừng tập trung.

B. Mỗi năm có hàng nghìn ha rừng bị chặt phá và bị cháy.

C. Rừng trồng chỉ có rừng sản xuất.

D. Rừng trồng chủ yếu là rừng sản xuất và rừng phòng hộ.
Câu 29:

Ngành hàng không nước ta có những bước tiến rất nhanh chủ yếu do

A. hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao.

B. hình thành được phong cách phục vụ chuyên nghiệp.

C. có chiến lược phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.

D. nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.
Câu 30:

Việc khai thác xa bờ ngày càng được đẩy mạnh do

A. nước ta nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.

B. dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi phát triển thủy sản.

C. nước ven bờ có nhiều cửa sông thuận lợi cho việc nuôi trồng hơn đánh bắt.

D. giúp bảo vệ vùng biển, vùng trời và vùng thềm lục địa.
Câu 31:

Đặc điểm nào không đúng về ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?

A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.

B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.

C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu.

D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
Câu 32:

Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để:

A. tăng thêm được một vụ lúa.                              

B. trồng được các loại rau ôn đới.

C. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh.                                 
D. trồng được cây công nghiệp lâu năm.
Câu 33:

Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có các thế mạnh nào sau đây?

A. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.

B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hằng năm.

C. Trồng cây công nghiệp hằng năm, chăn nuôi đại gia súc.

D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây lương thực hoa màu.
Câu 34:

Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê hiện nay ở Tây Nguyên là

A. phát triển mạnh mô hình trang trại trồng cà phê.         

B. kết hợp với công nghiệp chế biến.

C. đa dạng hóa cây cà phê.                                              
D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
Câu 35:

Những định hướng chính đối với sản xuất lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long

A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ kết hợp với khai hoang.

B. Phá thế độc canh cây lúa, mở rộng diện tích các cây khác.

C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản, thủy hải sản.

D. Cơ cấu mùa vụ thay đổi phù hợp với điều kiện canh tác.
Câu 36:

Cho biểu đồ

Cho biểu đồ   Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?  A. Tốc độ tăng trưởng giá trị doanh thu lữ hành của nước ta (ảnh 1)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng giá trị doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.

B. Cơ cấu doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.

C. Quy mô và cơ cấu doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.

D. Doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
Câu 37:

Hướng vòng cung của vùng núi Đông Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của vùng?

A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa có hai mùa mưa - khô rõ rệt.

B. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.

C. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng nhất về mùa hạ.

D. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất nước ta.
Câu 38:

Yếu tố tự nhiên nào quyết định đến việc phát triển thế mạnh trồng rau quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Địa hình.          
B. Khí hậu.           
C. Thổ nhưỡng.              
D. Sông ngòi.
Câu 39:

Bắc Trung Bộ là vùng có vị trí đặc biệt quan trọng chủ yếu do

A. cửa ngõ ra biển của Đông Bắc Lào.

B. là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Đông – Tây.

C. nằm trên con đường xuyên Á và có nhiều cảng biển của Việt Nam.

D. Tiếp giáp với 2 vùng kinh tế quan trọng cả nước và giáp cả biển.
Câu 40:

Cho bảng số liệu:  

DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005-2015

 (Đơn vị: nghìn người)

Năm

2005

2007

2009

2011

2013

2015

Thành thị

22.332

23.746

25.585

27.719

28.875

31.132

Nông thôn

60.060

60.472

60.440

60.141

60.885

60.582

Tổng số dân

82.392

74.218

86.860

87.860

89.756

91.714


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Biểu đồ thích hợp nhất thể iện tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kì 2005 – 2015 theo bảng số liệu là:

A. Cột chồng.                 
B. Cột ghép.          
C. Đường.             
D. Kết hợp cột với đường.