25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Na.

B. K.

C. Cu.

D. W.

Câu 2:
Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?

A. Al.

B. K.

C. Ag.

D. Fe.

Câu 3:
Nguyên tắc điều chế kim loại là

A. khử ion kim loại thành nguyên tử.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu 4:
Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Al3+.

B. Mg2+.

C. Ag+.

D. Na+.

Câu 5:
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Na.

B. Cu.

C. Ag.

D. Fe.

Câu 6:
Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2?

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Au.

Câu 7:
Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là

A. AlCl3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

Câu 8:
Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là

A. CaO.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

Câu 9:
Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit là

A. Al2O3.2H2O.

B. Al(OH)3.2H2O.

C. Al(OH)3.H2O.

D. Al2(SO4)3.H2O.

Câu 10:
Công thức của sắt (II) sunfat là

A. FeS.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

Câu 11:
Trong hợp chất CrO3, crom có số oxi hóa là

A. +2.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

Câu 12:
Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là

A. O2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

Câu 13:
Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là

A. C2H3COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOH.

D. CH3COOH.

Câu 14:
Chất nào sau đây là axit béo?

A. Axit panmitic.

B. Axit axetic.

C. Axit fomic.

D. Axit propionic.

Câu 15:
Chất nào sau đây là đisaccarit?

A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ
Câu 16:
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Glyxin.

B. Trimetylamin.

C. Anilin.

D. Valin.

Câu 17:
Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là

A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18:
Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?

A. Polietilen.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Poliacrilonitrin.

Câu 19:
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nào sau đây?

A. Nitơ.

B. Photpho.

C. Kali.

D. Cacbon.

Câu 20:
Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?

A. CH4 và C2H4.

B. CH4 và C2H6.

C. C2H4 và C2H6.

D. C2H2 và C4H4.

Câu 21:
Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?

A. Mg.

B. Zn.
C. Cu.
D. Na
Câu 22:
Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, vinyl axetat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 23:
Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là

A. 2,7.

B. 7,4.

C. 3,0.

D. 5,4.

Câu 24:
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO?

A. Fe2O3.

B. Fe(OH)2.

C. Fe(OH)3.

D. Fe2(SO4)3.

Câu 25:
Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 11,6.

B. 17,7.

C. 18,1.

D. 18,5.

Câu 26:
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 muối và 2 ancol.

C. 1 muối và 2 ancol.

D. 2 muối và 1 ancol.

Câu 27:
Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Chất X là tinh bột.

B. Phân tử khối của Y là 162.

C. Chất Y là glucozơ.

D. Chất X là xenlulozơ.

Câu 28:
Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 0,81.

B. 1,08.

C. 1,62.

D. 2,16.

Câu 29:
Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là

A. 0,1 mol.

B. 0,2 mol.

C. 0,3 mol.

D. 0,4 mol.

Câu 30:
Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.

C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.

D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

Câu 31:
Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là

A. 9,520.

B. 12,432.

C. 7,280.

D. 5,600.

Câu 32:

Thực hiện 5 thí nghiệm sau:

     (a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

     (b) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.

     (c) Đun nóng nước cứng tạm thời.

     (d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư.

     (e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 33:
Triglyxerit X được tạo bởi glixerol và ba axit béo gồm axit panmitic, axit oleic và axit Y. Cho 49,56 gam E gồm X và Y (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được glixerol và 54,88 gam muối. Mặt khác, a mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với Br2 trong dung dịch, thu được 63,40 gam sản phẩm hữu cơ. Giá trị của a là

A. 0,105.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

Câu 34:

Cho các phát biểu sau:

     (a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.

     (b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.

     (c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh.

     (d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.

     (đ) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 35:
Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4,0.

B. 4,6.

C. 5,0.

D. 5,5.

Câu 36:
Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon mạch hở) cần vừa đủ 0,79 mol O2, tạo ra CO2 và 10,44 gam H2O. Nếu cho 0,26 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là

A. 0,16 mol.

B. 0,18 mol.

C. 0,21 mol.

D. 0,19 mol.

Câu 37:
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và FeCO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 1 : 2) phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch Y chứa hai muối và 2,128 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2 và SO2. Biết Y phản ứng tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 11,0.

B. 11,2.

C. 10,0.

D. 9,6.

Câu 38:
Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của X trong 14,56 gam hỗn hợp E là

A. 7,04 gam.

B. 7,20 gam.

C. 8,80 gam.

D. 10,56 gam.

Câu 39:
Hỗn hợp E chứa một axit RCOOH (X), một ancol 2 chức R’(OH)2 (Y) và một este hai chức (R”COO)2R’ (Z), biết X, Y, Z đều no, mạch hở (X, Y, Z đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần 10,752 lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Nếu cho 0,09 mol E tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 4 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác, 14,82 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy nhất là etylenglicol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 12,15.

B. 16,15.

C. 13,21.

D. 16,73.

Câu 40:

Tiến hành thí nghiệm sau: lấy ba ống nghiệm sạch, thêm vào mỗi ống 2 ml nước cất, sau đó cho vào mỗi ống vài giọt anillin, lắc kĩ.

- Ống nghiệm thứ nhất: Để nguyên.

- Ống nghiệm thứ hai: Nhỏ từng giọt dung dịch HCl đặc, lắc nhẹ.

- Ông nghiệm thứ ba: Nhỏ từng giọt dung dịch nước brom, lắc nhẹ.

Cho các phát biểu sau:

     (a) Ở ống nghiệm thứ nhất, anilin hầu như không tan và nổi trên nước.

     (b) Ở ống nghiệm thứ hai, thu được dung dịch đồng nhất.

     (c) Ở ống nghiệm thứ ba, nước brom mất màu và có kết tủa trắng.

     (d) Phản ứng ở ống nghiệm thứ hai chứng tỏ anilin có tính bazơ.

     (e) Ở ống nghiệm thứ ba, nếu thay anilin bằng phenol thì thu được hiện tượng tương tự.

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2