25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 22)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Na.
B. K.
C. Cs.
D. Li.
A. NaCl.
B. HF.
C. K2SO4.
D. KOH.
A. 0 và +1.
B. +1.
C. +1 và +2.
D. +1 và -1.
A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. Au.
A. CaCl2.
B. Ca(NO3)2.
C. CaSO4.
D. CaCO3.
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3.
C. CuSO4.
D. AgNO3.
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
A. KCl.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. NaNO3.
A. có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. không có kết tủa, có khí thoát ra.
A. hematit nâu.
B. manhetit.
C. xiđerit.
D. hematit đỏ.
A. KCl.
B. NaOH.
C. CaCO3.
D. Na2SO4.
A. H2S.
B. NH3.
C. CO2.
D. SO2.
A. CH2=CHCOO-CH3.
B. CH3-COO-CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)-COOH.
D. HCOO-CH2-CH=CH2.
A. este hóa.
A. amilopectin.
B. amilozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
A. metylamin.
B. alanin.
C. axit glutamic.
D. lysin.
A. Gly-Ala.
B. Gly-Gly-Ala.
C. Gly-Ala-Val.
D. Ala-Gly-Val-Ala.
A. Cao su buna.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CO.
B. N2.
C. H2O.
D. CO2.
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. C3H4.
A. 8,4.
B. 2,8.
C. 11,2.
D. 5,6.
A. Nilon-6; lapsan; visco; olon.
B. Nilon-6,6; tơ tằm; niolon-7; tơ axetat.
C. Nilon-6; olon; enang; lapsan.
D. Enang; lapsan; nilon-7; tơ visco.
A. Mg(NO3)2.
B. NH4NO3.
C. Mg(NO3)2 và NH4NO3.
D. Mg(NO3)2 và NH4NO2.
A. Dung dịch HNO3.
B. Dung dịch HCl.
C. CO.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. 7,6 tấn.
B. 8,4 tấn.
C. 4,2 tấn.
D. 3,8 tấn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 18,0.
B. 12,4.
C. 3,6.
D. 2,48.
A. 0,50M.
B. 0,25M.
C. 0,75M.
D. 0,30M.
A. Thực hiện phản ứng cộng hiđro để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.
C. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt).
D. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic để tổng hợp thủy tinh hữu cơ.
A. 66,98.
B. 39,40.
C. 47,28.
D. 59,10.
Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư.
(b) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.
(e) Cho Zn vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu dung dịch chứa hai chất tan là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 29,06.
B. 28,75.
C. 27,76.
D. 27,22.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng giữa etanol và axit axetic khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
(b) 1 mol axit glutamic tác dụng tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
(c) Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
(d) Ancol metylic được dùng trong chế biến thực phẩm.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 71,75.
B. 29,16.
C. 73,91.
D. 100,91.
A. 8%.
B. 12%.
C. 16%.
D. 24%.
A. 75.
B. 77.
C. 79.
D. 73.
A. 47,47.
B. 25,01.
C. 23,73.
D. 48,75.
A. 37,1.
B. 33,3.
C. 43,5.
D. 26,9.
Chuẩn bị 4 mẫu vật liệu: màng mỏng PE, ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len, vải sợi xenlulozơ được đánh số ngẫu nhiên 1, 2, 3, 4. Hơ nóng lần lượt các mẫu gần ngọn lửa vài phút, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng dưới đây:
Mẫu vật liệu |
Hiện tượng quan sát và mùi của các mẫu vật liệu |
1 |
Bị chảy ra thành chất lỏng, mới cháy cho khí, có một ít khói đen. |
2 |
Bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu. |
3 |
Cháy có mùi khét |
4 |
Cháy mạnh không có mùi |
Các mẫu vật liệu 1, 2, 3, 4 lần lượt là
A. Màng mỏng PE, ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len, vải sợi xenlulozơ.
B. Ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, màng mỏng PE, vải sợi xenlulozơ, sợi len.
C. Sợi len, ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, màng mỏng PE, vải sợi xenlulozơ.
D. Màng mỏng PE, vải sợi xenlulozơ, ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len.