25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022 có đáp án (Đề 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Os. 
B. W. 
C. Cr. 
D. Pb.
Câu 2:
Quặng boxit được dùng đề sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg. 
B. Na. 
C. Al. 
D. Cu.
Câu 3:
Phích nước sử dụng lâu ngày thường có một lượng cặn đục bám vào ruột phích. Để làm sạch lớp cặn này có thề dùng dung dịch nào?
A. Dung dịch cồn đun nóng. 
B. Dung dịch giấm đun nóng.
C. Dung dịch nước muối đun nóng. 
D. Dung dịch nước nho đun nóng.
Câu 4:

Công thức phân tử của triolein là

A. C57H104O6.              
B. C54H102O6.               
C. C57H110O6.              
D. C54H104O6.
Câu 5:

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Thạch cao sống có công thức CaSO4.   

B. Thạch cao khan được dùng để đúc tượng, bó bột.

C. Thạch cao nung có công thức CaSO4.H2O.

D. Thạch cao khan dùng đề sản xuất xi măng
Câu 6:
Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Axit glutamic. 
B. Lysin. 
C. Glyxin. 
D. Alanin.
Câu 7:
Nhiệt phân hoàn toàn muối KNO3 thu được
A. KNO2,O2
B. K,NO2,O2
C. K2O,NO2,O2
D. K,NO2,
Câu 8:
Hợp chất sắt (II) hiđroxit có màu
A. nâu đỏ. 
B. trắng. 
C. xanh lam. 
D. trắng hơi xanh.
Câu 9:

Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?

A. But-2-en.                                               

B. 2 -metylbuta- 1,3 -đien. 

C. Penta-1,3-đien.                                        

D. Buta-1,3-đien.
Câu 10:

Khí H2 không thể dùng làm chất khử để điều chế kim loại nào sau đây?

A. Fe.                        
B. Cu.                       
C. Ag.                       
Câu 11:

Phát biều nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.  

B. Không thề phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.   

C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.   

D. Fructozơ không phản ứng với dung dịch Br2.

Câu 12:
Phenol phản ứng với chất nào sau đây có xuất hiện kết tủa?
A. Na. 
B. HCl. 
C. NaOH. 
D. Br2.
Câu 13:

Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt và thề tích khí CO (đktc)?

A. FeO,6,72 lít.           
B. Fe2O3,4,48 lít.        
C. Fe2O3,6,72 lít.        
D. Fe3O4,8,96 lít.
Câu 14:

Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của

A. 2,7 .                      
B. 5,4.                       
C. 1,35.                     
D. 4,05.
Câu 15:
Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4. 
B. 5. 
C. 2. 
D. 3.
Câu 16:

Cho 11,25 gam glucozơ lên men rượu thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là

A. 70%.                     
B. 75%.                     
C. 80%.                     
D. 85%.
Câu 17:

Cho 9,97 gam hỗn hợp X gồm alanin và lysin tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 11,73 gam muối. Mặc khác, 9,97 gam X trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 14,715.                 
B. 12,890.                 
C. 18,205.                 
D. 18,255.
Câu 18:

Cho các chất: C6H5OH(X);C6H5CH2OH(Y);HOC6H4OH(Z);C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là

A. Y, T.                     
B. X, Z, T.                 
C. X, Z.                     
D. Y, Z.
Câu 19:

Cho các chất: C6H5OH(X);C6H5CH2OH(Y);HOC6H4OH(Z);C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là

A. Ag+, Na+, NO3, Cl
B. Mg2+,K+,OH,SO42                
C. H+,Fe3+,NO3,SO42               
D. Al3+,  NH4+,  OH,Cl
Câu 20:
Trong chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh. Chất X là
A. Tinh bột. 
B. Xenlulozơ. 
C. Fructozơ. 
D. Glucozơ.
Câu 21:

Cho bột Cu dư vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 FeNO33,  sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X. Thành phần của X là

A. Ag và Fe.             
B. Ag.                        
C. Cu, Ag và Fe.         
D. Cu và Ag.
Câu 22:

Số chất no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 tác dụng được với dung dịch NaOH 

A. 1.                          
B. 2.                          
C. 3.                          
D. 4.
Câu 23:

Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?

A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 24:

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Crom là nguyên tố thuộc ô thứ 24, chu kỳ 4 nhóm VB, có cấu hình electron là [Ar]3 d54 s1

B. Crom có thể tham gia liên kết bằng electron của phân lớp 4s và 3d.      

C. Đơn chất crom có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối.        

D. Trong hợp chất, nguyên tố crom có các mức oxi hóa đặc trưng là +2,+3,+6 .

Câu 25:

Khi nung 30 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu và khí thu được có thể tích gần với giá trị nào sau đây?

