25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 25)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Mg.
B. Al.
C. Hg.
D. Na.
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Cs.
A. Thủy luyện.
B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch.
A. Na.
B. Ba.
C. Ca.
D. Mg.
A. Na2O.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. BaSO4.
B. BaCO3.
C. AgCl.
D. CuS.
A. AlCl2.
B. Al2O3.
C. NaAlO2.
D. AlCl3.
A. CaSO4.2H2O.
B. KAl(SO4)2.12H2O.
C. CaSO4.
A. Zn.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
A. +3.
B. +8/3.
C. +4.
D. +2.
A. K2Cr2O7.
B. Cr2O3.
C. CrCl3.
D. Cr.
A. HCHO.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. CH3CHO.
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. C4H9OH.
A. (C15H31COO)2C2H4.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Glyxin.
B. Anilin.
C. Trimetylamin.
D. Benzylamin.
A. Policaproamit.
B. Polietilen.
C. Tơ nilon-6.
D. Poli(etylen-terephtalat).
A. NaNO3.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. Ba(OH)2.
A. Axetilen.
B. Etilen.
C. Etan.
D. Benzen.
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeO và Fe2O3.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. K.
B. Cs.
C. Na.
D. Rb.
A. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO thành Cu.
B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
C. Kim loại cứng nhất là Ag, kim loại dẫn điện tốt nhất là Cr.
D. Nhúng 2 thanh kim loại Zn và Cu nối với nhau vào dung dịch H2SO4 loãng có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
A. 2,413.
B. 2,230.
C. 10,625.
D. 2,875.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. Chất X có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường H+, to.
B. Khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì 1 mol X cho ra 4 mol Ag.
C. Dung dịch X có thể hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam.
D. Chất X không tan trong nước lạnh, chỉ tan một phần trong nước nóng
A. 3,24.
B. 3,60.
C. 2,16.
D. 6,84.
A. 6,72.
B. 5,60.
C. 3,36.
D. 4,48.
A. Tripeptit Ala-Val-Gly có phản ứng màu biure.
B. Anbumin (lòng trắng trứng) bị đông tụ khi đun nóng.
C. Dung dịch lysin làm quỳ tím đổi màu đỏ.
D. Các peptit và protein khi bị thủy phân hoàn toàn đều cho ra aminoaxit.
A. 2,800.
B. 3,136.
C. 3,360.
D. 2,688.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (có tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào H2O dư.
(b) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) và dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(c) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe(OH)3 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl loãng, dư.
(d) Cho hỗn hợp Al và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(e) Cho Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 2 : 1) vào nước dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn?
A. 3.
A. 23,5.
B. 22.
C. 26.
D. 25.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon-6,6 có chứa liên kết peptit.
(b) Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được sobitol.
(c) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% etanol, 95% còn lại là xăng Ron A92 “truyền thống”.
(d) Triolein hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
(e) Polipeptit là những phân tử peptit chứa từ 2 đến 10 gốc α-amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
A. 77,2.
B. 61,0.
C. 49,0.
D. 64,0.
A. 10,05.
B. 28,44.
C. 12,24.
D. 16,32.
A. 0,01 mol.
B. 0,02 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,04 mol.
A. 0,20.
B. 0,16.
C. 0,18.
D. 0,10.
A. 44,78%.
B. 36,82%.
C. 59,70%.
D. 18,40%.
Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của etanol theo các bước sau:
Bước 1: Đốt nóng sợi dây đồng đã cuộn thành lò xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa không còn màu xanh (Hình 1).
- Bước 2: Nhúng nhanh sợi dây đồng đang nóng vào ống nghiệm đựng etanol và lặp lại vài lần (Hình 2). Kết thúc bước 2, thu được dung dịch Y.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 2, dây đồng chuyển từ màu đỏ sang màu đen.
(b) Dung dịch Y có màu xanh của muối đồng(II).
(c) Thí nghiệm trên chứng tỏ etanol có tính oxi hóa.
(d) Dung dịch Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(e) Trong thí nghiệm trên, nếu thay dây đồng bằng dây sắt thì hiện tượng xảy ra tương tự.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.