25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
A. Axit stearic.
B. Axit oleic.
C. Axit panmitic.
D. Axit axetic.
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
A. Axit HCl.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch HNO3.
D. Dung dịch NaOH.
A. lysin.
B. alanin.
C. valin.
D. glyxin.
A. poliacrilonitrin.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua).
D. polietilen.
A. Cr.
B. K.
C. Rb.
D. Cs.
A. Al, Zn, Mg, Cu.
B. Cu, Mg, Zn, Al.
C. Mg, Cu, Zn, Al.
D. Cu, Zn, Al, Mg.
A. sự ăn mòn.
B. sự ăn mòn kim loại.
C. sự ăn mòn điện hóa.
D. sự ăn mòn hóa học.
A. Mg.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. Cu, Pb, Ag.
B. Cu, Fe, Al.
C. Fe, Al, Cr.
D. Fe, Mg, Al.
A. Be, Na, Ca.
B. Na, Fe, K.
C. Ba, Fe, K.
D. Na, Ba, K.
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Mg.
A. NaCl.
B. CaCl2.
C. Ca(HCO3)2.
D. Na2SO4.
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. Al(NO3)3.
D. FeCl2.
A. Zn.
B. Sn.
C. Cr.
D. Ag.
A. Na2Cr2O7.
B. NaCrO2.
C. Na2CrO4.
D. Na2SO4.
A. CO2.
B. N2.
C. H2O.
D. O2.
A. %K2O.
B. %KCl.
C. %K2SO4.
D. %KNO3.
A. C2H2.
B. C2H4.
C. C3H4.
D. C2H6.
A. metyl acrylat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.
D. metyl propionat.
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. HCOOC2H5.
A. ancol etylic, andehit axetic.
B. mantozo, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozo, ancol etylic.
A. 2,16 gam.
B. 2,592 gam.
C. 1,728 gam.
D. 4,32 gam.
A. 0,15.
B. 0,3.
C. 0,25.
D. 0,5.
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
A. 7,23 gam.
B. 7,33 gam.
C. 4,83 gam.
D. 5,83 gam.
A. K.
B. Zn.
C. Al.
D. Cr.
A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.
C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.
D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
A. Fe2O3 + H2SO4.
B. Fe(OH)3 + HCl.
C. FeCl3 + Mg.
D. FeCl2 + Cl2.
A. 323,68.
B. 390,20.
C. 320,268.
D. 319,52.
Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
Bước 1. Cho vào bát sứ nhỏ 1ml dầu ăn và 3ml dung dịch NaOH 40%
Bước 2. Đun sôi hỗn hợp nhẹ và liên tục khuất đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Tỉnh thoản thêm vài giọt nước để giữ thể tích hỗn hợp không đổi.
Bước 3. Rót them vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật
B. Ở bước 2, nếu không liên tục khuất đều phản ứng sẽ xảy ra chậm vì dầu ăn không tan trong NaOH
C. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của xà phòng giảm đi, đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ tách ra khói hỗn hợp.
D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lòng màu trắng đục.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn abumin, thu được các α-amino axit.
(g) Tripanmitin có tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to).
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 22,91%.
B. 14,04%.
C. 16,67%.
D. 28,57%.
A. 128,05 gam.
B. 147,75 gam.
C. 108,35 gam.
D. 118,20 gam.
A. 0,1 và 0,075.
B. 0,05 và 0,1.
C. 0,075 và 0,1.
D. 0,1 và 0,05.
A. 14,75.
B. 39,40.
C. 29,55.
D. 44,32.
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân Fe(NO3)2.
(2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Đốt cháy HgS bằng O2.
(5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. 38,76%.
B. 40,82%.
C. 34,01%.
D. 29,25%.
A. 34,265.
B. 32,235.
C. 36,915.
D. 31,145.