A. 6,7.                       
B. 5,6                       
C. 7,6.                       
D. 8,4.
Câu 26:

Cho 0,08 mol este đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,12 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được rắn Y và 3,68 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3,H2O 4,4gam  CO2. Tên gọi của  

A. metyl fomat.          
B. metyl axetat.          
C. etyl fomat.             
D. etyl axetat.
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Chất béo không tan trong nước nhưng tan trong hexan.
C. Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất béo luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit béo và glixerol.
Câu 28:

X, Z, Y, T là một trong các dung dịch sau: NH42SO4,Na2SO4,NH4NO3,KOH.
Thực hiện thí nghiệm và thu được kết quả như sau:

X, Z, Y, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4; Na2SO4 (ảnh 1)
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Na2SO4,NH42SO4,KOH,NH4NO3.

B. NH42SO4,KOH,NH4NO3,Na2SO4

C. KOH,NH4NO3,Na2SO4,NH42SO4

D. Na2SO4,NH4NO3,KOH,NH42SO4

Câu 29:

Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe,FeO,Fe3O4,Fe2O3 tan vừa hết trong 700 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng Y là

A. 16 gam.                  
B. 32 gam.                 
C. 8 gam.                   
D. 24 gam.
Câu 30:
Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và có cùng số mol. Biết m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch Br220%. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của ankan và anken là
A. C2H6C2H4
B. C3H8C3H6.
C. C4H10C4H8
D. C5H12C5H10.
Câu 31:
Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1   mol  Al2SO43 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,05. 
B. 0,25. 
C. 0,35. 
D. 0,45.
Câu 32:

Cho các phát biểu sau

(a) Các chất CH3NH2,C2H5OH,  NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với axit HBr.

(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol C6H5OH  dễ hơn của benzen.

(c) Thành phần của hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố C và H.

(d) Các chất hữu cơ có khối lượng phân tử bằng nhau là các chất đồng phân với nhau.

(e) Các peptit đều tác dụng với  trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng

A. 4.                          
B. 3.                          
C. 2.                          
D. 5.
Câu 33:

Điện phân 800 ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 9,65 A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây (giả sử muối đồng không bị thủy phân).

Điện phân 800 ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng (ảnh 1)

Giá trị của t trên đồ thị là

A. 2000

B. 3600

C. 1200

D. 3800

Câu 34:

X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C = C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp X, Y, Z chứa  sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp T là

A. 8,64 gam.              
B. 4,68 gam.              
C. 9,72 gam.              
D. 8,10 gam.
Câu 35:

Nung nóng 40,8 gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí, sau 1 thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy thoát ra 4,032 lít H2. Phần 2 tác dụng với HNO3 loãng dư, thu được 0,16 mol khí NO duy nhất và dung dịch Y có chứa 97,68 gam muối. Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Fe3O4 chỉ bị khử thành Fe. Khối lượng Fe tham gia phản ứng là

A. 10,44 gam.            
B. 11,6 gam.              
C. 6,96 gam.              
D. 9,28 gam.
Câu 36:

Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2ml vinyl axetat.

Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4  20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH  30% vào ống thứ hai.

Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, đề nguội.

Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất.

(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.

(c) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước.

(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).

(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.

(f) Sau bước 3, nhỏ dung dịch AgNO3/NH3  vào và đun nhẹ, xuất hiện kết tủa Ag.

Số phát biểu đúng

A. 5.                          
B. 3.                          
C. 4.                          
D. 6.
Câu 37:

Hòa tan hết hỗn hợp Mg, Al 0,04   mol  Fe2O3trong dung dịch chứa 0,68 mol NaHSO4, và a NaNO3. mol  Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa của kim loại có khối lượng là 105,16 gam và 0,04 mol hỗn hợp khí N2, N2O. Cho dung dịch NaOH dư vào X (không có oxi) thấy lượng 105,16 phản ứng là 27,2 gam và lượng kết tủa tạo ra là 12,76 gam. Giá trị của a là

A. 0,16.                     
B. 0,18.                     
C. 0,24.                     
D. 0,36.
Câu 38:

Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, etyl axetat, điphenyl oxalat và glixerol triaxetat. Thủy phân hoàn toàn 44,28 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,5 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 13,08 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,688 lít H2. Giá trị của m 

A. 46,7 gam.              
B. 48,86 gam
C. 51,02 gam
D. 59,78 gam
Câu 39:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).

(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).

(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là

A. 1.                          
B. 4.                          
C. 2.                          
D. 3.
Câu 40:

Hỗn hợp E gồm ba muối có cùng công thức phân tử là C5H14O4 N2, m gam E phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí F gồm hai amin đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (có tỉ khối hơi so với hiđro là 18,3 ) và dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được a gam hỗn hợp T gồm bốn muối (trong đó có ba muối có cùng số nguyên tử cacbon). Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng mol lớn nhất trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 15%.                     
B. 25%                     
C. 20%.                     
D. 10%.