25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022 có đáp án (Đề 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?

A. Fe.                        
B. Na.                        
C. Zn.                        
D. Al.
Câu 2:

Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là

A. dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.  

B. dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.      

C. dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.     

D. điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện.

Câu 3:

Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?

A. Than đá.                
B. Xăng, dầu.             
C. Khí butan (gaz).     
D. Khí hiđro.
Câu 4:

Nguyên nhân các este rất ít tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn các axit có cùng phân tử khối hoặc có cùng số nguyên tử cacbon là

A. do các este dễ bay hơi.        

B. do các este không tạo được liên kết hiđro.

C. do các este có cấu trúc cồng kềnh hơn.    

D. do các este có tỉ trọng nhẹ hơn các axit cacboxylic.
Câu 5:

Chất không được dùng làm mềm nước cứng tạm thời là

A. Na2CO3.                 
B. NaOH.                   
C. Na3PO4
D. NaCl
Câu 6:
Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. NH2CHCH3COOH
B. NH2CH2CH2COOH.
C. NH2CH2COOH
D. H2 NCH24CHNH2COOH.
Câu 7:
Thành phần chính của supephotphat đơn là
A. CaH2PO42,CaSO4
B. CaH2PO42.
C. CaHPO4,CaSO4
D. CaHPO4.
Câu 8:

Crom (III) oxit thuộc loại oxit nào sau đây?

A. Oxit axit.               
B. Oxit bazơ.             
C. Oxit lưỡng tính.     
D. Oxit trung tính.
Câu 9:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.    

B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. 

C. Tơ visco, tơ xenlulozo axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.       

D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

Câu 10:

Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là

A. sự khử kim loại.                                      

B. sự tác dụng của kim loại với nước.     

C. sự ăn mòn hoá học.                                                                   

D. sự ăn mòn điện hoá.
Câu 11:
Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. xeton. 
B. amin. 
C. ancol. 
D. anđehit.
Câu 12:
Công thức phân tử của glixerol là
A. C2H6O
B. C2H6O2
C. C3H8O3
D. C3H6O3.
Câu 13:

Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl (loãng), nóng thu được  khí ở đktc. Lượng crom có trong hỗn hợp là

A. 0,065 g.                  
B. 1,04 g.                    
C. 0,560.                  
D. 1,015.
Câu 14:

Hòa tan 4,8 gam kim loại M bằng dung dịch  loãng, dư thì thu được 4,48 lít khí  (đktc). Kim loại M là

A. Be.                        
B. Ca.                        
C. Ba.                        
D. Mg.
Câu 15:
Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. etanol.  
B. saccarozơ. 
C. etyl axetat. 
D. phenol.
Câu 16:

Cho 10 lít dung dịch HNO363% (D=1,4g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc súng không khói (xenlulozo trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị m gần nhất với

A. 7,5                      
B. 6,5                 
C. 9,5                  
D. 12,5
Câu 17:

Cho 0,02 mol glyxin tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y được m gam chất rắn khan. Giá trị V và m 

A. 0,32 và 23,45.       
B. 0,02 và 19,05.       
C. 0,32 và 19,05.       
D. 0,32 và 19,49
Câu 18:

Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H8

A. 7                       
B. 8                  
C. 9.                         
D. 10
Câu 19:

Cho các cặp chất sau: (I) Na2CO3 BaCl2, (II) NH42CO3 BaNO32, (III) BaHCO32 K2CO3,(IV)Ba(OH)2 và  NaHCO3. Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là

A. (I), (II), (III).                                           

B. (I), (II), (IV).   

C. (II), (II), (IV).                                          

D. (I), (II), (III), (IV)
Câu 20:
Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch lại tham gia phản ứng tráng gương do
A. saccarozơ đã thủy phân tạo glucozơ và fructozơ.
B. trong phân tử saccarozơ có chứa nhóm OH hemiaxetal.
C. saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.
D. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
Câu 21:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.

(2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

(3) Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí Cl2.

(4) Cho lá hợp kim Fe - Cu vào dung dịch H2SO4  loãng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ăn mòn kim loại là

A. 1.                          
B. 4.                          
C. 2.                          
D. 3
Câu 22:
Nguyên nhân các este rất ít tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn các axit có cùng phân tử khối hoặc có cùng số nguyên tử cacbon là
A. Do các este dễ bay hơi.
B. Do các este không tạo được liên kết hiđro.
C. Do các este có cấu trúc cồng kềnh hơn.
D. Do các este có tỉ trọng nhẹ hơn các axit cacboxylic.
Câu 23:
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Trong công nghiệp, người ta sử dụng HCHO để tráng ruột phích.
B. Nồng độ glucozơ trong máu người hầu như không đổi khoảng .
C. Nhúng giấy quỳ vào dung dịch anilin, màu quỳ tím chuyển thành xanh.
D. Poli (etylen terephtalat) được điều chế từ phản ứng trùng hợp.
Câu 24:

Phèn crom - kali có công thức nào sau đây?

A. K2SO4.CrSO4.24H2O.

B. KCrSO42.24H2O.

C. K2SO4.Cr2SO43.12H2O.                           
D. K2SO4.Cr2SO43.24H2O.
Câu 25:

Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3  tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Giá trị của m là

A. 63,8                     
B. 22,6
C. 26,6                 
D. 15,0.
Câu 26:

Cho hỗn hợp X gồm: etyl axetat, metyl propionat và isopropyl fomat. Để thủy phân hoàn toàn X cần dùng 100 ml dung dịch KOH 1M và NaOH 1,5M, đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối và 17 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của  

A. 20,8                   
B. 22,6           
C. 26,6.                     
D. 15,0
Câu 27:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng, không tan trong nước.

B. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm, thu được xà phòng.

C. Tristearin có công thức phân tử là C57H108O6.   

D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo

Câu 28:

Hòa tan hoàn toàn hiđroxit của kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO420%  thu được dung dịch muối trung hòa có nồng độ 27,21%. Kim loại M 

A. Zn.                        
B. Fe.                        
C. Cu.                       
D. Mg.
Câu 29:

Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl,H2SO4,HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là

A. Fe.                        
B. CuO.                     
C. Al.                        
D. Cu.
Câu 30:

Hỗn hợp X gồm C2H4,C2H2,C3H8,C4H10.  Lấy 6,32 gam cho qua bình đựng dung dịch nước Br2 (dư) thấy có 0,12 mol  Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít  (đktc) cần dùng V lít khí H2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V 

A. 5,60                    
B. 6,72
C. 7,84          
D. 8,96
Câu 31:

Cho m gam hỗn hợp X gồm Al,Al2O3,Al(OH)3 (trong đó oxi chiếm 47,625% khối lượng) tác dụng với HCl dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và 4,032 lít H2 (đktc). Cho 842,4 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thu được 30,8256 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Al2O3  trong hỗn hợp  

A. 45,84%
B. 46,72%
C. 47,18%
D. 48, 36%
Câu 32:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, anilin, hồ tinh bột với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Glucozơ

AgNO3/NH3,t° (a)

Saccarozơ

Cu(OH)2 (b)

Anilin

Dung dịch Br2 (c)

Hồ tinh bột

Dung dịch I2 (d)

Các hiện tượng (a), (b), (c), (d) lần lượt là

A. Dung dịch xanh lam, kết tủa bạc trắng, xuất hiện màu xanh tím, kết tủa trắng. 

B. Kết tủa trắng, xuất hiện màu xanh tím, kết tủa bạc trắng, dung dịch xanh lam. 

C. Kết tủa bạc trắng, dung dịch xanh lam, kết tủa trắng, xuất hiện màu xanh tím. 

D. Xuất hiện màu xanh tím, dung dịch xanh lam, kết tủa bạc trắng, kết tủa trắng.

Câu 33:

Cho m gam Al tác dụng với 400 ml dung dịch hỗn hợp AgNO31M CuNO32CuNO32 xM thu được dung dịch X và 57,28 gam hỗn hợp kim loại. Thêm 612,5 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch X thu được 27,37 gam kết tủa gồm 2 chất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x 

A. 0,80
B. 0,90
C. 0,92       
D. 0,96
Câu 34:

Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z là este đơn chức và este hai chức mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử MX<MY<Mz . E không tạo kết tủa với AgNO3/NH3. Thủy phân hoàn toàn 0,4 mol E cần 600 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, thu được ancol T đơn chức và 45,8 gam hỗn hợp F gồm ba muối cacboxylat. Đốt cháy hoàn toàn T thu được H2O và 13,44 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng Y trong E 

A. 21,46%         
B. 20,98%         
C. 31,46%           
D. 31,29%
Câu 35:

Cho dung dịch X gồm 0,08 mol   Al2SO430,12  mol   H2SO4 vào dung dịch chứa 0,4 mol  Ba(OH)2 thu được kết tủa Y. Đem nung nóng kết tủa Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 90,12              
B. 87,96            
C. 91,86              
D. 92,45
Câu 36:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

Ống nghiệm 1: Cho một nhúm bông nõn vào cốc thủy tinh đựng nước cất, đun nóng.

Ống nghiệm 2: Cho một nhúm bông nõn vào cốc thủy tinh đựng dung dịch , đun nóng.

Ống nghiệm 3: Cho một nhúm bông nõn vào cốc thủy tinh đựng Svayde.

Cả 3 ống nghiệm được khuấy đều bằng máy khuấy. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Miếng bông nõn trong cả ba ống nghiệm bị tan rã.     

B. Dung dịch ở ống nghiệm 2 có thể tham gia phản ứng tráng gương.

C. Nếu thay dung dịch  bằng dung dịch  đặc, nóng, nhúm bông cũng bị tan.      

D. Dung dịch ở ống nghiệm 2 đồng nhất, ống nghiệm 1 và 3 có dạng keo

Câu 37:

Hòa tan hoàn toàn 13,48 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu bằng dung dịch HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa các muối có khối lượng 69,64 gam và 2,24 lít (đktc) khí Z gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,2. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,02 mol NaOH. Nếu cho 13,48 gam X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được a mol khí H2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 0,34                    
B. 0,38
C. 0,44
D. 0,36.
Câu 38:
Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY<MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam trong dư, thu được CO2, N21,38  mol  H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 43,33%. 
B. 20,72%. 
C. 27,58%. 
D. 18,39%.
Câu 39:

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1 : Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.

Thí nghiệm 2 : Cho dung dịch NH3 dư vào V mll dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.

Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1<n2<n3. Hai chất X, Y lần lượt là

A. NaCl,FeCl2.  

B. AlNO33,FeNO32.

C. FeCl2,FeCl3.  

D. FeCl2,AlNO33.

Câu 40:

Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở và 2 amin no, mạch hở, trong đó có 1 amin đơn chức và 1 amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Cho m gam X tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,2 mol oxi, thu được CO2,H2O 0,12   mol   N2. Giá trị của

A. 24,58       
B. 25,14     
C. 22.08
D. 20,16